I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Định luật Ôm. Sự phụ thuộc của điện trở vật dẫn vào các yếu tố của dây dẫn. Định luật Jun – Len-xơ.
- Biến trở, công dụng của biến trở. Công suất điện. Điện năng, công của dòng điện.
+ Kỹ năng :
- Vận dụng các công thức về đoạn mạch mắc nối tiếp và song song, Vận dụng định luật Jun – Len-xơ.
+ Thái độ :
- Tích cực huy động kiến thức, tham gia phát biểu giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Bài tập mẫu. Hệ thống câu hỏi.
+ Trò : Ôn tập kiến thức đã học của chương I.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý khối 9 - Trường THPT Hùng Vương - Tiết 18: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/10/2006 Bài dạy : ÔN TẬP
Tiết : 18
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Định luật Ôm. Sự phụ thuộc của điện trở vật dẫn vào các yếu tố của dây dẫn. Định luật Jun – Len-xơ.
- Biến trở, công dụng của biến trở. Công suất điện. Điện năng, công của dòng điện.
+ Kỹ năng :
- Vận dụng các công thức về đoạn mạch mắc nối tiếp và song song, Vận dụng định luật Jun – Len-xơ.
+ Thái độ :
- Tích cực huy động kiến thức, tham gia phát biểu giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Bài tập mẫu. Hệ thống câu hỏi.
+ Trò : Ôn tập kiến thức đã học của chương I.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ.
3. Ôn tập :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
10
ph
15
ph
15
ph
1. Cá nhân :
Phương án B.
2. Cá nhân :
Thực hiện tính để chọn kết quả :
Chọn Kết quả D.
3.
Chọn phương án C.
4.
Chọn phương án C.
U
I
R1
R2
+
_
A
B
C
Cá nhân :
a) R1 = = 6()
b) Đèn sáng bình thường khi
UBC = Uđm= 6V
cường độ qua đèn I = Iđm.
+ Iđm = = = 1(A)
+ UAB = U – UBC = 9 – 6 = 3(V)
+ R2 = = 3()
1. + Hệ thức : I =
2. Điện trở tương đương R :
R1 nt R2 : R = R1 + R2
R1 // R2 :
hoặc R =
3. Điện trở dây dẫn : R =
4. A = Pt = UIt
5. Hệ thức : Q = I2Rt
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
1. Hai đoạn dây dẫn bằng nhôm, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. = ; B. S1. R1 = S2.R2
C. R1R2 = S1S2 .
D. Cả ba hệ thức trên đều sai.
2. Khi đặt hđthế 12V vào hai đầu dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 4mA thì hđthế là :
A. 3V ; B. 8V ; C. 5V ; D. 4V
3. Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết :
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
4. Công suất điện cho biết :
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
II. Bài tập :
Cho mạch điện hình vẽ bên. Đèn ghi 6V – 6W. U = 9V .
a) Tính điện trở R1 của đèn ?
b) Tính điện trở R2 của biến trở tham gia vào mạch để đèn sáng bình thường ?
Gợi ý :
+ Đèn sáng bình thường khi UBC = ?
cường độ qua đèn I = ?
+ Tính Iđm của đèn ?
+ Tính UAB ?
+ Tính R2 ?
III. Phát vấn ôn các công thức cơ bản :
1. Viết hệ thức định luật ôm và phát biểu định luật ?
2. Viết công thức tính điện trở tương đương trong đoạn mạch mắc nối tiếp và đoạn mạch mắc song song ?
3. Viết công thức tính điện trở theo các yếu tố của dây dẫn ?
4. Công thức tính điện năng tiêu thụ ?
5. Công thức định luật Jun – Len-xơ và phát biểu định luật ?
+ Định luật Ôm :
+ Hệ thức : I =
+ Điện trở tương đương R :
R1 nt R2 :
R = R1 + R2
R1 // R2 :
hoặc R =
+ Điện trở dây dẫn :
R =
+ Biến trở :
+ Ý nghĩa số vôn và số oát ghi trên dụng cụ điện
+ Điện năng tiêu thụ
A = Pt = UIt
+ tác dụng của dụng cụ điện.
+ Định luật Jun – Len-xơ.
+ Hệ thức : Q = I2Rt
4. Căn dặn : Ôn tập các kiến thức đã học chương I. Tiết sau kiểm tra 45ph.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- T18.doc