A. Mục tiêu cần đạt:
Giỳp HS:
- Hiểu được nội dung ý nghĩa "bài học đường đời đầu tiên"
- Nắm được những đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả và kể chuyện của nhà văn .
B. Chuẩn bị:
- GV: 1số bảng phụ , dự kiến thớch hợp.
- HS: Đọc. tóm tắt "DMPLK". Soạn bài.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra:
Kiểm tra việc soạn bài của HS, nhận xột.
3. Bài mới :
97 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 19 tiết 73 + 74
(Trớch chương I "Dế Mốn phiờu lưu kớ" – Tụ Hoài)
Văn bản: bài họi đường đời đầu tiên
A. Mục tiờu cần đạt:
Giỳp HS:
- Hiểu được nội dung ý nghĩa "bài học đường đời đầu tiờn"
- Nắm được những đặc sắc trong nghệ thuật miờu tả và kể chuyện của nhà văn .
B. Chuẩn bị:
- GV: 1số bảng phụ , dự kiến thớch hợp.
- HS: Đọc. túm tắt "DMPLK". Soạn bài.
C. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra:
Kiểm tra việc soạn bài của HS, nhận xột.
3. Bài mới :
GV dựa vào chỳ thớch (ì) và đọc thờm SGK để giới thiệu về tỏc phẩm.
( GV ghi tờn bài lờn bảng)
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung ghi bảng.
HĐ1: GV hướng dẫn HS đọc và tỡm hiểu chỳ thớch HS đọc chỳ thớch * (SGK).
(H). Em biết gỡ về tỏc phẩm "Dế Mốn phiờu lưu kớ"?
GV: GT vị trớ của đoạn trớch trong tỏc phẩm sau đú hướng dẫn HS đọc bài.
GV đọc từ đầu ..."vuốt rõu".
1HS đọc tiếp..."Làm lại được".
1HS đọc..."bận tõm"
1HS túm tắt nội dung của đoạn trớch cũn lại.
1HS khỏc nhận xột, bổ sung.GV nhận xột bổ sung
(H). Cõu chuyện được kể theo lời của nhõn vật nào? (Dế mốn)
(H).Cỏch lựa chọn ngụi kể cú tỏc dụng gỡ? (Tạo nờn sự thõn mật, gần gũi giữa người kể và bạn đọc, dễ biểu hiện tõm trạng, thỏi độ, ý nghĩ của nhõn vật đối với những gỡ xung guanh xảy ra đối với chớnh mỡnh ).
(H).Văn bản cú bố cục như thế nào (2 đoạn).
Đoạn 1: "Từ đầu ....Sắp đứng đầu thiờn hạ rồi"
Đoạn 2: cũn lại.
HĐ2: Hướng dẫn HS phõn tớch văn bản.
1HS đọc từ đầu ..."sắp đứng đầu thiờn hạ rồi".
(H).Em hóy chỉ ra cỏc chi tiết miờu tả ngoại hỡnh và hành động của Dế Mốn?
GV dựng bảng phụ 1
-Đụi càng mẫm búng, những cỏi vuốt cứng dần, nhon hoắ, đầu to...bướng, răng đen nhỏnh, nhai ngoàm ngoạm như hai lưỡi mỏy ; rõu dài cong hựng dũng.
-Đạp phanh phỏch; đi rung rinh một màu nõu búng mỡ soi gương được. Chốc chốc cả trịnh trọng hai chõn vuốt rõu.
(H). Em hóy nhận xột về trỡnh tự và cỏch miờu tả trong đoạn văn?
(H).Hóy tỡm tớnh từ miờu tả hỡnh dỏng và tớnh cỏch Dế Mốn trong đoạn văn? (cường trỏng, mẫm búng, cứng, nhọn hoắt, dài, nõu búng mỡ, to, bướng, trịnh trọng, khoan thai,... ).
(H). Hóy thay thế cỏc từ này bằng cỏc từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa?
(H). Qua đú em cú nhận xột gỡ vố cỏch dựng từ của tỏc giả?
(H).Qua đoạn văn Mốn thể hiện mặt ưu điểm và nhược điểm gỡ ?
4. GV củng cố nội dung đó phõn tớch trong tiết 2
(H). Trong phần đầu của văn bản em cảm nhận được Mốn là nhõn vật như thế nào?
5. Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục đọc văn bản, chỳ ý phõn tớch về bài học đường đời đầu tiờn của Mốn.
Tiết 2:
HĐ3: GV hướng dẫn HS phõn tớch phần 2.
(H). Đoạn này kể về sự việc gỡ? (Mốn bày trũ trờu chị Cốc để khoe khoang trước anh hàng xúm Dế Choắt dẫn đến cỏi chết thảm thương cho người bạn xấu số ).
(H).Cõu mở đầu của đoạn văn cú vai trũ gỡ ? (Lời kết, cõu chuyện ở đoạn văn sau là minh chứng và hệ quả của thúi hung hăng xốc nổi ở Dế Mốn ).
(H).Em hóy cho biết thỏi độ của Mốn đối với Choắt? (Biểu hiện qua lời lẽ, cỏch xưng hụ, giọng điệu ...).
(H).Qua đú em cú nhận xột gỡ về thỏi độ của Mốn ?
GV bỡnh ...
(H). Nờu diễn biến tõm lớ và thỏi độ của Mốn trong việc trờu chị Cốc dẫn đến cỏi chết của Choắt ?
GV bỡnh ...
(H). Qua việc ấy Mốn đó rỳt ra bài học đường đời đầu tiờn cho mỡnh, bài học ấy là gỡ ?
GV dựng bảng phụ 2:
{Ở đời ... đấy}.
HĐ4: HS tự rỳt ra dặc điểm, nội dung và nghệ thuật của bài văn?
1HS khỏc nhận xột, bổ sung ý kiến của bạn . GV chốt lại kiến thức ghi nhớ.
(H). Hỡnh ảnh những con vật được miờu tả ở trong truyện cú giống như chỳng thực tế khụng ? Cú đặc điểm nào của con người được gắn cho chỳng ?
(H). Em biết tỏc phẩm nào viết về loài vật cú cỏch viết tưởng tượng như truyện này ?
HĐ5: 3 HS đọc diễn cảm phõn vai đoạn hai của văn bản (Mốn trờu chị Cốc gõy ra cỏi chết của Choắt).
I.Đọc và tỡm hiểu chỳ thớch:
Bố cục: 2 phần.
1.Vẻ đẹp cường trỏng của Dế Mốn.
2.Cõu chuyện về bài học đường đời đầu tiờn của Dế Mốn.
II. Phõn tớch văn bản:
1. Vẻ đẹp cường trỏng của Dế Mốn.
à Miờu tả từ hỡnh dỏng chung đến chi tiết, bộ phận vừa tả ngoại hỡnh, vừa tả cử chỉ, hành động để bộc lộ vẻ đẹp cường trỏng, sống động.
à Sử dụng tớnh từ đỳng chỗ hợp lớ.
à Mốn cú vẻ đẹp cường trỏng, trẻ trung cú sức sống mạnh mẽ của tuổi trẻ.
à Kiờu căng, tự phụ, hung hăng, xúc nổi, xem thường mọi người.
2.Cõu chuyện về bài học đường đời đầu tiờn.
-Thỏi độ đối với Dế Choắt: trịch thượng, khinh thường, khụng quan tõm giỳp đỡ.
-Diễn biến tõm lớ :
huyờnh hoang à chui tọt vào hang ẩn nấp à nằm im thin thớt à mon men bũ ra à Choắt chết, Mốn õn hận.
III. Tổng kết: * Ghi nhớ : SGK .
IV. Luyện tập:
3. Củng cố: HS đọc thờm.
- (H). Qua phần đọc thờm em biết gỡ về giỏ trị của tỏc phẩm?
4. Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập 1- SBT .
- Chuẩn bị bài "Phú từ" ,
- ễn lại bài Động từ, Tớnh từ.
tiết 75
phó từ
A.Mục tiờu cần đạt:
Giỳp HS:
- Nắm được khỏi niệm phú từ.
- Hiểu và nhớ được cỏc ý nghĩa chớnh của phú từ.
- Biết đặt cõu cú chỳa phú từ để thể hiện cỏc ý nghĩa khỏc nhau.
B. Chuẩn bị :
- GV : Dự kiến tớch hợp .
