Giáo án môn Vật lý khối 9 - Trường THPT Hùng Vương - Tiết 47 đến tiết 53

I. MỤC TIÊU :

 + Kiến thức :

 - Nêu được trong trường hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo của một vật và chỉ ra được đặc điểm của các ảnh này.

 + Kỹ năng : - Dùng các tia sáng đặc biệt dựng được ảnh thật và ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ.

 + Thái độ : - Hợp tác thí nghiệm, thảo luận và phát biểu.

II. CHUẨN BỊ :

 + Thầy : Cho mỗi nhóm : 1 TK hội tụ tiêu cự cỡ 12cm ; 1 giá quang học ; 1 cây nến cao 5cm ; 1 màn để hứng ảnh .

 + Trò : Mỗinhóm 1 bật lửa ; 1 cây nến cao 5 cm. Tham khảo bài mới.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph

 a) Nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ ?

 b) Vẽ đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua TK hội tụ ?

ĐVĐ : Cho HS quan sát các dòng chữ qua kính hội tụ, nhận xét thấy các dòng chữ có kích thước và chiều thế nào so với dòng chữ trên sách ? GV: Đó là ảnh của dòng chữ tạo bỡi TK. Ta xét đặc điểm của nó thế nào ?! (2ph).

 3. Giảng bài mới :

 

