I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức về: Sự nhiễn điện, hai loại điện tích, cấu tạo nguyên tử, dòng điện là gì?, chiều dòng điện, sơ đồ mạch điện, vật dẫn diện và vật cách điện, bản chất của dòng điện trong dây dẫn kim loại và các tác dụng của dòng điện.
2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiễm tra
3.Thái độ:-Nghiêm túc, chuẩn bị bài đầy đủ
II.Chuẩn bị:
- GV:+ Bài tập vận dụng
+ Nội dung kiến thức trong tâm
+Câu hỏi ôn tập
- HS: Các câu tự kiễm tra ở bài ôn tập chương 3 từ 1 đến 6.
III.Tổ chức hoạt động học tập:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 9 - Tiết 27: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 27:ÔN TẬP
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức về: Sự nhiễn điện, hai loại điện tích, cấu tạo nguyên tử, dòng điện là gì?, chiều dòng điện, sơ đồ mạch điện, vật dẫn diện và vật cách điện, bản chất của dòng điện trong dây dẫn kim loại và các tác dụng của dòng điện.
2.Kĩ năng:Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiễm tra
3.Thái độ:-Nghiêm túc, chuẩn bị bài đầy đủ
II.Chuẩn bị:
GV:+ Bài tập vận dụng
+ Nội dung kiến thức trong tâm
+Câu hỏi ôn tập
HS: Các câu tự kiễm tra ở bài ôn tập chương 3 từ 1 đến 6.
III.Tổ chức hoạt động học tập:
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS và nội dung
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ:3’
Yêu cầu HS đọc kết luận (ghi nhớ) bài 23.GV nhận xét- đánh giá.
HS trả lời:
Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm.
Dòng điện có tác dụng hóa học,chẳng hạn khi cho dòng điện qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm.
Dòng điện có tác dụng sinh lý khi đi qua cơ thể người và các động vật.
Hoạt động 2: Ôn lại kiến thức cơ bản ( từ bài 17 – 23) 7’
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6.GV bổ sung, sửa sai.
1. Đặt một câu với các từ: cọ xát, nhiễm điện
2. Có những loại điện tích nào? Các điện tích loại nào thì hút nhau? Loại nào thì đẩy nhau?
3.Đặt câu với các cụm từ: vật nhiễm điện dương, vật nhiễm điện âm, nhận thêm êlectron, mất bớt êlectron.
4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a) Dòng điện là dòng .............có hướng
b) Dòng trong kim loại là dòng..có hướng.
5. Các vật hay vật liệu nào sau đây là dẫn điện ở điều kiện bình thường?
a. Mảnh tôn ;
b.Đoạn dây nhựa
c.Mảnh pôliêtilen (ni lông)
d.Không khí
e.Đoạn đây đồng
f.Mảnh sứ
6.Hãy kể tên năm tác dụng chính của dòng điện?
TIẾT 27: ÔN TẬP
I.Tự kiễm tra:
HS trả lời các câu hỏi từ 1-6.HS khác nhận xét bổ sung.
1. Đặt câu:
- Thước nhựa nhiễm điện khi bị cọ xát bằng mảnh vải khô.
- Nhiều vật bị nhiễm điện khi được cọ xát.
2.Có hai loại điện tích là điện tích dương và âm
Điện tích khác loại ( dương và âm) thì hút nhau.
Điện tích cùng loại (cùng dương hoặc cùng âm) thì đẩy nhau.
3.- Vật nhiễm điện dương do mất bớt êlectron.
- Vật nhiễm điện âm do nhận thêm êlectron.
4. a)Các điện tích dịch chuyển
b)Các êlectron tự do dịch chuyển
5. Ở điều kiện bình thường:
Vật( vật liệu) dẫn điện
Vật (vật liệu) cách điện
Mảnh tôn
e.Đoạn dây đồng
b.Đoạn dây nhựa
c.Mảnh pôliêtilen(ni lông)
d.Không khí
f.Mảnh sứ
6.Năm tác dụng chính của dòng điện:
+ Tác dụng nhiệt
+ Tác dụng phát sáng
+Tác dụng từ
+Tác dụng hóa học
+ Tác dụng sinh lý
Hoạt dộng 3:Vận dụng tổng hợp các kiến thức 25’
Yêu cầu HS đọc và trả lời các câu 1,2,3,4,5 .GV nhận xét.