- HS: Soạn bài ụn lại kĩ ĐT, TT, cụm ĐT, cụm TT.
C. Hoạt động dạy và học:
1. KIểm tra sĩ số.
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Những từ nào dễ dàng thớch hợp ở trước & ở sau ĐT, TT ?
3. Bài mới:
GV giới thiệu bài: Học kỳ I chỳng ta đó học về từ đi kốm và bổ sung ý nghĩa cho danh từ đú là số từ, lượng từ, chỉ từ. Hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu một từ loại mới: PHể TỪ.
( GV ghi tờn bài lờn bảng)
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung ghi bảng.
HĐ1: Tỡm hiểu phú từ là gỡ?
1 HS đọc vớ dụ.
(H). Cỏc từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?
(H). Cỏc từ in đậm đứng ở vị trớ nào trong cụm từ?
GV: Cỏc từ in đậm được gọi là phú từ.
(H). Vậy phú từ là gỡ?
GV: Cỏc từ in đậm được gọi là phú từ.
1 HS nhắc lại .
HĐ2: Tỡm hiểu cỏc loại phú phú từ.
1HS đọc vớ dụ.
(H).Hóy tỡm cỏc phú từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tớnh từ in đậm?
(H).Hóy so sỏnh ý nghĩa của cỏc cum từ cú và khụng cú phú từ?
HS chỉ ra ý nghĩa của phú từ. sắp xếp vào bảng phõn loại (SGK-13).
GV cho HS lờn điền vào bảng phụ kẻ sẵn.(giấy khổ lớn)
(H). Kể tờn cỏc loại phú từ mà em biết thuộc mỗi loại núi trờn ? (GV dựa vào lưu ý 3-SGV).
1HS đọc Ghi nhớ .
HĐ3: Củng cố :
1 HS nhắc lại toàn bộ nộ dung phần ghi nhớ.
Cho HS đặt cõu với cỏc phú từ.(Đang, đều, khỏ, chẳng, chớ, thường ).
GV nhận xột.
HĐ4: Hướng dẫn HS luyện tập.
GV hướng dẫn HS làm bài tập 1 SGK.
HS đọc đọc đoạn văn.
GV hướng dẫn HS tỡm.
GV kiểm tra, nhận xột, đỏnh giỏ.
I. Phú từ là gỡ ?
1.Xột VD: cỏc từ in đậm
à Từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho động từ, tớnh từ.
* Ghi nhớ : SGK-12
II. Cỏc loại phú từ.
1. Tỡm phú từ:
a. Lắm
b. Đừng, vào
c. Khụng, đó, sang.
2. Điền cỏc từ vào bảng phõn loại:
* Ghi nhớ: SGK .
III. Luyện tập:
1. Phú từ: a, đó (đến), à PT quan hệ thời gian.
Khụng cũn àKhụng: phủ định.
(ngửi) ổCũn: tiếp diễn.
Tương tự: (HS tự làm)
3. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm bài tập 2&3.
- Chuẩn bị bài "So sỏnh". Cần chỳ ý cỏc vế so sỏnh, từ so sỏnh.
tiết 76
tìm hiểu chung về văn miêu tả
A. Mục tiờu cần đạt:
Giỳp HS:
- Nắm được những hiểu biết chung nhất về văn miờu tả trước khi đi sõu vào một số thao tỏc chớnh nhằm tạo ra loại văn bản này.
- Nhận diện được những đoạn văn, bài văn miờu tả .
- Nhận được những tỡnh huống nào thỡ ta nhận văn miờu tả .
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phu, dự kiến tớch hợp.
- HS: Đọc bài cũ (văn bản). Chuẩn bị bài mới.
C. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra:
Việc chuẩn bị bài mới ở nhà.
3. Bài mới:
Giỏo viờn giới thiệu bài mới
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung ghi bảng.
HĐ1: 20'
GV gt 3 tỡnh huống và giao cho 4 tổ thảo luận. Sau khi thảo luận, thống nhất. mỗi tổ trả lời tỡnh huống trả lời của mỡnh bằng cỏch cử đại diện trỡnh bày.
Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
GV treo bảng phụ: cho HS tham khảo thờm cỏch trả lời trong 3 tỡnh huống.