doc13 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý khối 9 - Trường THPT Hùng Vương - Tiết 47 đến tiết 53, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 7/2/2007 Bài dạy : ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỠI THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiết : 47 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Nêu được trong trường hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo của một vật và chỉ ra được đặc điểm của các ảnh này. + Kỹ năng : - Dùng các tia sáng đặc biệt dựng được ảnh thật và ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ. + Thái độ : - Hợp tác thí nghiệm, thảo luận và phát biểu. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Cho mỗi nhóm : 1 TK hội tụ tiêu cự cỡ 12cm ; 1 giá quang học ; 1 cây nến cao 5cm ; 1 màn để hứng ảnh . + Trò : Mỗinhóm 1 bật lửa ; 1 cây nến cao 5 cm. Tham khảo bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph a) Nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ ? b) Vẽ đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua TK hội tụ ? ĐVĐ : Cho HS quan sát các dòng chữ qua kính hội tụ, nhận xét thấy các dòng chữ có kích thước và chiều thế nào so với dòng chữ trên sách ? GV: Đó là ảnh của dòng chữ tạo bỡi TK. Ta xét đặc điểm của nó thế nào ?! (2ph). 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 15 ph 15 ph 10 ph HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm đối vơi ảnh của vật tạo bỡi TK hội tụ. HĐ nhóm : C1 : Làm TN theo hướng dẫn GV. + Ảnh ngược chiều với vật. C2 : + Ảnh thu được trên màn nên ảnh thật. + Ảnh ngược chiều với vật. C3 : + Không thu được ảnh của vật lên màn. + Quan sát. Ảnh của vật là ảnh ảo. + Ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. + HS thảo luận nhóm : Các nhóm điền nhận xét vào bẳng 1. + Nhận xét kết quả điền. + HS đọc thông tin của mục 1. HĐ2 : Dựng ảnh của một vật tạo bỡi TK. (cá nhân) : Dùng 2 trong 3 tia sáng đặt biệt qua TK. C4(cá nhân) : vẽ ảnh của S hình 43.3 F F’ S O C5(cá nhân) : + Vẽ ảnh của AB. + Nhận xét đặc điểm của A’B’. - Trường hợp 1 : A’B’ là ảnh thật ngược chiều vật. - Trường hợp 2 : A’B’ là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. O H A B B’ A’ I F’ F HĐ3 : Củng cố và vận dụng. ABF ~ OHF : A’B’= OH = AB= 1= 0,5cm A’B’F’ ~OIF’: F’A’ = = 6(cm) OA’ = F’O + F’A’= 18(cm). Hướng dẫn HS làm TN : Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. C1(nhóm) : + Đặt vật vật xa TK, màn sát TK. + Dịch chuyển màn xa dần TK đến khi ảnh xuất hiện rõ nét trên màn. Đó là ảnh thật, cùng chiều hay ngược chiều so với vật ? C2(nhóm) : + Dịch vật lại gần TK hơn, dịch màn thu được ảnh ? ảnh thật hay ảo ? chiều so với vật ? b) Đặt vật trong khoảng tiêu cự. C3(nhóm) : + Dịch chuyển màn, có thu được ảnh không ? + Nhìn về trước TK, có nhìn thấy ảnh không ? Ảnh thật hay ảo ? + Chiều ảnh so chiều với vật ? + Yêu cầu HS từ TN điền các nhận xét vào bảng 1. + Các nhóm nhận xét nhau về kết quả điền. + Đọc thông tin của mục 1 : - Điểm sáng trên trục chính ở rất xa TK cho ảnh tại tiêu điểm( coi chùm sáng đến TK là chùm song song). - Vật đặt thẳng góc trục chính, cho ảnh thẳng góc trục chính. + Yêu cầu HS đọc thông tin mục II.1 S phát ra chùm tới TK, chùm ló hội tụ tại ảnh S’của S. + Vẽ ảnh của S có thể dùng mấy tia sáng ? C4(cá nhân) : Vẽ ảnh của điểm sáng S trên hình 43.3 ? C5(cá nhân) : Vẽ ảnh của vật sáng AB thẳng góc trục chính, A trên trục chính, f = 12cm trong 2 trường hợp : + AB cách TK : d = 36cm + AB cách TK : d = 8cm + Nhận xét đặc điểm của A’B’ ? C6(nhóm) : Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và chiều cao của ảnh trong C5 biết AB cao h = 1cm ? Gợi ý : - Xét các tam giác đồng dạng : ABF , OHF ,A’B’F’ ,OIF’. - Viết hệ thức đồng dạng. - Tính OA’ và tính h = A’B’. Trường hợp 2 : BT về nhà. I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bỡi thấu kính hội tụ. 1. Thí nghiệm : Mô tả TN. 2. Ghi các nhận xét vào bảng 1. + Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật ngược chiều vật. + Vật đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật cách thấu kính bằng khoảng tiêu cự. + Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. II. Cách dựng ảnh. 1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bỡi TK hội tụ. Dùng 2 trong 3 tia đặt biệt qua thấu kính hội tụ. 2. Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bỡi TK hội tụ. III. Vận dụng. BT C6 và C7 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : 42-43.1 đến 42-43.6 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : 10/02/2007 Bài dạy : THẤU KÍNH PHÂN KÌ Tiết : 48 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Nhận dạng được thấu kính phân kì. - Vẽ được đường truyền của hai tia sángđặc biệt qua thấu kính phân kì. + Kỹ năng : - Vận dụng giải thích một số hiện tượng thường gặp trong thực tế. + Thái độ : - Tinh thần hợp tác nhóm thảo luận, thí nghiệm II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Cho mỗi nhóm : 1 TK phân kì f =12cm, 1 giá quang học, 1 nguồn phát 3 tia song song, 1 màn hứng để quan sát đường truyền của tia sáng. + Trò : Tham khảo bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph a) Nêu đặc điểm ảnh của vật tạo bỡi thấu kính hội tụ ? b) Có những cách nào nhận biết thấu kính hội tụ ? ĐVĐ : Thấu kính phân kì có những đặc điểm gì khác so với thấu kính hộ tụ ?! 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 15 ph 15 ph 10 ph HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm của thấu kính phân kì. C1(cá nhân) : + Dùng tay nhận biết độ dày phần rìa so với phần giữa. + Đưa TK lại gần dòng chữ trên trang sách. + Dùng TK hứng ánh sáng mặt trời hội tụ trên màn. C2(nhóm) : TK phân kì có độ dày phần rìa lớn hơn phần giữa, ngược lại với TK hội tụ. + Các nhóm bố trí TN, tiến hành TN, quan sát, thảo luận trả lời C3. C3(nhóm) : Chùm tia tới song song cho chùm tia ló phân kì. + Từng HS đọc thông tin SGK. HĐ2: Tìm hiểu trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của TK. a) Tìm hiểu khái niệm trục chính. + Các nhóm làm lại TN, quan sát, trả lời C4. C4(nhóm) : + Tia giữa qua TK, tia ló không đổi hướng. + Dùng thước kẽ kiểm tra dự đoán đó. + Từng HS đọc thông tin SGK. b) Tìm hiểu khái niệm quang tâm : Từng HS đọc thông báo, trả lời : Các tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng. c) Tìm hiểu khái niệm tiêu điểm. C5(nhóm) : + Kéo dài tia ló sẽ gặp nhau tại 1 điểm trên trục chính F F’ + Có thể dùng thước thẳng kiểm tra dự đoán đó. C6(cá nhân) : + Từng HS đọc thông tin SGK. d) Tìm hiểu khái niệm tiêu cự : + Từng HS đọc thông báo SGK. HĐ3: Củng cố và vận dụng : C7(cá nhân) : Vẽ tia ló của 2 tia F F’ S đã cho. C8(cá nhân) : Có thể nhận biết : + TK có phần rìa dày hơn phần giữa. + Đặt TK gần dòng chữ thấy dòng chữ nhỏ hơn. C9(cá nhân) : TK phân kì có đặc điểm : + Phần rìa dày hơn phần giữa. + Chùm tới song song trục chính TK cho chùm tia ló phân kì. + Tia tới song song trục chính, tia ló kéo dài qua tiêu điểm. + Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng. C1(cá nhân) : + Tìm cách nhận biết thấu kính hội tụ trong hai loại kính. + Thông tin : Những TK còn lại là TK phân kì. C2(nhóm) : Độ dày phần rìa so với phần giữa của TK phân kì có gì khác với TK hội tụ ? + Hướng dẫn HS TN theo hình 44.1 SGK, trả lời C3. C3(nhóm) : Chùm ló có đặc điểm gì mà người ta gọi TK này là TK phân kì ? Thông tin : + Tiết diện 1 số TK phân kì : + Kí hiệu TK phân kì : C4(nhóm) : Quan sát lại TN, cho biết trong ba tia tới TK phân kì, tia nào qua TK không bị đổi hướng ? Tìm cách kiểm tra điều này ? Thông tin : Tia không đổi hướng đó trùng với một đường thẳng được gọi là trục chính () của TK. + Yêu HS Đọc thông báo SGK, trả lời : Quang tâm của một TK có đặc điểm gì ? C5(nhóm) : Quan sát lại