I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nắm qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện.
- Nắm qui tắc bàn tay trái để xđ chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường.
+ Kỹ năng :
- Vận dụng được qui tắc nắm tay phải để xđ chiều đường sức từ của ống dây biết chiều dđiện và ngược lại.
- Vận dụng được qui tắc bàn tay trái để xđ chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường hoặc xđ chiều chiều dòng điện hoặc chiều đường sức.
- Biết cách thực hiện các bước giải BT định tính phần điện từ, cách suy luận lôgíc và vận dụng vào thực tế
+ Thái độ :
- Tích cực hoạt động tư duy, vận dụng tốt qui tắc, tham gia giải BT.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Cho mỗi nhóm : 1 ống dây cỡ 500 – 700vòng, = 0,2mm ; 1 thanh NC ; 1 sợi dây mảnh 20cm ; 1 giá TN ; 1 nguồn 6V ; 1 công tắc.
+ Trò : Kiến thức về qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái.
13 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý khối 9 - Trường THPT Hùng Vương - Tiết 32 đến tiết 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12/12/2006 Bài dạy : BÀI TẬP VẬN DỤNG QUY TẮC NẮM TAY PHẢI VÀ
Tiết : 32 QUY TẮC BÀN TAY TRÁI
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nắm qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện.
- Nắm qui tắc bàn tay trái để xđ chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường.
+ Kỹ năng :
- Vận dụng được qui tắc nắm tay phải để xđ chiều đường sức từ của ống dây biết chiều dđiện và ngược lại.
- Vận dụng được qui tắc bàn tay trái để xđ chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường hoặc xđ chiều chiều dòng điện hoặc chiều đường sức.
- Biết cách thực hiện các bước giải BT định tính phần điện từ, cách suy luận lôgíc và vận dụng vào thực tế
+ Thái độ :
- Tích cực hoạt động tư duy, vận dụng tốt qui tắc, tham gia giải BT.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Cho mỗi nhóm : 1 ống dây cỡ 500 – 700vòng, = 0,2mm ; 1 thanh NC ; 1 sợi dây mảnh 20cm ; 1 giá TN ; 1 nguồn 6V ; 1 công tắc.
+ Trò : Kiến thức về qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph
a) Nêu qui tắc nắm tay phải để xđ chiều đường sức từ của ống dây biết chiều dđiện ?
b) Nêu qui tắc bàn tay trái để xđ chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường ?
HSY : Trả lời câu hỏi.
3. Giảng bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
15
ph
10
ph
10
ph
5
ph
HĐ1: Giải BT 1 SGK.
Đóng K :
(cá nhân) :
a) Nam châm bị hút vào ống dây.
Giải thích : Đóng K, ống dây thành NC.
Dùng qui tắc nắm tay phải : Chiều đường sức từ trong ống dây từ A B.
Suy ra B : Cực Bắc ống dây, gần cực Nam của thanh nam châm nên hút nhau.
b)
+ Đổi chiều dòng điện, chiều đường sức từ trong ống dây từ B A, nên B : Cực Nam của ống dây, gần cực nam của NC, chúng đẩy nhau làm NC bị xoay khi cực Bắc NC về phía cực Nam ống dây thì chúng hút nhau.
c) (nhóm) :
+ Nhận dụng cụ làm TN kiểm tra kết quả trên và cho biết đúng, sai !
HĐ2: Giải BT 2 SGK :
S
N
S
N
+
F
F
a)
b)
c)
I
F
N
S
Bài giải hình vẽ :
F2
O
A
B
C
D
N
S
O’
h30.3
F1
HĐ3: Giải BT 3 SGK.
a) và tác dụng lên AB và CD hình vẽ.
b) Cặp lực , làm khung quay ngược chiều kim đồng hồ.
c) Đổi chiều dòng điện trong khung hoặc đổi chiều nam châm thì , đổi chiều, làm khung quay ngược lại.
HĐ4: Rút ra các bước giải BT.
(nhóm) :
Các nhóm thảo luận, rút ra các bước giải.
B
S
N
+
_
K
A
BT1 SGK:
(cá nhân) :
Treo NC h.vẽ.
Đóng k :
a) Có hiện tượng
gì xảy ra đối với NC ?
b) Đổi chiều dòng điện, hiện tượng xảy ra thế nào ?
c) Hãy làm TN kiểm tra xem các câu trả lời trên của em có đúng không ?
