I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm. Khảo sát sự phụ thuộc của cường đồ dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
- Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế từ số liệu thực nghiệm
- Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vàohiệu điện thế
2. Kĩ năng : Mắc mạch điện theo sơ đồ
Sử dụng các dụng cụ đo
Vẽ và xữ lí đồ thị
3. Thái độ : Yêu thích môn học
31 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Vật lý khối 9 - Tiết 1 đến tiết 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :10/8/2012
CHƯƠNG 1 : ĐIỆN HỌC
Tiết 1 Bài 1 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DềNG ĐIỆN
VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Nờu được cỏch bố trớ và tiến hành thớ nghiệm. Khảo sỏt sự phụ thuộc của cường đồ dũng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn
- Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dũng điện và hiệu điện thế từ số liệu thực nghiệm
- Nờu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vàohiệu điện thế
2. Kĩ năng : Mắc mạch điện theo sơ đồ
Sử dụng cỏc dụng cụ đo
Vẽ và xữ lớ đồ thị
3. Thỏi độ : Yờu thớch mụn học
II.Chuẩn bị :
1/GV: Bảng phụ ghi nd bảng 1 ( tr 4 SGK) , bảng 2 ( tr 5 SGK)
2/Nhúm HS: 1 Ampekế 1,5 (0,1); 01 vụn kế cú GHĐ 6V, ĐCNN 0,1V, cụng tắc, nguồn 6V, 7 đoạn đõy dẫn.
III.Tổ chức hoạt động dạy - học:
Trợ giỳp của giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ1: Ổn định tổ chức lớp . YC mụn học ( sỏch , vở , đddh ) (3ph)
Giới thiệu ct VL 9. Nờu trọng tõm chương 1
- Đọc SGK tr 3
Chương 1: ĐIỆN HỌC
HĐ2: Tổ chức thht (5ph)
- Ychs vẽ sđmđ gồm : 1 nguồn điện , 1búng đốn , 1vụn kế, 1ampe kế, 1khoỏ K (Vụnkế đo hđt giữa 2 đầu búng đốn , ampe kế đo cđdđ qua đốn)
- Vẽ sđmđ ,giải thớch cỏch mắc .
Hs khỏc nhận xột , sữa sai
Tiết 1 Bài 1 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DềNG ĐIỆN
VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ
HĐ2: Tỡm hiểu sự phụ thuộc của I vào U
- Yờu cầu học sinh tỡm hiểu sơ đồ 1.1
Lưu ý hs:
+ Mắc nt trước // sau
+ Ampe kế mắc nt, Vol kế mắc //
Yờu cầu hs trả lời C1
- Tỡm hiểu sơ đồ
- Mắc mạch điện theo sơ đồ
- Tiến hành đo
- Thảo luận trả lời C1
I. Thớ nghiệm (Hỡnh 1.1 SGK)
Khi tăng (hoặc giảm) hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn bao nhiờu lần thỡ cường độ dũng điện chay qua dõy dẫn cũng tăng(hoặc giảm) đi bấy nhiờu lần.
HĐ3: Vẽ và sử dụng đồ thị -> Kết luận
Đồ thị cú đặc điểm gỡ?
Yờu cầu hs trả lời C2
Yờu cầu hs nờu kết luận mối quan hệ giữa I và U
Đọc thụng bỏo -> trả lời cõu hỏi GV
Trả lời C2
Thảo luận nhận xột, rỳt ra kết luận
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U
Kết luận: Hiệu điện thế giữa 2 đầu dõy dẫn tăng (hoặc giảm) bao nhiờu lần thỡ cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn đú cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiờu lần
HĐ4: Củng cố vận dụng
- Nờu kết luận về mối quan hệ giữa I và U?
- Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa I và U cú đặc điểm gỡ?
Trả lời cõu hỏi giỏo viờn
Trả lời C3, C4, C5
III. Vận dụng
* Ghi nhớ:
- Cuờng độ dũng điện chạy qua một dõy dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dõy dẫn đú.
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa 2 đầu dõy dẫn là 01 đường thẳng đi qua gúc tọa độ ( U = 0, I = 0)
C4: Các giá trị còn thiếu 0,125A; 4,0V; 5,0V; 0,3 V.