TN dự đoán nếu các kéo dài tia ló thì chúng gặp nhau tại một điểm không ? Tìm cách kiểm tra dự đoán đó ? C6(cá nhân) : Biểu diễn chùm tới và chùm ló trong TN trên ? Thông tin : + Tiêu điểm :Nằm trên trục chính. + Mỗi TK phân kì có hai tiêu điểm ở hai bên TK và cách đều quang tâm O. Thông tin : Tiêu cự TK : OF = OF’ = f C7(cá nhân) : Vẽ tia ló của các tia tới hình vẽ : C8(cá nhân) : Trong tay em có một kính cận thị. Làm thế nào để biết đó là TK hội tụ hay phân kì ? C9(cá nhân) : Trả lời câu hỏi phần mở bài ? I. Đặc điểm của thấu kính phân kì : 1. Quan sát và cách tìm nhận biết : TK phân kì thường dùng có phần rìa dày hơn phân giữa. 2. Thí nghiệm : II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính phân kì : 1. Trục chính : Đường thẳng mà tia tới TK trùng với nó cho tia ló không đổi hướng. 2. Quang tâm : Điểm O trong TK mà mọi tia tới nó cho tia ló truyền thẳng. 3. Tiêu điểm : Mỗi TK có hai tiêu điểm trên trục chính ở hai bên TK cách đều quang tâm O. 4. Tiêu cự : OF = OF’ = f : tiêu cự III. Vận dụng : BT C7, C8, C9. 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : 14/02/2007 Bài dạy : ẢNH CỦA VẬT TẠO BỠI THẤU KÍNH PHÂN KÌ Tiết : 49 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Nêu được ảnh của vật tạo bỡi TK phân kì kuôn là ảnh ảo, mô tả được đặc điểm của ảnh ảo. - Phân biệt được ảnh ảo tạo bỡi TK hội tụ và TK phân kì. + Kỹ năng : - Dùng hai tia sáng đặc biệt dựng được ảnh của một vật tạo bỡi TK phân kì. + Thái độ : - Hợp tác thảo luận nhóm, tích cực hoạt động tư duy. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Mỗi nhóm : 1 TK phân kì có f = 12cm, 1 giá quang học, 1 cây nến cao 5cm, 1 màn để hứng ảnh. + Trò : Tham khảo bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph a) Nêu cách nhận biết TK phân kì ? TK phân kì có đặc điểm gì trái ngược với TK hội tụ ? b) Vẽ đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua TK phân kì ? ĐVĐ : Một bạn mắt cận thị, nếu ta nhìn mắt bạn khi bạn đang đeo kính sẽ to hay nhỏ hơn khi bạn không đeo kính ?! 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 10 ph 15 ph 10 ph 5 ph HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm ảnh của vật tạo bỡi TK phân kì : + Các nhóm bố trí TN. + Dùng màn để hứng ảnh. C1(nhóm) : Không có vị trí nào để hứng được ảnh lên màn. C2(nhóm) : + Đặt mắt trên đường truyền chùm ló nhìn về trước TK. + Ảnh của vật là ảnh ảo. Vì không hứng được lên màn. + Ảnh cùng chiều với vật. HĐ2: Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bỡi TK phân kì : C3(cá nhân) : + Dùng 2 tia đặc biệt dựng ảnh B’của B qua TK. + Từ B’ Hạ thẳng góc trục chính tạ A’. A’ là ảnh của A. F F’ O A B B’ A’ I K + A’B’ là ảnh của AB tạo bỡi TK. C4(cá nhân) : +Thảo luận nhóm : Dịch chuyển AB dọc theo trục chính thì tia tới BI không đổi nên tia ló IK không đổi. Do đó tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ trong đoạn FI. Vậy A’ B’ luôn nằm trong khoảng tiêu cự. HĐ3: So sánh độ lớn ảnh tạo bỡi TK hội tụ và TK phân kì bằng hình vẽ. C5(cá nhân) : + Từng HS dựng ảnh A’B’ + Hai HS dựng ảnh A’B’mỗi trường hợp lên bảng. + So sánh độ lơn của ảnh so với vật : - TK hội tụ cho ảnh ảo lớn hơn vật. - TK phân kì cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. HĐ4: Củng cố và vận dụng : C6(cá nhân) : + Giống nhau : Cùng chiều với vật. + Khác nhau : -ĐV TK hội tụ : Ảnh lớn hơn vật và ở xa TK hơn vật. -ĐV TK phân kì ảnh nhỏ hơn vật và ở gần TK hơn vật. C8(cá nhân) : Nhìn thấy mắt bạn nhỏ hơn khi bạn không đeo kính. + Cho HS bố trí TN theo hình 45.1 SGK. + Nêu cách quan sát ảnh. C1(nhóm) : Dịch chuyển màn ứng với mỗi vị trí của vật, có hứng được ảnh của vật hay không ? C2(nhóm) : + Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật ? + Ảnh đó là thật hay ảo ? Vì sao ? + Cùng hay ngược chiều với vật ? C3(cá nhân) : Nêu cách dưng ảnh của vật AB qua TK phân kì. Biết AB thẳng