GV: Cỏch núi để người khỏc hiểu rừ về điều mỡnh muốn diễn đạt như vậy người ta gọi là miờu tả.
(H). Vậy theo em thế nào là văn bản miờu tả?
(H). Trong đoạn văn bản "Bài học đường đời đầu tiờn" cú 2 đoạn văn miờu tả dế Mốn và dế Choắt rất sinh động.Hóy chỉ ra đoạn văn đú? ( Cho HS đọc đoạn văn đú).
(H). Hai đoạn văn giỳp em hỡnh dung ra đặc điểm gỡ nổi bật của hai chỳ dế ?
(H). Chi tiết, hỡnh ảnh nào cho em biết được điều đú?
(H). Qua đú em hiểu được mục đớch miờu tả để làm gỡ?
GV hướng dẫn HS vào ND ghi nhớ, 1 HS đọc ghi nhớ.
HĐ2: (20').
GV yờu cầu, nhiệm vụ của việc luyện tập.
Chia 4 tổ, mỗi tổ tỡm hiểu 1 đoạn theo yờu cầu vựa nờu.
Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả tỡm hiểu và nhận xột nội dung trả lời.
I. Thế nào là văn miờu tả?
1.Đọc và suy nghĩ về tỡnh huống.
=> Dựng văn miờu tả khi cần gt với ai đú 1 sự vật, 1 người, cảnh mà họ chưa thấy, chưa hỡnh dung ra...
2. Tỡm đoạn văn miờu tả Mốn và Choắt.
=> Miờu tả để làm nổi bật đặc điểm tiờu biểu.
* Ghi nhớ: (SGK-16).
II. Luyện tập
Đoạn1: Đang tả chỳ dế Mốn vào độ tuổi thanh niờn cường trỏng.
Đặc điểm nổi bật: to, khoẻ, mạnh mẽ.
Đoạn 2: Tỏi hiện hỡnh ảnh chỳ bộ liờn lạc (Lượm).
Đặc điểm nỗi bật: nhanh nhẹn vui tươi hồn nhiờn.
Đoạn 3: Miờu tả một vựng bói ven hồ ngập nước sau mưa: sinh động ồn ào...
3. Củng cố - Dặn dũ
- GV nhấn mạnh cho HS bài học cần nhớ
- Dựng văn miờu tả khi nào; Bản chất của văn miờu tả.
- Tỡm trong cỏc văn bản SGK những đoạn văn miờu tả.
Tuần 20
Bài 19
Tiết 77
78
79;80
Sụng nước Cà Mau
So Sỏnh
Quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong văn miờu tả
Văn bản: Soõng nửụực Caứ Mau
Tuần 20 Ngày soạn:23 /1 /06
Tiết 77 Ngày giảng: 24 /01 /06
(Đoàn Giỏi)
A. Mục tiờu cần đạt: Giỳp HS:
Cảm nhận được sự phong phỳ của thiờn nhờn sụng nức Cà Mau.
Nắm được nghệ thuật tả cảnh sụng nước của tỏc giả.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, dự kiến tớch hợp, tranh vẽ vựng sụng nước Cà Mau.
HS: Soạn bài theo yờu cầu của GV.
C. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
(H). Nờu nội dung và nghệ thuật của văn bản "Bài học đường đời đõự tiờn"?
GV kiểm tra bài tập 1 về nhà của phần luyện tập. GV nhận xột và sửa chữa.
GV kiểm tra việc chuẩn bị bài mới.
2. Bài mới:
GV giới thiệu bài: GV giới thiệu từ bộ phim "Đất phương nam" đến tỏc phẩm "Đất rừng phương nam".
(GV ghi tờn bài lờn bảng)
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung ghi bảng.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu chỳ thớch.
HS đọc chỳ thớch (*) SGK.
(H). Qua phần chỳ thớch em biết gỡ về tỏc giả Đoàn Giỏi và tỏc phẩm "Đất rừng phương Nam".
GV túm lại cỏc ý cơ bản. Nhắc HS về nhà học trong SGK.
Hoạt động 2: Đọc và tỡm bố cục
GV hướng dẫn HS đọc bài, HS đọc. HS và GV nhận xột.
(H). Bài văn tả cảnh gỡ? Theo trỡnh tự nào?