C5: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm cỏc bài tập : SBt
- Soạn trước bài: Điện trở của dõy dẫn- Định luật ôm
Ngày soạn: 12/8/2012
Tiết 2: Bài 2 : ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT OHM
I/ Mục tiờu
- Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dụng cụng thức điện trở để giải bài tập
- Phương phỏp và viết cụng thức định luật ohm
- Vận dụng định luật ohm giải bài tập
II.Chuẩn bị
Kẻ sẵn bảng ghi giỏ trị thương sốU/I đối với mỗi dõy dẫn dựa vào số liệu trong bảng 1,2
III.Tổ chức hoạt động
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ1: ễn lại kiến thức
Nờu mối liờn hệ giữa I và U
Đồ thị biểu diễn mối liờn hệ cú đặc điểm gỡ?Đặt vấn đề: SGK
I tỉ lệ thuận U
Là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Tiết 2: Bài 2 : ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY
DẪN - ĐỊNH LUẬT OHM
HĐ2: Xỏc định thương số U/I
YC hs trả lời C1C2
Theo dừi hs tớnh toỏn
Dựa vào bảng 1,2 tớnh U/I. thảo luận TL C1,C2
HĐ3: Tỡm hiểu khỏi niệm điện trở
Đặt: R=U/I (gọi là điện trở dõy dẫn)
*Lưu ý hs : + cựng 1 dõy dẫn thỡ R khụng đổi
+ những dõy dẫn khỏc nhau thỡ R khỏc nhau.
Khi U tăng n lần thỡ R cú tăng khụng? vỡ sao?
U = 3 V; I= 250 mA, hóy tớnh R
0,5M = ?k=?
Hóy cho biết ý nghĩa R
Đọc thụng bỏo khỏi niệm điện trở , trả lời cõu hỏi giỏo viờn
I.Điện trở dõy dẫn
- Trị số U/I khụng đổi đối với mỗi dõy dẫn và được gọi là điện trở của dõy dẫn đú.
- Điện trở dõy dẫn được xỏc định bằng cụng thức : R =
- kớ hiệu điện trở trong sơ đồ mạch điện :
- Đơn vị điện trở là : ụm ()
1k = 1.000
1M =1.000.000
* Yn điện trở: điện trở biểu thị mức độ cản trở dũng điện nhiều hay ớt của dõy dẫn.
HĐ4: Phỏt biểu và viết cụng thức định luật Ohm
Hệ thức của định luật Ohm?
Nờu yn và đơn vị từng đại lượng trong cụng thức
Pb nội dung ĐL Ohm: yc hs dựa vào hệ thức phỏt biểu Ndung ĐL Ohm
Đọc sgk, tlời cõu hỏi :
-R = U/I
- nờu y nghĩa
-dựa vào hệ thức phỏt biểu Ndung ĐL Ohm
II. ĐL Ohm
1)Hệ thức ĐL Ohm
I: cường độ dũng điện (A)
U:hiệu điện thế (V)
R: điện trở dõy dẫn()
2)Ndung ĐL Ohm
Cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dõy và tln với diện trở của dõy.
HĐ 5. Củng cố, võn dụng
Từ CT R=U/I cú thể núi U tăng bao nhiờu lần thỡ R tăng bấy nhiờu lần khụng? Vỡ sao?
Ychs lờn bảng giải C3,C4
tlời cõu hỏi và giải thớch
III.Vận dụng
C3: U = 6V
C4: ; I2 =
ị I1 = 3 I2
IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm cỏc bài tập : SBT
- Xem trước bài: Thực hành: Xỏc định điện trở của một dõy dẫn bằng ampe kế và vụn kế. Viết mẫu bỏo cỏo thực hành.
Ngày soạn: 18/ 8/2012
Tiết 3: Bài 3 : Thực hành: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN
BẰNG AMPE KẾ VÀ VễN KẾ
I.Mục tiờu
- Nờu được cỏch xđ điện trở từ cụng thức ĐL Ohm
- Mụ tả được cỏch bố trớ và tiến hành thớ nghiệm,xđ điện trỏ của một dõy dẫn bằng ampe kế và vụn kế
- Cú ý thức chỏp hành nghiờm tỳc quy tắc sdụng cỏc tbị điện trong thớ nghiệm
II.Chuẩn bị : mỗi nhúm:
-1 dõy dẫn cú điện trở chưa biết giỏ trị
-1 nguồn 6 V cú thể điều chỉnh 0 – 6 V
-1 vụn kế cú GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
-1 ampe kế cú GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,01A
- 7 đoạn dõy nối, mỗi đoạn dài 30 cm
- 1 cụng tắc
- Bảng bỏo cỏo
III.Tổ chức hoạt động
Giỏo viờn
Học sinh
HĐ1: Trả lời cõu hỏi
-Ktra việc chuẩn bị bỏo cỏo của HS
- Cụng thức tớnh điện trở?
R = U/ I => U:dcụ đo? Cỏch mắc?
I: dcụ đo? Cỏch mắc?