Gợi ý : Đóng K :
a) + Ống dây có tác dụng gì ?
+ Dùng qui tắc nắm tay phải xđ chiều đường sức từ ?
+ Xác định tên cực từ ống dây ?
+ Tương tác ống dây và NC ?
b)
+ Đổi chiều dòng điện thì chiều đường sức từ ống dây ?
+ Khi đó cực từ ống dây ?
+ Tương tác ống dây và nam châm ?
c) Giao dụng cụ HS làm TN kiểm tra.
BT 2 SGK :
Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ và tên từ cực trong các hình sau :
S
N
S
N
+
F
F
a)
b)
c)
I
Gợi ý :
+ h.a,b xđ chiều đường sức từ NC ?
+ Dùng qui tắc bàn tay trái : ha xđ chiều lực điện từ, h.b xđ chiều I ?
+ h.c dùng qui tắc banàn tay trái xđ chiều đường sức từ, suy ra cực từ NC ?
BT 3 SGK :
h.30.3
a) Hãy vẽ lực tác dụng lên AB và tác dụng lên CD ?
b) Cặp lực ,làm cho khung quay theo chiều nào ?
c) Để khung ABCD quay theo chiều ngược lại thì phải làm thế nào ?
(nhóm) :
+ Giải BT vận dụng qui tắc nắm tay phải gồm những bước nào ?
+ Giải BT vận dụng qui tắc bàn tay trái gồm những bước nào ?
+ Ống dây có dòng điện trở thành nam châm điện.
+ Xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây : Dùng qui tắc nắm tay phải.
+ Căn cứ chiều đường sức từ suy ra các cực từ của ống dây.
+ Chiều đường sức từ của nam châm : Ra khỏi cực Bắc Vào ở cực Nam.
+ Dùng qui tắc nắm tay phải xđ chiều đường sức từ của ống dây hoặc chiều dòng điện khi biết 1 trong hai yếu tố trên.
+ Khi biết 2 yếu tố trong 3 yếu tố sau : chiều đường sức từ, chiều dòng điện trong đoạn dây dẫn, chiều lực điện từ. Xđ yếu tố còn lại : Dùng qui tắc bàn tay trái.
4. Căn dặn : BT 30.1 đến 30.5 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 14/12/2006 Bài dạy : HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Tiết : 33
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Mô tả tả được cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.
- Sử dụng được đúng hai thuật ngữ mới, đó là dòng điện cảm ứng và hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Kỹ năng :
- Làm được TN dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dòng điện cảm ứng.
+ Thái độ :
- Tinh thần hợp tác thảo luận, tham gia thí nghiệm và phát biểu xây dựng kiến thức.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : 1 đinamô xe đạp có lắp bóng đèn ; 1 đinamô xe đạp đã bóc 1phần vỏ ngoài.
Cho mỗi nhóm : 1 cuộn dây có gắn boíng đèn LED ; 1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh ; 1 nam châm điện và 2 pin 1,5V.
+ Trò : Tham khảo bài mới.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ :
ĐVĐ : Ở xe đạp, không có pin hoặc ắcqui. Tại sao khi cho núm đinamô xe đạp quay thì đèn xe đạp nối với nó lại sáng ?! Bộ phận bên trong nó là gì ?! hoạt động theo nguyên tắc nào ?! 1ph
3. Giảng bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
7
ph
12
ph
12
ph
3
ph
10
ph
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo đinamô xe đạp và dự đoán bộ phận chính là nguyên nhân gây ra dòng điện.
+ HS quan sát đinamô xe đạp bóc vỏ 1 phần, kết hợp tranh vẽ hình 31.1 SGK. Quan sát hoạt động.
(cá nhân) :
+ Bộ phận chính : 1 NC vĩnh cửu và cuộn dây.
+ Khi làm núm quay thì NC quay theo và đèn phát sáng.
+ Dự đoán : -Nam châm
-Cuộn dây (không thảo luận)
HĐ2: Tìm hiểu cách dùng NC vĩnh cửu để tạo ra dòng điện.
C1(nhóm) :
+ Làm thí nghiệm và quan sát đèn sáng trong trường hợp nào, trả lời câu hỏi :
Trong cuộn dây xuất hiện dòng điện khi:
-Di chuyển NC lại gần cuộn dây.
Di chuyển NC ra xa cuộn dây.
C2(nhóm) :
+ Dự đoán : - Có
-Không.
+ Thí nghiệm kiểm tra cho kết quả :
Trong cuộn dây có xh dòng điện.