(H). Dựa theo trỡnh tự miờu tả em hóy tỡm bố cục của bài văn? (3 Phần)
1. Từ đầu... "đơn điệu"
2. Tiếp ...."Khúi súng ban mai"
3. Cũn lại.
(H). Em hóy hỡnh dung vị trớ quan sỏt của người miờu tả?
Nhõn vật xưng tụi quan sỏt trờn con thuyền xuụi theo cỏc kờnh rạch vựng Cà Mau đổ ra con sụng Năm Căn rộng lớn rồi dừng lại ở chợ Năm Căn.
(H). Vị trớ ấy thuận lợi gỡ trong quan sỏt và miờu tả?
Tả cảnh quan vựng rộng lớn...SGV/22.
Hoạt động 3: Phõn tớch văn bản.
(H). Đoạn 1 (từ đầu ... "đơn điệu") tỏc giả miờu tả ấn tượng bao trựm về sụng nước Cà Mau qua cảm nhận của những giỏc quan nào? (Thị giỏc và thớnh giỏc)
(H). Cụ thể bằng cỏc chi tiết nào? (Bảng phụ)
Sụng ngũi kờnh rạch bủa giăng chi chớt như mạng nhện. Trờn thỡ trời xanh, dưới thỡ nước xanh, xung quanh chỉ toàn một sắc xanh cõy lỏ.
(H). Em cú nhận xột gỡ về nghệ thuật miờu tả trong đoạn?
(H). Qua cỏch đặt tờn cho cỏc con kờnh, dũng sụng, em cú nhận xột gỡ về cỏc địa danh ấy?
(H). Tờn gọi gợi đặc điểm gỡ về thiờn nhiờn?
HS đọc doạn "thuyền chỳng tụi ...khúi súng ban mai"
(H). Hóy tỡm những từ, chi tiết thể hiện sự rộng lớn, hựng vĩ của dũng sụng và rừng đước?
Bảng phụ 2:
Con sụng rộng hơn ngàn thước
Nước ầm ầm đổ ngày đờm như thỏc
Cỏ nước bơi ... trắng
Rừng đước dựng lờn ...tận
(H). Trong cõu: "Thuyền chỳng tụi chốo... " cú những động từ nào cựng chỉ một hoạt động?
Thoỏt qua, đổ ra, xuụi về
(H). Nếu thay đổi trỡnh tự cỏc động từ thỡ cú làm thay đổi nội dung diễn đạt khụng?
(H). Em cú nhận xột gỡ về nghệ thuật dựng từ trong cõu này của tỏc giả?
(H). Tỡm trong đoạn văn những từ miờu tả màu sắc của rừng đước?
Xanh lỏ mạ, xanh rờu, xanh chai lọ
(H). Em cú nhận xột gỡ về cỏch miờu tả màu sắc của tỏc giả?
(H). Tỡm chi tiết miờu tả cảnh chợ Năm Căn?
Bảng phụ 3:
- Những đống gỗ…những bến vận hà nhộn nhịp ...những ngụi nhà ban đờm ỏnh đốn măng sụng…khu phố nổi.
- Chợ họp ngay trờn sụng nước… Thuyền bỏn hàng... Cú thể mua mọi thứ mà khụng cần bước ra khỏi thuyền.
- Người bỏn hàng...
(H). Em cú nhận xột gỡ về cỏch miờu tả của tỏc giả trong đoạn văn này?
Hoạt động 4: Hướng dẫn tổng kết
(H). Qua bài văn em cảm nhận được gỡ về vựng Cà Mau, cực Nam của tổ quốc?
GV tổng kết, dựa vào ghi nhớ.
(H). Hóy kể tờn và giới thiệu một vài con sụng ở quờ em hoặc địa phương em đang ở?
HS đọc thờm "Mũi Cà Mau" của Xuõn Diệu
I. Tỏc giả, tỏc phẩm: (SGK)
II. Đọc và tỡm bố cục:
1. Đọc:
2. Bố cục: 3 phần
- Ấn tượng chung ban đầu về thiờn nhiờn Cà Mau.
- Kờnh rạch ở CÀ Mau và con sụng Năm Căn.
- Chợ Năm Căn.