Trả lũi cõu hỏi GV
Vẽ sơ đồ mạch điện thớ nghiệm
HĐ2: Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến hành đo
-Theo dừi cỏch mắc
-Hdẫn: mắc nt trước, // sau
- chỳ ýhs đọc kq chớnh xỏc
- Nhắc nhở Hs đều tham gia vào hoạt động
-Yc Hs nộp bỏo cỏo
*Nhận xột kq, tinh thần và thỏi độ thực hành
Mắc mđ theo sơ đồ
Tiến hành đo, ghi kq vào bảng
Hũan thành bảng bỏo cỏo
Nộp bỏo cỏo
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Xem trước bài: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
Ngày soạn 19/ 8/2012
Tiết 4: Bài 4 : ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
I.Mục tiờu:
- Suy luận để xỏc định cụng thức điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp Rtđ = R1 + R2 và
- Mụ tả được cỏch bố trớ và tiến hành thớ nghiệm kiểm tra lại cỏc hệ thức suy ra từ lớ thuyết.
- Vận dụng được những kiến thức đó học để giải thớch một số ht và giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp
II.Chuẩn bị : Hs nghiờn cứu bài 4, ụn lại kiến thức lớp 7
Mỗi nhúm:- 3 Điện trở mẫu 6, 10, 16.
- 1 Vụn kế cú GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- 1 Ampe kế cú GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
- 1 Nguồn điện
- 1 Cụng tắc
- 7 Đoạn dõy nối 30 cm
III.Tổ chức hoạt động
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ1: ễn lại kiến thức
Trong mạch nối tiếp cường độ dũng điện qua mỗi đốn cú mlh ntn với I?Umccú mlh ntn với U1; U2?
I = I1 + I2
U = U1 + U2
Tiết 4: Bài 4 : ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
HĐ2: Nhận biết đoạn mạch 2 diện trở mắc nối tiếp
YCHS trlời C1,C2
;
I1 = I2 (nt)
Dựa vào hỡnh 4.1 thảo luận TL C1,C2
HSCM
I. Cường độ dũng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp
* Cường độ dũng điện cú giỏ trị như nhau tại mọi điểm. I = I1= I2
* Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng cỏc hiệu điện thế trờn mỗi đốn. U = U1+ U2
C2: ;
Ta cú: I1 = I2 (mắc nt)
Vậy: U~R (SGK)
HĐ3: Xdct điện trở tđ của đmnt
Thế nào là điện trở tương đương của 1 đm?
Viết hệ thức liờn hệ giữa U và U1, U2
Viết biểu thức U, U1, U2 theo I và R tương ứng
Đọc SGK
Làm C3
II. Điện trở tương đương của đm nối tiếp
HĐ4: Thớ nghiệm kiểm tra
Hướng dẫn học sinh làm thớ nghiệm trong SGK theo dừi, ktra cỏc nhúm mắc mđ theo sơ đồ
Tiến hành thớ nghiệm theo hướng dẫn SGK
Thảo luận KL
Đm gồm 2 điện trở mắc nt cú điện trở tương đương = tổng cỏc điện trở thành phần
HĐ5: Vận dụng
HSTL C4, C5
III.Vận dụng
*Đặc điểm của đoạn mạch nối tiếp:
I = I1= I2 ( 1 )
U = U1+ U2 ( 2 )
Rtđ= R1+ R2 ( 3 )
C5)
Tóm tắt;
Giải:
R12 = 20 + 20 = 40
RAC = R12 + R3 = RAB + R3 = 40 + 20 = 60
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm cỏc bài tập : SBT
- Xem trước bài: Đoạn mạch song song
Ngày soạn: 25/ 8/2012
Tiết 5: Bài 5 : ĐOẠN MẠCH SONG SONG
I.Mục tiờu
- Chứng minh được
-Mụ tả được cỏch bố trớ và tiến hành thớ nghiệm kiểm tra lại cỏc hệ thức suy ra từ lý thuyết đối với điện mạch song song
- Vận dụng những kiến thức để giải thớch một số hiện tượng thực tế và giải thớch bài tập về đm song song
II.Chuẩn bị :Mỗi nhúm
-3 R mẫu (1 là Rtđ; 2 R là mắc song song)
-1 Ampekế cú GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
-Vonkế cú GHĐ 6V ĐCNN 0,1A
-1 Cụng tắc, 1 nguồn 6V, dõy dẫn
III.Tổ chức hoạt động
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ1: ễn lại KT lớp 7
Trong đm song song Cđdđ=? CT?
Hiệu điện thế trong đọan mạch song song cú mqh ntn với cỏc hdt ở hai đầu cỏc mạch rẽ?
Trả lời
I. Cđdđ và hđt trong đm song song
Trong đm song song cđdđ mc = tổng cỏc cđdđ qua cỏc mạch rẽ.