góc trục chính, A trên trục chính ? C4(cá nhân) : F F’ O A B + Dựng ảnh của vật AB hình vẽ, f = 12cm, OA = 24cm ? + Dựa hình vẽ, lập luận để chứng tỏ ảnh này luôn nằm trong khoảng tiêu cự ? C5(cá nhân) : TK f= 12cm, AB cách TK d= 8cm, A nằm trên trục chính. + Dựng ảnh A’B’ - Qua TK hội tụ ? - Qua TK phân kì ? + So sánh độ lớn ảnh với vật ? C6(cá nhân) : Từ kết quả trên, cho biết : + Ảnh ảo của vật tạo bỡi TK hội tụ và phân kì có gì giống, khác nhau ? + Cách nhận biết nhanh TK hội tụ hay phân kì ? C8(cá nhân) : Trả lời câu hỏi nêu phần mở bài ? I. Đặc điểm ảnh của vật tạo bỡi thấu kính phân kì : Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. II. Cách dựng ảnh : Dùng hai tia tới đặc biệt. III. Độ lớn của ảnh tạo bỡi các thấu kính : Đặt vật trong khoảng tiêu cự : + Qua TK kính hội tụ cho ảnh lớn hơn vật. + Qua TK phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật. Chú ý : Vật đặt rất xa TK phân kì cho ảnh ảo ở cách TK một khoảng bằng tiêu cự. IV. Vận dụng : BT C6, C8. 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : C7 SGK. 44-45.1 đến 44-45.5 SBT. Chuẩn bài thực hành : Đo tiêu cự thấu kính hội tụ, mẫu báo cáo thí nghiệm. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 18/02/2007 Bài dạy : THỰC HÀNH ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiết : 50 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Trình bày được phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. + Kỹ năng : - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phương pháp nêu trên. + Thái độ : - Thực hiện thao tác cẩn thận, đo chính xác, trung thực với kết quả đo được. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Cho mỗi nhóm : 1 TK hội tụ f 15cm ; 1 vật sáng L hoặc F, khoét trên màn chắn sáng, sát chữ đó có gắn tấm kính mờ hoặc giấy bóng mờ ; 1 ngọn đèn ; một màn ảnh nhỏ ; 1 giá quang học thẳng dài 80cm, có giá đỡ vật, TK và màn ; 1 thước thẳng GHĐ 800mm, ĐCNN 1mm. ĐK phòng TN che tối. + Trò : Báo cáo theo mẫu, đọc mục 2 phần I, trả lời câu hỏi. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra chuẩn bị mẫu báo cáo. 3. Thực hành : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV 15 ph 20 ph 8 ph HĐ1 : Trình bày việc chuẩn bị báo cáo thực hành, trả lời cơ sở lí thuyết. a) Dùng tia tới song song trục chính tia ló qua F’. F F’ O A B B’ I A’ Tia tới qua quang tâm truyền thẳng. b) + Ta có BI = AO = 2f = 2OF’ nên OF’là đường trung bình của B’BI. Suy ra OB = OB’ và ABO = A’B’O => OA’= OA =2f. c) Ảnh A’B’ = AB do ABO = A’B’O . d) Công thức tính tiêu cự TK : f = e) + Đặt TK giữa giá quang học. + Đặt vật và màn sát gần và cách đều TK. + Dịch vật và màn xa dần TK những khoảng bằng nhau đến khi thu được ảnh của vật rõ nét trên màn và ảnh có lích thước bằng vật. + Đo khoảng cách L từ vật đến màn. + Tính f = =. HĐ2: Thực hành đo tiêu cự của thấu kính. Từng nhóm HS thực hiện các công việc sau : a) Tìm hiểu dụng cụ có trong bộ TN. b) Đo chiều cao của vật. c) Điều chỉnh để vật và màn cách TK những khoảng bằng nhau và cho ảnh cao bằng vật. d) Đo các khoảng cách d, d’ tương ứng từ vật và từ màn đến TK khi h = h’. HĐ: Hoàn thành báo cáo thực hành. Từng HS hoàn thành báo cáo thực hành và nộp. Bảng ghi kết quả đo : Kq đo Lần đo K/cách vật-màn L(mm) Chiều cao vật h(mm) Chiều cao ảnh h’(mm) Tiêu cự f (mm) 1 2 3 a) Nêu cách dựng ảnh của vật đặt cách TK hội tụ một khoảng 2f ? + GV treo tranh vẽ cho câu a). b) Nêu cách chứng minh trường hợp trên khoảng cách từ vật và ảnh đến TK bằng nhau. c) Ảnh này có kích thước thế nào so với vật ? d) Lập công thức tính tiêu cự TK trong trường hợp này ? e) Tóm tắt cách tiến hành đo tiêu cự TK theo phương pháp này ? a) Cho các nhóm nhận dụng cụ, tìm hiểu các dụng cụ, vật sáng, cách chiếu để tạo vật sáng, cách xác định vị trí của thấu kính, vật và màn. b) Đo chiều cao của vật ghi vào bảng. c) Bố trí TN và tiền hành