+ Đại diện nhóm nêu nhận xét.
HĐ3: Tìm hiểu cách dùng nam châm điện để tạo ra dòng điện.
C3(nhóm) :
+ Bố trí và làm thí nghiệm, cho biết kết quả :
Dòng điện xuất hiện :
- trong khi đóng K.
- Trong khi ngắt K.
+ Đại diện nhóm nêu nhận xét.
HĐ4: Tìm hiểu thuật ngữ mới : Dòng điện cảm ứng, hiện tượng cảm ứng điện từ.
(cá nhân) :
+ Nhắc lại khi nào xh dòng điện cảm ứng.
+ Đọc thông tin mục III.
HĐ5: Củng cố và vận dụng.
C4 (cá nhân) :
+ Dự đoán : Có ; không.
+ Quan sát thí nghiệm kiểm tra.
C5 (cá nhân) :
+ Nhờ nam châm ta có thể tạo ra dòng điện.
+ Nêu các cách dùng NC tạo ra dòng điện.
+ Nêu tên gọi dòng điện được tạo ra đó.
+ Cho HS quan sát đinamô xe đạp bóc vỏ 1 phần, kết hợp tranh vẽ hình 31.1 SGK. Quan sát hoạt động.
(cá nhân) :
+ Hãy cho biết các bộ phận chính của đinamô ?
+ Khi nào thì đèn xe đạp phát sáng ?
+ Dự đoán xem bộ phận chính nào của đinamô gây ra dòng điện ?
C1(nhóm) :
Làm thí nghiệm với dụng cụ h 31.2, xem dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trường hợp nào sau :
+ Di chuyển NC lại gần ống dây.
+ Đặt NC đứng yên trước cuộn dây.
+ Đặt NC nằm yên trong cuộn dây.
+ Di chuyển NC ra xa cuộn dây.
C2(nhóm) :
+ Để NC đứng yên, Cho cuộn dây lại gần hay ra xa NC có xuất hiện dòng điện trong cuoộn dây không ?
+ Làm thí nghiệm kiểm tra ?
+ Hãy nêu nhận xét về sự xuất hiện dòng điện trong cuộn dây ?
C3(nhóm) :
+ Bố trí và làm thí nghiệm như h31.3, xem dòng điện xuất hiện trong cuộn dây trong trường hợp nào sau :
- Trong khi đóng K.
- Khi dòng điện đã ổn định.
- Trong khi ngắt K.
- Sau khi ngắt K.
+ Nêu nhận xét khi nào xuất hiện dòng điện ?
(cá nhân) :
+ Qua những TN trên hãy cho biết khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
+ Yêu cầu HS đọc thông tin mục III.
C4 (cá nhân) :
+ Làm TN như h31.4, quay NC có dòng điện trong cuộn dây không ?
+ GV thí nghiệm kiểm tra cho HS quan sát.
C5 (cá nhân) :
+ Liệu có phải nhờ nam châm mà tạo ra được dòng điện không ?
+ dùng NC có những cách nào tạo ra dòng điện ?
+ Dòng điện đó gọi là gì ?
I. Cấu tạo và hoạt động của đinamô ở xe đạp.
+ Cấu tạo : Bộ phận chính là nam châm vĩnh cửu và cuộn dây.
+ Hoạt động : Khi nam châm quay thì trong cuộïn dây gắn với đèn có dòng điện.
II. Dùng nam châm để tạo ra dòng điện.
1. Dùng nam châm vĩnh cửu.
a) Thí nghiệm1 :
Mô tả thí nghiệm.
b) Nhận xét 1 :
Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây kín khi đưa 1 cực NC lại gần hay ra xa 1 đầu cuộn dây hoặc ngược lại.
2. Dùng nam châm điện.
a) Thí nghiệm2 :
Mô tả thí nghiệm.
b) Nhận xét 2 :
Dòng điện xuất hiện ở cuộn dây kín trong thời gian dòng điện của NC điện biến thiên.
III. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Có nhiều cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong một cuộn dây dẫn kín. Dòng điện được tạo ra theo cách đó gọi là dòng điện cảm ứng.
+ Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
IV. Vận dụng.
BT C4 và C5.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT 31. 1 đến 31.4 SBT. Đọc : Có thể em chưa biết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 20/12/2006 Bài dạy : ĐIỀU KIỆN XUẤT HIỆN DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG
Tiết : 34
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Xác định được có sự biến đổi của số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín khi làm TN với nam châm vĩnh cửuhoặc nam châm điện.