Trong điện mạch song song hđt 2 đầu đm bằng hđt giữa 2 đầu mỗi mạch rẽ
HĐ2: Nhận biết được đm //
vvvbb
YCHS Tlời C1
Hdẫn HS CM C2
U1 = I1.R1
U2 = I2.R2
U1 = U2 (song2) I1.R1 = I2.R2
=
Tlời C1
Theo hướng dẫn của GV " CM C2
C2: CM =
Hiệu điện thế 2 đầu R1
U1 = I1.R1
Hiệu điện thế 2 đầu R2
U2 = I2.R2
Vỡ đõy là đọan mạch song song nờn
Ta cú : U1 = U2 I1.R1 = I2.R2
=
HĐ3: XDCT Rtđ của đm song2
Hdẫn HS xd cthức:
- Viết 3 biểu thức của I
- Vỡ là đm song2 ta co gỡ?
Thụng bỏo CT mở rộng
;
II. Điện trở tương đương của đm song song
C3 : ; ;
Vỡ đõy là đm mắc song 2 nờn
Imc = I1 + I2 ị = +
Mặt khỏc :
Nờn : ị Rtđ =
HĐ4: Thớ nghiệm kiểm tra
Hdẫn HS làm tno ktra theo SGK
Làm thớ nghiệm ktra ịKL
Trong đm mắc song2 thỡ nghịch đảo của đtrở tđ bằng tổng cỏc nghịch đảo của từng đtrở thphần.
HĐ5 : Vận dụng
Hdẫn HS tlời C4, C5
Mở rộng: R1 = R2 = = Rn
ị Rtđ =
tlời C4, C5
Vận dụng
C4)- Đèn và quạt được mắc song song vào nguồn 220V để chúng hoạt động bính thường.
- Sơ đồ mạch điện như H5.1.
- Nếu đèn không hoạt động thì quạt vẫn hoạt động vì quạt được mắc vào HĐT đã cho.
C5) R12 = 30/ 2 =15
Rtđ = 15.30/ 45 =10
Rtđ < R1
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm cỏc bài tập : SBT
- Xem trước bài: Đoạn mạch song song
Ngày soạn: 26/8/2012
Tiết 6: Bài 6 : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM
I. Mục tiờu
-Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải được cỏc bài tập đơn giản về đm gồm nhiều nhỏt là 3 R
II. Chuẩn bị : Bảng kờ cỏc giỏ trị hđt và cđdđ định mức của một số đồ dựng điện trong nhà.
III.Tổ chức hoạt động
Hướng dẫn
Nội dung
Bài 1 : R1 và R2 được mắc như thế nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Vụn kế đo đại lượng nào?
Vận dụng CT nào để tớnh Rtđ ?
Hdẫn HS tỡm cỏch khỏc giải.
Tớnh U2 " R2
Bài 1 :
Túm tắt
R1 = 5 W
Umc= 6 V
I = 0,5A
Giải
Điện trở tương đương của mạch
ị Rtđ =
ị Rtđ = = 12 (W)
Điện trở R2
Rtđ = R1 + R2 ị R2 = Rtđ – R1
ị R2 = 12 – 5 = 7 (W)
Rtđ = ?
R2 = ?
Bài 2 : R1 và R2 được mắc như thế nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Vụn kế đo đại lượng nào?
Tớnh UAB theo R1
Tớnh I2 " R2
Hdẫn HS tỡm cỏch giải khỏc .
Tớnh Rtđ " R2
Bài 2 :
R1 = 10 W
I1 = 1,2A
I2 = 1,8A
Giải
Hiệu điện thế hai đầu đm AB
UAB = U1 =I1.R1 = 1,2.10 = 12 (V)
Cường độ dũng điện qua R2
I2 = I – I1 = 1,8 – 1,2 = 0,6 (A)
Điện trở R2
ịR2 = = = 20 (W)
UAB = ?
R2 = ?
Bài 3 :R1, R2,R3 được mắc như thế nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Tớnh đại lượng nào trước?
Rtđ = R1 + R23
UMB ị I2 ; I3
Hdẫn HS tỡm cỏch giải khỏc
Biết I1 : =
Và
Tớnh I2 và I3
Bài 3 :
R1 = 15 W
R2 = R3 = 30 W
UAB = 12 V
Bài 3: Giải
Điện trở tương đương đm MB
RMB = = = 15 (W)
Điện trở tương đương đm AB
RAB = R1 + RMB = 15 + 15 = 30 (W)
Cường độ dũng điện qua R1
I1 = Imc = = = 0,4 (A)
Hiệu điện thế hai đầu đm MB
UMB = I.RMB = 0,4.15 = 6 (V)
Cường độ dũng điện qua R2 ; R3
I2 = I3 = == 0,2 (A)
RAB = ?
I1 = ?
I2 = ?
I3 = ?
