Giáo án môn Vật lý 9 - Bài 2: Điện trở của dây dẫn định luật ôm

A- mục tiờu.

 1 . Kiến thức:

 + Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dung được cụng thưc tớnh điện trở giải BT.

 + Phỏt biểu và viết đươc hệ thức của định luật ụm.

 + Vận dụng được định luật để giải bài tập đơn giản

 2 . Kĩ năng: Xử lý kết quả TN đó cú, tớnh toỏn chớnh xỏc.

 3 . Thỏi độ: Phối hợp chăt chẽ với bạn bố trong nhúm.

B. Chuẩn bị:

 + Kẻ sẵn bảng 1 và 2 lờn bảng phụ.

 + kẻ sẵn bảng để ghi gió trị thương số U/I đối với mỗi dõy.

B- Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 9 - Bài 2: Điện trở của dây dẫn định luật ôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : .......................................... Ngày giảng : ......................................... Tiết 2 : Bài 2: Điện trở của dõy dẫn định luật ụm mục tiờu. 1 . Kiến thức: + Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dung được cụng thưc tớnh điện trở giải BT. + Phỏt biểu và viết đươc hệ thức của định luật ụm. + Vận dụng được định luật để giải bài tập đơn giản 2 . Kĩ năng: Xử lý kết quả TN đó cú, tớnh toỏn chớnh xỏc. 3 . Thỏi độ: Phối hợp chăt chẽ với bạn bố trong nhúm. B. Chuẩn bị: + Kẻ sẵn bảng 1 và 2 lờn bảng phụ. + kẻ sẵn bảng để ghi gió trị thương số U/I đối với mỗi dõy. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra - đặt vấn đề (7 Phỳt) GV: nờu cõu hỏi. HS1: + Nờu KL về mqh giữa I và U? + Đồ thị biểu diễn cú đặc điểm gỡ ? + Làm bài tập 1.1 (SBT/4) HS2: Chữa bài tập 1.2 và 1.4 (SBT/4) GV: nhận xột và cho điẻm. GV: Đặt vẫn đề như SGK. Hoạt động 2: Xỏc đinh thương U/I đối với mỗi dõy. (20 Phỳt) GV: Treo bảng 1 và 2 lờn bảng. + Treo bảng kẻ sẵn đẻ ghi giỏ trị thương U/I. + Yờu cầu HS tớnh thương U/I và bỏo cỏo kết quả. + Y/c HS trả lời cõu hỏi C2 và cho cả lớp thảo luận Em hóy đổi 0,5MW =.............KW =...............W Điện trở cú ý nghĩa như thế nào? Hoạt động 3: Phỏt biểu và viết hệ thức của định luật ụm (5 Phỳt) Hệ thức của định luật ụm được viết như thế nào? Dựa vào hệ thức em hóy phỏt biểu bằng lời Hoạt động 4: Củng cố – Vận dụng (13 Phỳt) + Cụng thức R = U/I để tớnh gỡ? + Từ cụng thức đú ta cú thể núi U tăng bao nhiờu lần thỡ R cũng tăng bấy nhiờu lần được khụng? Vỡ sao? GV cho HS làm cõu C3 và C4 Y/c 2 HS lờn bảng trỡnh bày * Hướng dẫn về nhà + Nắm chắc cụng thức I = U/R + Học thuộc phần ghi nhớ + Đọc phần cú thể em chưa biết + Đọc chước bài thực hành + Kẻ sẵn mẫu bỏo cỏo và trả lời trước cỏc cõu hỏi ở bài thực hành. 2HS lờn bảng kiểm tra. HS1: trả lời phàn ghi nhớ SGK. Bài 1.1 I = 1,5 (A) HS2: Bài 2 (SBT/4) U = 16 (v) Bài 4 (SBT/4) ( D ) I - Điện trở của dõy dẫn. 1- Xỏc định thương u/i HS: hoạt động cỏ nhõn tớnh thương U/I ở bảng 2 và điền kết quả vào bảng sau. HS: trả lời C2 2- Điện trở. HS đọc phần thụng bỏo khỏi niệm điện trở. HS: trả lời cõu hỏi của GV, và ghi túm tắt. R = U/I khụng đổi R là điện trở Kớ hiệu điện trở trờn mạch điện + Đơn vị điện trở là ụm .kớ hiệu W + Ngoài ra cũn dựng đơn vị là KW ; M W 1KW =1000 MW = 1000000W * ý nghĩa của điện trở (SGK) II-Định luật ụm 1-Hệ thức HS viết hệ thức vào vở I = U/R Trong đú U đo bằng (V) I------------(A) R-----------(W) 2-Định luật HS phỏt biểu định luật như SGK HS tra lời cõu hỏi của GV + R =U/I để tớnh điện trơ của dõy dẫn + Khụng thể núi U tăng bao nhiờu lần thỡ R tăng bấy nhiờu lần được .Vỡ R khụng đổi. C3 ỏp dụng CT : I = => U = I.R = 12.0,5 = 6V C4: R2 =3R1 ;U = U1 =U2 So sỏnh I1 và I2 Ta cú I1 =; I2 = => I1 =3I2 D. Rỳt kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docTiet 2.doc