TN. Lưu ý HS : + Lúc đầu đặt TK giữa giá quang học rrối đặtt vật và màn khá gần TK, cách đều TK, cần đo khoảng cách này đrre đảm bảo d0 = . + Sau đó xe dịch đồng thời vật và màn những khoản lớn bằng nhau (chừng 5cm) xa dần TK để luôn đảm bảo d = d’. + Khi ảnh hiện trên màn gần rõ nét th dịch chuyển vật và màn những khoảng nhỏ bằng nhau đến khi ảnh rõ nét cao bằng vật. + Kiểm tra đo h và h’ xem h = h’ ? + Nhận xét ý thức thái độ và tác phong làm việc các nhóm + Thu báo cáo thực hành. 4. Căn dặn :Tham khảo bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 20/02/2007 Bài dạy : SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH Tiết : 51 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Nêu và chỉ được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối. - Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh. + Kỹ năng : - Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh. + Thái độ : - Thái độ tích cực hoạt động quan sát, thảo luận, tìm hiểu kiền thức. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Cho mỗi nhóm : Mô hình máy ảnh, 1 ảnh chụp một số máy ảnh, phôtocopi h47.4 + Trò : Tham khảo bài mới. Mượn máy ảnh cũ nêu được. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : ĐVĐ : Vì sao người ta dùng máy ảnh có thể chụp ghi lại hình ảnh của vật lên phim ? Cấu tạo và tác dụng của nó thế nào ?! . 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 10 ph 20 ph 10 ph HĐ1 Tìm hiểu máy ảnh. + Từng HS đọc mục I SGK. Trả lời : + Hai bộ phận quan trọng : Vật kính và buồng tối. + Vật kính là một thấu kính hội tụ. + Máy ảnh thông dụng để chụp ghi lại ảnh cần có phim. + Từng HS quan sát chỉ ra vật kính, buồng tối và vị trí đặt phim. + Thực hiện và quan sát ảnh trên tấm kính mờ HĐ2: Tìm hiểu cách tạo ảnh của vật trên phim của máy ảnh. C1(nhóm) : Quan sát và trả lời: + Ảnh thật. + Ngược chiều và nhỏ hơn vật. C2(cá nhân) : + Hiện tượng thu được ảnh thật của vật thật chứng tỏ vật kính của máy ảnh là TK hội tụ. P Q B O A B’ A’ P Q B O A C3(nhóm) : + Vẽ ảnh : C4(cá nhân) : + ABO ~ A’B’O nên : HĐ3: Củng cố và vận dụng : C6(cá nhân) : Dùng kết qả C4 ta có : (cm) + Yêu cầu HS đọc mục I SGK. 1. Trả lời câu hỏi : + Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là gì ? + Vật kính là gì ? + Máy ảnh thông dụng để chụp ghi lại ảnh cần có gì ? + Yêu cầu HS quan sát hình 47.2 và mô hình máy ảnh đối chiếu hình vẽ 47.3 chỉ ra vật kính, buồng tối và vị trí đặt phim ? 2. Đặt vật sáng trước máy ảnh sao cho ảnh hiện lên tấm kính mờ, quan sát ảnh của vật. C1(nhóm) : + Ảnh của vật trên kính mờ (coi là phim) là ảnh thật hay ảo ? + Chiều của ảnh so với vật ? ảnh to hay nhỏ hơn vật ? C2(cá nhân) : + Hiện tượng nào quan sát được chứng tỏ vật kính của máy ảnh là TK hội tụ ? C3(nhóm) : Vẽ ảnh của vật trên hình 47.4 (Không cần đùng tỉ lệ) C4(cá nhân) : Dựa vào hình vẽ tính tỉ số chiều cao ảnh và vật để khẳng định những nhận xét của em trong C1 ? C6(cá nhân) : Một người cao 1,6m được chụp ảnh và đứng cách vật kính máy ảnh 3m. Phim cách vật kính 6cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu ? Gợi ý : Dùng kết quả C4. I. Cấu tạo của máy ảnh : + Bộ phận quan trọng là vật kính và buồng tối. + Máy ảnh thông dụng cần có phim đặt tại buồng tối. II. Ảnh của vật trên phim : 1. Trả lời C1, C2, C3, C4. 2. Kết luận : Ảnh của vật trên phim là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật. + Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ. III. Vận dụng : BT C6. 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : 47.1 đến 47.5 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 24/02/2007 Bài dạy : ÔN TẬP Tiết : 52 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Dòng điện xoay chiều, các tác dụng của dòng điện xoay chiều, Giảm hao phí trong truyền tải điện năng. - Máy biến thế, hiện tượng khúc xạ ánh sáng, đặ

File đính kèm:

  • docT47.doc