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Làm cỏc bài tập trong SBT
- Xem trước bài: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dõy dẫn
Ngày soạn: 1/9/2012
Tiết 7
Bài 7 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN
I. Mục tiờu :
- Nờu được điện trở của dõy dẫn phụ thuộc vào chiều dài dõy dẫn
- Biết cỏch xđ sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài (l)
- Suy luận và tiến hành được thớ nghiệmkiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dõy dẫn
- Nờu được đtrở cỏc dõy dẫn cú cựng tiết diệnvà được làm từ cựng một vật liệu TLT với chiều dài của dõy.
II. Chuẩn bị :Mỗi nhúm:
-Nguồn điện 3 vụn
- ctắc, ampe kế (1,5 A- 0,1A)
- vụn kế (10V-0,1V)
-3 dõy điện trở cú cựng tiết diện và được làm bằng cựng một vật liệu:1 dõy dài l (4W),1 dõy dài 2l, 3l
- 8 đọan dõy nối
III. Tổ chức họat động
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ1: Tỡm hiểu điện trở của dõy dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
YCHS qs H 7.1 TL cõu 1
Để xđ sự phụ thuộc của đtrở vào một trong những yếu tố x nào đú thỡ ta phải làm gỡ?
QS H 7.1 TL cõu 1
Thảo luận trả lời
I. XĐ sự phụ thuộc của đtrở vào một trong những yếu tố khỏc nhau
Để xđ sự phụ thuộc của đtrở vào một trong những yếu tố x nào đú thỡ cần phải đo đtrở của cỏc dõy dẫn cú yếu tố x khỏc nhau nhưng cú tất cả cỏc yếu tố khỏc như nhau
HĐ2 : XĐ sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài
YCHS đọc dự kiến cỏch làm
YCHS tiến hành thớ nghiệm ktra
Theo dừi, ktra việc mắc mđ, ghi kquả đo vào bảng 1
Hướng dẫn thảo luận "rỳt ra Kl
Thảo luận và nờu dự đúan C1
Tiến hành thớ nghiệm ktra "so sỏnh kquả với dự đúan đó nờu và NX
ị KL
II. Sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài dõy dẫn
Điện trở của cỏc dõy dẫn cú cựng tiết diện và được làm từ cựng một lọai vật liệuthỡ tỉ lệ thuận với chiều dài của mỗi dõy.
R ~ l
HĐ3 : Vận dụng
YCHS TLời C2,
Hướng dẫn làm C3,C4
C4: Vỡ I1 = 0,25I2 =
Mà
ịR1 = 4 R2 Û l1 = 4 l2
TLời C2
III. Vận dụng
C2 : Khi U = const
Theo ĐL Ohm :
Nếu : l # thỡ R # " I$
(đốn sỏng yếu hoặc ko sỏng)
C4: Vỡ I1 = 0,25I2 =
Mà
ịR1 = 4 R2 Û l1 = 4 l2
IV) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần cú thể em chưa biết - Làm cỏc bài tập ở SBT
- Xem trước bài: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dõy dẫn
Ngày soạn: 2/9/2012
Tiết 8 Bài 8 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ
VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN
I. Mục tiờu :
- Suy luận được R ~ ( trờn cơ sở vận dụng những hiểu biết về điện trở tương đương của đmạch song song)
- Bố trớ và thực hành được thớ nghiệm kiểm tra mqh giữa R và S
- Nờu được R ~
II. Chuẩn bị : Mỗi nhúm:
-2 đtrở congstăngtan: f = 0,3mm và f = 0,6mm ( L = 80mm)
-1 nguồn 6 V
-1 cụng tắc
-1 ampe kế 1A-0,02A
-1 vụn kế 6V-0,1V
-Dõy nối
III.Tổ chức họat động
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ1: Dự đúan về sự phụ thuộc của R vào S
*Để xột sự phụ thuộc của R vào S cần phải sử dụng những dõy dẫn lọai nào?
*Hóy quan sỏt mđ H 8.1 SGK và tlời C1
*Giới thiệu R1,R2, R3 trong cỏc mđiệnH 8.2 " YCHS thực hiện C2
a) Rtđ = R
b) Rtđ =
c) Rtđ =
Thực hiện C2
R ~
I. Dự đúan sự phụ thuộc của R vào S
R ~
HĐ 2 : Tiến hành thớ nghiệm kiểm tra
*Theo dừi , hướng dẫn, kiểm tra, giỳp đỡ cỏc nhúm
*YCHS đối chiếu kquả thu được với dự đúan
ị KL
*Mắc mđ theo sơ đồ H 8.3SGK
*Tiến hành thớ nghiệm
"Hũan thành bảng 1
*Tớnh =
II. Thớ ngiệm kiểm tra
( H 8.3SGK )
* KL : điện trở của những dõy dẫn cú cựng chiều dài và được làm từ 1 lọai vật liệu thỡ tỉ lệ nghịch với tiết diện của dõy
HĐ3 : Vận dụng
Hdẫn HS Tlời C3, C4,
C5: Xét một dây dẫn cùng loại l2= 50m = l1/ 2 và có tiết diện S1=0,1 mm2 thì có điện trở R = R1/2
Dây dân l2 có điển trở R2 =R/5 = R1/10 =50
Làm C3, C4,
III.Vận dụng
C3: Tóm tắt:
S1= 2 mm2; S2= 6 mm2
R1/R2 = ?