1. Trong các cách, cách nào sau đây làm thước dẹt nhiễm điện?
A. Đập nhẹ thước nhiều lần xuống mặt quyển vở
B. Áp sát thước nhựa vào thành một bình nước ấm
C. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thước nhựa.
D. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô .
2. Trong mỗi hình 30.2 a,b,c,d cả hai vật đều bị nhiễm điện và được treo bằng các sợi chỉ mảnh. Hãy ghi dấu điện tích (+ hay - ) cho vật chưa ghi dấu.
3. Cọ sát mảnh ni lông bằng một miếng len, cho rằng mảnh ni lông bị nhiễm điện âm. Khi đó vật nào trong hai vật này nhận thêm êlectron, vật nào mất bớt êlectron?
4.Trong sơ đồ mạch điện hình 30.2, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều quy ước dòng điện.
5.Trong bốn thí nghiệm được bố trí như trong hình 30.3, thí nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng.
Bài tập mở rộng:
6.Sử dụng các kí hiệu, hãy vẽ sơ đồ cho mạch điện sau và xác định định chiều dòng điện.
7.Có một pin và một bóng đèn pin.Trường hợp nào sau đây thì bóng đèn sáng?
A.Chỉ nối một đầu của đèn với cực dương của pin bằng dây dẫn;
B. Nối cả hai đầu của bóng đèn với cực âm của pin bằng dây dẫn;
C. Nối một đầu của bóng đèn với cực dương, đầu kia của bóng đèn với cực âm của pin bằng dây dẫn.
D. Nối cả hai đầu của bóng đèn với cực dương của pin bằng dây dẫn.
8.Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng.
C. Dòng diện trong kim loại là dòng electron dịch chuyển có hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
9.Khoanh tròn chữ Đ cho câu phát biểu đúng, chữ S cho câu phát biểu sai:
a.Cho dòng điện thích hợp đi
qua cơ thể người có thể chữ
được một số bệnh.
b.Đèn điôt phát quang (đèn LED) chỉ cho dòng
điện đi qua một chiều nhất định.
c.Dòng điện đi qua bất cứ vật
dẫn nào đều có tác dụng từ.
d.Mọi cuộn dây dẫn khi có dòng
điện đi qua đều trở thành nam châm điện.
Hoạt động 4: Trò chơi ô chữ 7’
Theo hàng ngang
1.Một trong hai cực của pin.
2.Vật cho dòng điện đi qua.
3.Một tác dụng của dòng điện.
4.Lực tác dụng của hai điện tích cùng loại.
5.Một tác dụng của dòng điện.
6.Dụng cụ cung cấp dòng điện lâu dài.
7.Vật bị. có khả năng hút các vật khác.
II.Vận dụng:
HS đọc và trả lời- các HS khác nhận xét, sữa sai.
1.D.Cọ sát thước nhựa bằng miếng vải khô.
2. a. –
b. –
c. +
d. +
3. Mảnh ni lông nhiễm điện âm nên nhận thêm electron,mảnh len mất bớt electron.
4. Hình c từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện đến cực âm của nguồn.
5.chọn C
6.
7.Chọn C
8.Chọn C
C
Ự
C
D
Ư
Ơ
N
G
V
Ậ
T
D
Ẫ
N
Đ
I
Ệ
N
P
H
Á
T
S
Á
N
G
L
Ự
C
Đ
Ẩ
Y
N
H
I
Ệ
T
N
G
U
Ồ
N
Đ
I
Ệ
N
N
H
I
Ễ
M
Đ
I
Ệ
N
III.Trò chơi ô chữ:
IV.Dặn dò:3’
-Học bài từ 17- 23
-Xem các bài tập
-Chuẩn bị kiễm tra một tiết.
File đính kèm:
- tie21t 27 on tap chuong 3 vat ly 7ppt.docx