Tuần : 10
Tiết ct : 10
Ngày soạn:
Bài dạy : ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
2. Kĩ năng :
[TH]. Nêu được
- Chất lỏng gây áp suất tác dụng lên đáy bình, thành bình và mọi điểm của vật đặt trong trong lòng chất lỏng.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 8 tiết 10: Áp suất chất lỏng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
TiÕt ct : 10
Ngµy so¹n:
Bµi dạy : ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
I. Môc Tiªu
1. KiÕn thøc:
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
2. KÜ n¨ng :
[TH]. Nêu được
- Chất lỏng gây áp suất tác dụng lên đáy bình, thành bình và mọi điểm của vật đặt trong trong lòng chất lỏng.
- Hiện tượng tồn tại của áp suất chất lỏng, chẳng hạn như: Lặn sâu ta thấy tức ngực.
[TH]. Nêu được
- Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau.
- Công thức tính áp suất chất lỏng là p = d.h; trong đó, p là áp suất ở đáy cột chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là chiều cao của cột chất lỏng.
- Công thức này cũng áp dụng cho một điểm rất bé trong lòng chất lỏng, với h là độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
3.Th¸i ®é: . Nghiªm tóc, trung thùc vµ hîp t¸c trong thÝ nghiÖm.
4. BVMT :
II. ChuÈn bÞ :
+ GV :1 bình hình trụ có đáy C và lỗ A, B ở thành bình bịt bằng cao su mỏng. Một bình thủy tinh có đĩa D tách rời làm đáy.
+ HS : Nghiên cứu kĩ nội dung bài học trong SGK
III. KiÓm tra bµi cò : 5’
HS1 : Áp lực là gì? Phát biểu định nghĩa và viết công thức tính áp suất ?
HS2 : Muốn tăng giảm áp suất thì làm thế nào ?
HS3 : Sữa bái tập 7.5 (12-bt)
V. Tiến trình tiết dạy
1. æn ®Þnh lớp
2. Các hoạt động dạy học
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
2
Ho¹t ®éng 1: Tæ chøc t×nh huèng häc tËp
GV Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc áo chịu được áp suất lớn. Để hiểu rõ vấn đề này, hôm nay chúng ta vào bài mới.
HS lắng nghe và suy nghĩ
10
Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.
GV: Để biết chất lỏng có gây ra áp suất không, ta làm thí nghiệm.
GV: Làm TN như hình 8.3 SGK
GV: Các màng cao su bị biến dạng chứng tỏ điều gì?
GV: Chất lỏng gây áp suất có giống chất rắn không?
GV: Làm TN như hình 8.4 SGK
GV: Dùng tay cầm bình nghiêng theo các hướng khác nhau nhưng đĩa D không rơi ra khỏi bình. TN này chứng tỏ điều gì?
GV: Em hãy điền vào những chỗ trống ở C1
HS: Quan sát
HS: Chất lỏng có áp suất
HS: Chất lỏng gây áp suất theo mọi hướng
HS: Quan sát
HS: Áp suất tác dụng theo mọi hướng lên các vật đặt vào nó.
HS: (1) Thành; (2) đáy; (3) trong lòng
I/ Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng
1.Thí nghiệm 1:
C1: Chứng tỏ chất lỏng gây ra áp suất lên đáy bình.
C2: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi hướng.
2. Thí nghiệm 2 :
C3: Áp suất tác dụng theo mọi hướng lên các vật đặt trong nó.
3. Kết luận:
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên thành bình mà lên cả đáy bình và các vật ở trong lòng chất lỏng.
10
Ho¹t ®éng 3: Tìm hiểu công thức tính áp suất chất lỏng:
GV: Em hãy viết công thức tính áp suất chất lỏng?
GV: Hãy cho biết ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng ở công thức này?
HS: P = d.h
II/ Công thức tính áp suất chất lỏng:
Trong chất lỏng F= d.V = d.S.h
d.h = F/S = P
P = d.h
P = d.h
Trong đó:
d: Trọng lượng riêng (N/m3)
h: Chiều cao (m)
P: Áp suất chất lỏng (Pa)(N/m2)
13
Ho¹t ®éng 4: Tìm hiểu phần vận dụng:
GV: yc hs trả lời C6 Tại sao người thợ lặn khi lặn phải mặc áo chống áp suất ?
GV: Em nào giải được C7
HS: trả lời C6
HS: lên bảng thực hiện C7
IV/Vận dụng:
C6: Vì lặn sâu dưới nước thì áp suất chất lỏng lớn đến hàng nghìn N/m2
C7:
Tóm tắt : h1 = 1,2m
h2 = 1,2- 0,4 = 0,8(m)
dnước = 10 000N/m3
P1 = ? ; P2 = ?
Giải
Áp suất của nước lên đáy thùng là :
P1 = d. h1
= 10.000.1,2
=12.000(Pa)
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,4m là :
h2 = h1 –h = 1,2-0,4 = 0,8 (m)
=> P2 = d.h2 = 10.000 .0,8
= 8000 (Pa)
V. Cñng cè : 3’
- GV khái quát lại những kiến thức cơ bản của bài học.
- yc hs đọc ghi nhớ
VI. Híng dÉn häc ë nhµ : 2’
- Häc bµi vµ đọc có thể em chưa biết
- lµm bµi tËp 8.1- 8.6 (SBT).
- §äc bµi 8 phần B×nh th«ng nhau- máy ép thủy lực
-Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
File đính kèm:
- GA LI 8 TIET 10.doc