Giải:
Vì
=> R1=2R2
C4: Tóm tắt
S1=0,5 mm2, R1=5,5
S2=2,5 mm2 , => R2=?
Giải:
Vì
=>
=>
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm cõu C6 theo cỏch cõu C5
- Làm cỏc bài tập ở SBt
- Xem trước bài: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu của dõy dẫn
Ngày soạn: 8/9/2012
Tiết 9 Bài 9 :: SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ
VÀO VẬT LIỆU LÀM DÂY DẪN
I. Mục tiờu :
- Bố trớ và tiến hành được thớ nghiệm để chứng tỏ R phụ thuộc ρ
- So sỏnh được mức độ dẫn điện của cỏc chất hay căn cứ vào bảng điện trở suất của chỳng
- Vận dụng CT R = ρ. để tớnh 1 đại lượng khi biết cỏc đại lượng cũn lại.
II. Chuẩn bị: mỗi nhúm:
-2 điện trở f = 0,3mm; l = 1800mm ( nicrom, constantan)
-Nguồn , cụng tắc
-Ampekế, vụnkế, dõy nối
III. Tổ chức họat động:
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ1 : Tỡm hiểu sự phụ thuộc của R vào ρ
YCHS TL C1
Hdẫn HS làm thớ no theo cỏc bước a, b, c, d SGK ịKL
Trả lời C1
Thực hiện thớ no theo cỏc bước SGK
ị KL
I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dõy dẫn
Điện trở dõy dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dõy dẫn
HĐ 2 : Tỡm hiểu về điện trở suất
*Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dõy dẫn được đặc trưng
*Đại lượng đú được xỏc định ntn?
*Đơn vị?
*Giới thiệu bảng 1
TB : Khớ hiệu, đơn vị điện trở suất
rcu = 1,7.108 W.m cú nghĩa là gỡ?
Tại sao đồng được dựng để làm lừi dõy dẫn?
Đề nghị HS làm C2
Đọc SGK tỡm hiểu Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dõy dẫn.
Tỡm hiểu bảng điện trở suất TL cõu hỏi GV
Làm C2
II Điện trở suất – Cụng thức điện trở
1. Điện trở suất: Điện trở suất của 1 vật liệu (hay một chất ) cú trị số bằng điện trở của một đọan dõy dẫn hỡnh trụ được làm bằng vật liệu đúcú chiều dài 1 một và cú tiết diện 1 m2
* Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thỡ vật liệu đú dẫn điện càng tốt
*Kớ hiệu: ρ(rụ)
*Đơn vị : W.m
* í nghĩa điện trở sỳõt: Núi điện trở suất của đồng là 1,7.108 W.m cú nghĩa là 1 đọan dõy dẫn hỡnh trụ được làm bằng đồng cú chiều dài 1m, tiết diện 1m2 thỡ cú điện trở là 1,7.108 W.
HĐ3 : Xd cthức đtrở theo hdẫn C3
* Lưu ý : R ~
l = 1m" S=1m2 " R = r
l = 1m" S=1m2 " R = r.l
l = 1m" S=1m2 " R = r.
Làm C3 hũan thành bảng 2 theo hdẫn GV
2. Cụng thức điện trở
R = ρ. ị r=
ị l =
ị S =
r:điện trở suất (W.m)
l : chiều dài dõy dẫn(m)
S : tiết diện dõy dẫn (m2)
HĐ4: Vận dụng
YCHS làm C4
HS làm C4
III.Vận dụng
C4: Tt:
l = 4m; d = 1mm; = 3,14 = 1,7. 10 – 8
=> R = ?
Giải: Tiết diện của dây dẫn:
S = r2 = 3,14.
= 0,785.10 – 6 ( m2 )
Điện trở của đây:
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm lại cõu C5, C6
- Làm cỏc bài tập ở SBT
- Xem trước bài: Biến trở- Điện trở dựng trong kĩ thuật
Ngày soạn: 9/9/2012
Tiết 10 Bài 10: BIẾN TRỞ - ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KỈ THUẬT
I. Mục tiờu :
- Nờu được biến trở là gỡ và nờu được nguyờn tắc họat động của biến trở.