III. Phõn tớch văn bản:
1. Ấn tượng chung ban đầu về thiờn nhiờn sụng nước Cà Mau:
=> Kể, tả, liệt kờ, điệp từ, dựng tớnh từ chỉ màu sắc và trạng thỏi cảm giỏc: Khụng gian rộng lớn, mờnh mụng, vụ tận tất cả được bao trựm một màu xanh.
2. Kờnh rạch ở Cà Mau và con sụng Năm Căn:
- Kờnh rạch chằng chịt, thiờn nhiờn hoang dó, phong phỳ.
- Con người gần gũi với thiờn nhiờn
- Con sụng Năm Căn
- Chi tiết chọn lọc cú so sỏnh => Sự rộng lớn, hựng vĩ của con sụng Năm Căn.
- Dựng động từ miờu tả chớnh xỏc và tinh tế
- Từ ngữ miờu tả phong phỳ, sự tiếp nối của cỏc lớp cõy.
3. Chợ Năm Căn:
=> Quan sỏt kỹ lưỡng, miờu tả vừa bao quat vừa cụ thể.
=> Sự độc đỏo, trự phỳ.
IV. Tổng kết:
- Miờu tả: so sỏnh, từ ngữ gợi cảm.
- Cảnh sụng nước Cà Mau hiện lờn đẹp, thơ mộng, trự phỳ.
* Ghi nhớ: SGK
V. Luyện tập:
3. Củng cố:
Hs nhắc lại nội dung và nghệ thuật của văn bản.
4. Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm bài tập 1 phần luyện tập
Viết một đoạn văn nhận xột về Sụng nước Cà Mau
Chuẩn bị bài So sỏnh.
Tỡm trong bài Sụng nước Cà Mau những hỡnh ảnh cú chứa tập hợp so sỏnh
So Saựnh
Tuần 20 Ngày soạn: 23 /1 /06
Tiết 78 Ngày giảng: 24 /1 /06
A. Mục tiờu cần đạt: Giỳp HS:
Nắm được khỏi niệm và cấu tạo của so sỏnh.
Biết q/sỏt sự giống nhau giữa cỏc vật để tạo ra sự so sỏnh đỳng, tiến đến những so sỏnh hay.
B. Chuẩn bị:
GV: Dự kiến tớch hợp, cỏc vớ dụ về so sỏnh.
HS: Soạn bài, xem trước nội dung cỏc bài tập.
C. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
(H). Phú từ là gỡ? Hóy xỏc định phú từ trong cõu sau, cho biết ý nghĩa của nú: Bạn Lan đó làm bài tập số 5 rồi.
GV kiểm tra bài tập 2, 3 về nhà, nhận xột và cho điểm.
2. Bài mới:
GV giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung ghi bảng.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu so sỏnh là gỡ.
1 HS đọc cỏc vớ dụ.
(H). Em hóy tỡm cỏc tập hợp từ cú chứa hỡnh ảnh so sỏnh trong cỏc cõu (a), (b).
GV dựng bảng phụ:
a. Trẻ em như bỳp trờn cành
b. Rừng đước dựng lờn cao ngất như hai dóy trường thành vụ tận.
(H). Trong hai vớ dụ trờn sự vật, sự việc nào được so sỏnh với sự vật sự việc nào?
(H). Vỡ sao tỏc gỉa cú thể so sỏnh như thế?
(H). Sự so sỏnh trong cỏc cõu trờn cú gỡ khỏc so với cõu: (3) "Con mốo vằn vào tranh..."
Cõu 3 so sỏnh khụng ngang bằng
(H). Qua cỏc vớ dụ trờn em hiểu thế nào là phộp so sỏnh?
HS và GV nhận xột và rỳt ra kết luận.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu cấu tạo của phộp so sỏnh.
GV dựng bảng phụ2 mụ hỡnh SGK – 24. HS kẻ mụ hỡnh vào vở. HS lờn bảng điền theo yờu cầu.
HS khỏc nhận xột, GV nhậ xột và sửa chữa. HS ghi vào vở mụ hỡnh SGV – 28.
(H). Nờu thờm cỏc từ so sỏnh mà em biết?
(H). Cấu tạo của phộp so sỏnh trong vớ dụ SGK cú gỡ đặc biệt?
GV h/dẫn HS rỳt ra kết luận ghi nhớ. HS đọc ghi nhớ.