- Dựa trên quan sát TN, xác lập được mối quan hệ giữa sự xuất hiện dòng điện cảm ứng và sự biến đổi của số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuyộn dây dẫn kín.
- Phát biểu được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
+ Kỹ năng :
- Vận dụng được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng để giải thích và dự đoán những trường hợp cụ thể, trong đó xuất hiện hay không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
+ Thái độ :
- Tích cực hoạt động tư duy phát biểu xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Cho mỗi nhóm : Mô hình cuộn dây dẫn và đường sức từ của nam châm.
+ Trò : Tham khảo bài mới. Kiến thức liên quan.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph
a) Dòng điện được tạo ra bằng cách nào được gọi là dòng điện cảm ứng ?
b) Thế nào là hiện tượng cảm ứng điện từ ?
ĐVĐ : Sự xuất hiện dòng điện cảm ứng dùng nam châm có điều kiện chung nào ?!
3. Giảng bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
7
ph
8
ph
17
ph
8
ph
HĐ1: Nhận biết vai trò của từ trường trong hiện tượng cảm ứng điện từ.
(cá nhân) :
+ Nêu lại các cách dùng NC tạo ra dòng điện cảm ứng.
+ Không phụ thuộc.
+ Từ trường của nam châm qua cuộn dây thay đổi khi đưa NC ra xa hay lại gần.
+ Ta biểu điễn đường sức từ của NC để xem khi đưa NC ra xa hay lại gần thì ssố đường sức qua nó có thay đổi không.
HĐ2: Khảo sát sự biến đổi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn.
C1(nhóm) :
+ Làm việc với mô hình và quan sát. Đại diện trả lời :
a) Số đường sức từ tăng.
b) Số đường sức từ không đổi.
c) Số đường sức từ giảm.
c) Số đường sức từ tăng.
+ Nhóm thảo luận nêu nhận xét.
HĐ3: Tìm hiểu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C2 (cá nhân) :
+ Điền từ thích hợp.
C3 (cá nhân) :
+ Khi số đường sức từ của NC xuyên qua tiết diện S của cuộn dây kín thay đổi.
C4 (cá nhân) :
+ Khi đóng K, I tăng từ 0. Số đường sức từ biểu diễn tăng . . .
+ Khi ngắt K, I giảm đến 0. Số đường sức từ biểu diễn giảm . . .
(nhóm) : Thảo luận, nêu kết luận.
HĐ4: Củng cố và vận dụng.
C5 (cá nhân) :
+ Núm đinamô quay thì NC quay theo, số đường cảm ứng từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi làm xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C6 (cá nhân) :
+ Tương tự C5.
(cá nhân) :
+ Có những cách nào dùng nam châm để tạo ra dòng điện cảm ứng ?
+ Vậy việc tạo ra dòng điện cảm ứng có phụ thuộc vào chính NC hay trạng thái CĐ của NC không ?
+ Có yếu tố nào chung trong các trường hợp đã gây ra dòng điện cảm ứng ?
+ Thông báo : Các nhà khoa học cho rằng chính từ trường đã gây ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín.
+ Ta có thể dùng đường sức từ để biểu diễn từ trường. Vậy ta làm thế nào để nhận biết sự biến đổi của từ trường trong lòng cuộn dây, khi đưa NC lại gần hoặc ra xa cuộn dây ?
+ Hướng dẫn HS làm việc với mô hình.
C1(nhóm) :
+ Quan sát số đường sức từ qua S cuộn dây thay đổi thế nào trong các trường hïp sau :
a) Đưa NC lại gần cuộn dây theo phương vuông góc với tiết diện S của cuộn dây ?
b)Đặt NC đứng yên trong cuộn dây ?
c) Đưa NC ra xa cuộn dây theo phương vuông góc với tiết diện S của cuộn dây ?
d) Để NC đứng yên, cho cuộn dây lại gần NC ?
+ Nhận xét : Khi đưa NC lại gần hay ra xa cuộn dây thì số đường sức từ qua S cuộn dây thế nào ?
C2 (cá nhân) :
+ Đối chiếu TN với quan sát, Điền từ thích hợp vào ô trống bảng 1.
C3 (cá nhân) :
+ Từ bảng 1 suy ra trong điều kiện nào xất hiện dòng điện cảm ứng ?