- Mắc được biến trở vào mđ để điều chỉnh cđdđ qua mạch
- Nhậ ra được cỏc điện trở dựng trong kĩ thuật
II. Chuẩn bị: * mỗi nhúm:
- Biến trở con chạy Rmax = 20W ; Imax = 2A
- Biến trở than
- Nguồn, búng đốn 2,5V- 1W
- ctắc, dõy dẫn
- 3 đtrở kĩ thuật
* Cả lớp : biến trở tay quay
III. Tổ chức họat động:
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ 1 : Tỡm hiểu cấu tạo và họat động của biến trở:
YCHS Qsỏt H 10.1" thực hiện C1
* Giới thiệu biến trở tay quay
* Đõu là cuộn dõy biến trở ? đõu là đầu ngũai A, B?
YCHS thảo luận "trả lời C2,C3,C4
Đề nghị HS vẽ lại cỏc kớ hiệu
Thực hiện C1 nhận dạng cỏc lọai biến trở
Thực hiện C2,C3,C4
*C2: Ko vỡ khi đú I qua hết cuộn dõy"con chạy khụng cú td làm thay đổi chiều dài cuộn dõy.
*C3: Cú vỡ di chuyển con chạy làm thay đổi chiều dài cuộn dõy.
*từng HS thực hiện C4 để nhận dạng kớ hiệu sơ đồ của biến trở
I. Biến trở
1. Tỡm hiểu cấu tạo và họat động của biến trở
C4 : Khi di chuyển con chạy thỡ sẽ làm thay đổi chiều dài của phần cuộn dõy cú dũng điện chạy qua và do đú làm thay đổi điện trở của biến trở.
HĐ 2 : Tỡm hiểu cụng dụng của biến trở
Theo dừi HS vẽ sơ đồ
Biến trở là gỡ? Cú cụng dụng gỡ?
Từng HS thực hiện C5
Nhúm thực hiện C6 và rỳt ra KL
2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dũng điện
Biến trở cú thể được dựng để điều chỉnh cường độ dũng điện trong mạch khi thay đổi trị số điện trở của nú.
HĐ 3: Nhận dạng hai lọai điện trở dựng trong kĩ thuật
R lớn vỡ S nhỏ
Đề nghị HS d0ọc trị số của đtrở H 10.4 a và thực hiện C9
Đọ C7 và thực hiện theo YC Thực hiện C8.
II. Cỏc điện trở dựng trong kĩ thuật
Trong kĩ thuật ( trong cỏc vi mạch ) người ta cần sdụng cỏc điện trở cú kớch thước nhỏ với cỏc trị số khỏc nhau, cú thể lớn tới vài trăm nghỡn mờgaụm.Cỏc điện trở này được chế tạo bằng một lớp than hay một lớp kim lọai mỏng phủ ngũai một lừi cỏch điện.
HĐ 4: Vận dụng
YCHS thực hiện C9, C10
HDẫn C10: l =
Số vũng: n =
thực hiện C9, C10
III. Vận dụng
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm lại C9, C10
- Làm cỏc bài tập ở SBt
- Xem trước bài: Bài tập vận dụng định luật Om.
Ngày soạn : 15/9/2012
Tiết : 11 Bài 11 : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM VÀ CễNG THỨC
TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN
I. Mục tiờu:
Vận dụng ĐL Ohm và cụng thức tớnh điện trở của dõy dẫn để tớnh được cỏc đại lượng cú liờn quan đối với đọan mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song song, tổng hợp.
II. Tổ chức họat động
Kiểm tra 15 phỳt ( đề và đỏp ỏn kốm theo
Hướng dẫn
Nội dung
Bài 1 :
#
R = ρ.
Bài 1 :
r=1,1.10-6 W.m
l=30m
S = 0,3 mm2
= 0,3.10-6 m2
U = 220 V
Giải
Điện trở dõy nicrom
R = ρ. = 1,1.10-6. = 110 ( W )
Cường độ dũng điện qua dõy nicrom
= = 2 (A)
I = ?
Bài 2 : Đốn và biến trở được mắc như thế nào? (nối tiếp)
Để đốn sỏng bỡnh thường " cđdđ qua đốn I = 0,6 A
a)ị R2
#
R =
b) l =
Bài 2 :
a)R1 = 7,5 W
I = 0,6 A
U = 12 V
Giải
a) Điện trở tương đương của đọan mạch :
ị Rtđ = = = 20 (W )
Điện trở R2 của biến trở:
(nt)
ị R2 = Rtđ – R1 = 20 – 7,5 = 12,5 (W )
b) Chiều dài l của cuộn dõy làm biến trở
R = ρ. ị l = == 75 (m)
R2 = ?
b) Rb = 30 W
r=0,4.10-6 W.m
S = 1mm2
= 10-6 m2
l= ?
Bài 3 :
M
+
_
N
RMN
#
Rd + R12
#
Rd = ρ.
Bài 3 :
R1 = 600 W
R2 = 900 W
UMN = 220 V
l= 200 m
S = 0,2 mm2
= 0,2.10-6 m2
r=1,7.10-8 W.m
a) RMN = ?
b) U1 = ?
U2 = ?
Giải
Điện trở tương đương R12
R12 = = = 360(W)
Điện trở dõy nối
Rd = ρ. = = 17 (W)
Điện trở tương đương RMN
RMN = Rd + R12 = 17 + 360 = 377 (W)
Cường độ dũng điện qua mạch chớnh
= = 0,58 (A)
Hiệu điện thế hai đầu đốn 1 và hiệu điện thế hai đầu đốn 2:
UAB = U1 = U2 = I.R12 = 0,58.360 = 208,8 (V)
Ngày soạn : 16/9/2012
Tiết: 12 Bài 12 : CễNG SUẤT ĐIỆN
I. Mục tiờu :
- Nờu được ý nghĩa của số úat ghi trờn dụng cụ điện
- Vận dụng cụng thức P = U.I để tớnh được một đại lương khi biết cỏc đại lượng cũn lại
II. Chuẩn bị:mỗi nhúm:
-Búng đốn 12V – 3W, 6W, 10W
-Nguồn 6V – 12 V
-Cụng tắc
-Biến trở 20W - 2 A
-Ampe kế, vụn kế, dõy nối
* Cả lớp : cỏc lọai búng đốn
III. Tổ chức họat động:
Giỏo viờn
Học sinh
Nội dung
HĐ 1 : Tỡm hiểu cụng suất định mức của cỏc dụng cụ điện
YCHS thực hiệ C1,C2 theo yờu cầu SGK.
Cho HS qsỏt cỏc lọai búng đốn hoặc cỏc dụng cụ điện cú ghi số vụn và số úat " YCHS thực hiện C3
Thực hiện C1, C2 theo yờu cầu SGK
Quan sỏt, đọc thụng tin"thực hiện C3
I. Cụng suất định mức của cỏc dụng cụ điện
1. Số vụn và số úat ghi trờn cỏc dụng cụ điện cho ta biết hiệu điện thế định mức và cụng sỳõt định mức của dụng cụ đú.
2. í nghĩa số úat ghi trờn mỗi dcụ điện:
- Cho biết cụng suất định mức của dụng cụ đú, nghĩa là cụng suất điện của dụng cụ này khi nú họat động bỡnh thường
- Một dụng cụ điện họat dộng càng mạnh thỡ cụng suất của nú càng lớn.
HĐ 2 : Tỡm cụng thức tớnh cụng suất
Nờu mục đớch thớ nghiệm, cỏc bước tiến hành "YCHS tiến hành thớ nghiệm
YCHS thực hiện C4" KL
YCHS thực hiện C5
Đọc mục II. Tỡm hiểu sơ đồ, bố trớ thớ nghiệm theo H 12.2 và cỏc bước tiến hành thực hiện C4" KL
thực hiện C5
II. Cụng thức tớnh cụng suất điện
Cụng suất tiờu thụ của một dụng cụ điện
(đoạn mạch ) bằng tớch hiệu điện thế giữa hai dầu dụng cụ (đọan mạch) đú và cường độ dũng điện chạy qua nú.
P = U.I
P : cụng suất ( W)
U: hiệu điện thế (V)
I: cường độ dũng điện (A)
1W = 1V.1A
C5: Chứng minh:
Ta cú : P = U.I
Mà : U = I.R ị P = I2.R
I = ị P =
HĐ 3: Vận dụng
YCHS TL C6, C7,C8
Trờn đốn cú ghi 12V – 75W cho biết gỡ?
Xđ cụng suất của một đọan mạch bằng CT nào?
Từng HS làm C6,C7,C8
Trả lời cõu hỏi GV
III.Vận dụng
C6 Đ 220V- 75W
a) I=?; R=? ( đèn sáng bình thường)
b)Cầu chì I = 0,5 A cho đèn được không?
Giải:
a)
P = U . I
=> I = P / U
I = 220 / 75 = 0,314A
P = U2 / R
=>R = U2 / P
R = 2202 / 75
= 645
b) Vì IĐ < ICC
Đèn sẽ hoạt động bình thương
IV) Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc phần cú thể em chưa biết
- Làm cỏc bài tập của bài 12 ở SBT
- Hướng dẫn HS làm bài 12.7
- Xem trước bài: Điện năng- Cụng của dũng điện.
Ngày soạn: 22/9/2012
Tiết : 13 Bài
File đính kèm:
- giao an vl9.doc