C4 (cá nhân) :
+ Giải thích vì sao ở TN h 31.3 khi đóng, ngắt mạch của NC điện thì trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
(nhóm) : Thảo luận, nêu kết luận ?
C5 (cá nhân) :
+ Giải thích vì sao khi quay núm đinamô thì đèn xe đạp lại sáng ?
C6 (cá nhân) :
+ Vì sao khi Nc quay h31.1 thì trong cuộn dây kín xh dòng điện cảm ứng?
I. Sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây.
Nhận xét : Khi đưa 1 cực nam châm lại gần hay ra xa 1 đầu cuộn dây dẫn thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm.
II. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên.
III. Vận dụng.
BT C5, C6.
4. Căn dặn : Học kiến thức ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT 32.1 đến 32.4 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .
Ngày soạn : 24/12/2006 Bài dạy : ÔN TẬP
Tiết : 36
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Các kiến thức cơ bản chương điện học.
- Các kiến thức cơ bản chương điện từ học.
+ Kỹ năng :
- Vận dụng linh hoạt các công thức phần điện học và các qui tắc nắm tay phải, bàn tay trái.
+ Thái độ :
- Luyện tập chăm chỉ, huy động ôn tập kiến thức.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Hệ thống các câu hỏi ôn tập học kì.
+ Trò : Kiến thức chương I , II
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : ph
3. Ôn tập :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
1. Phát biểu định luật.
Hệ thức : I = U/R
2. HS viết các công thức cho biết quan hệ.
3. R =
4. + Là điện trở thay đổi được giá trị.
+ 50 : Điện trở lớn nhất của biến trở.
+ 2A : Cường độ dòng điện lớn nhất biến trở chịu được.
5. Uđm = 220V ; Pđm = 75W
Khi dùng U = Uđm thì đèn sáng bình thường và tiêu thụ P = Pđm.
6. P = UI
A = Pt = UIt
7. Hệ thức : Q = I2Rt
Phát biểu định luật.
8. + Có hai cực từ : Cực từ Bắc và cực từ Nam.
+ Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên khác nhau.
9. + Từ trường tồn tại xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện và xung quanh trái đất.
+ Dùng kim nam châm thử nhận biết từ trường.
+ Chiều đường sức từ ra khỏi cực từ Bắc và đi vào cực từ Nam của nam châm.
+
I
I
10.
11. + Nhờ đặt điểm thép đặt trong từ trường thì nó bị nhiễm từ và giữ từ tính lâu dài.
+ Gồm cuộn dây trong có lõi sắt non.
N
S
I
I
F
F
12. Mỗi HS thực hiện một trường hợp.
13. Dựa trên tác dụng của từ trường lên khung dây có dòng điện đặt trong từ trường.
+ Khi hoạt động : Điện năng chuyển thành cơ năng.
14. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuôn dây dẫn kín biến thiên.
1. Nội dung và biểu thức định luật Ôm ?
2. Quan hệ dòng điện, hiệu điện thế, công thức điện trở tương đương trong đoạn mạch nối tiếp và song song ?
3. Công thức tính điện trở dây dẫn theo các yếu tố của dây dẫn ?
4. Biến trở là gì ? Trên biến trở ghi (50, 2A) nghĩa là gì ?
5. Ý nghĩa các số ghi trên đèn : 220V – 75W ?
6. Công thức công suất và điện năng tiêu thụ của thiết bị điện ?
7. Nội dung và hệ thức định luật Jun – Len-xơ ?
8. + Nam châm có mấy cực từ ?
+ Tương tác hai nam châm khi đặt gần nhau ?
9. + Từ trường tồn tại ở đâu ?
+ Cách nhận biết từ trường ?
+ Chiều đường sức từ của nam châm thế nào ?
+
I
10. Xác định chiều đường sức từ hoặc chiều dòng điện trong ống dây hình vẽ :
11. Nam châm vĩnh cửu được tạo ra nhờ đặc điểm gì ?
+ Cấu tạo nam châm điện thế nào ?
12. Biểu diện lực từ, hoặc xác định chiều dòng điện hoặc các ực từ của nam châm :
N
I
S
13. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?
Khi hoạt động năng lượng nào biến đổi thành năng lượng nào ?
14. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
1. Các kiến thức cơ bản chương I.
2. Các kiến thức cơ bản chương II.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ các bài . BT trong SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 29/12/2006 Bài dạy : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tiết : 37
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nêu được sự phụ thuộc
File đính kèm:
- T32.doc