(H). Tỡm một số thành ngữ thường gặp trong so sỏnh?
GV phõn tớch khớa cạnh chuẩn so sỏnh (vế B) cho HS hiểu cỏc thành ngữ so sỏnh.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài tập 1: Hướng dẫn HS so sỏnh GV kiểm tra tại chỗ và nhận xột.
GV cho HS điền, cú thể một hoặc nhiều từ ngữ hợp với chỗ trống cần điền
I. So sỏnh là gỡ?
1. Tỡm những tập hợp từ chứa hỡnh ảnh so sỏnh:
2. Trẻ em / như / bỳp trờn cành
Rừng đước / như/ hai dóy...
= > Sự vật cú nột giống nhau làm cho cõu văn, cõu thơ hay hơn.
* Ghi nhớ: (SGK)
II Cấu tạo của phộp so sỏnh:
1. Điền vào mụ hỡnh:
2. Cỏc từ so sỏnh: là, như là, y như, giống như, tựa như, là, bao nhiờu...bấy nhiờu, ...
3.a. Vắng mặt cỏc từ ngữ chỉ phương diện so sỏnh, từ so sỏnh.
b. Từ so sỏnh + vế B được đảo lờn phớa trước.
* Ghi nhớ: (SGK)
III. Bài tập:
1. Tỡm vớ dụ theo mẫu:
a. So sỏnh đồng loại:
- So sỏnh người với người: Thầy thuốc như mẹ hiền.
- Vật với vật: Sụng ngũi kờnh rạch bủa giăng chi chớt như mạng nhện.
b. So sỏnh khỏc loại:
- Vật với người: Cỏ nước bơi hàng đàn đen trũi nhụ lờn hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu súng trắng.
2. Điền từ thớch hợp:
- Khoẻ như voi ( hựm, trõu, Trương Phi)
- Đen như bồ húng (cột nhà chỏy, củ sỳng, củ tam thất)
3. Củng cố:
GV cho HS nhắc lại thế nào là phộp so sỏnh? So sỏnh cú tỏc dụng gỡ? So sỏnh cú những dạng nào?
4. Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm bài tập 3 SGK.
Chuẩn bị Quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong văn miờu tả.
Tuần 20 Ngày soạn: 2 /2 /06
QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG, SO SÁNH
VÀ NHẬN XẫT TRONG VĂN MIấU TẢ
Tiết: 79&80 Ngày giảng: 3 /2 /06
A. Mục tiờu cần đạt: Giỳp HS:
Thấy được vai trũ tỏc dụng của quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong văn miờu tả.
Bước đầu hỡnh thành cho HS kỹ năng quan sỏt tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong khi miờu tả.
Nhận diện và vận dụng được những thao tỏc cơ bản trờn để đọc và viết bài văn miờu tả.
B. Chuẩn bị:
GV: Dự kiến tớch hợp, tham khảo thờm cỏc đoạn văn miờu tả.
HS: Soạn bài.
C. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra việc soạn bài của HS. Nhận xột
2. Bài mới
GV giới thiệu bài: Chỳng ta vừa học phộp so sỏnh... Đú là một nghệ thuật rất cần thiết trong khi viết văn miờu tả. Hụm nay chỳng sẽ tỡm hiểu về cỏch quan sỏt, so sỏnh....
(GV ghi tờn bài lờn bảng).
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung ghi bảng.
Hoạt động 1: Hướngdẫn HS tỡm hiểu về quan sỏt, so sỏnh, tưởng tượng , nhận xột trong văn miờu tả.
GV giao nhiệm vụ thảo luận cho ba nhúm.
Mỗi nhúm tỡm hiểu trong (3-5') sau đú cỏc nhúm trỡnh bày kết quả tỡm hiểu
(H). Mỗi đoạn văn giỳp em hỡnh dung đặc điểm gỡ nổi bật của vật? phong cảnh?
(H). Những đặc điểm nổit bật đú được thể hiện ở những từ ngữ, hỡnh ảnh nào?
(H). Để viết được đoạn văn trờn người viết cần cú những năng lực gỡ?
(H). Hóy tỡm những cõu văn cú sự liờn tưởng, so sỏnh trong mỗi đoạn? Sự tưởng tượng và so sỏnh ấy cú gỡ độc đỏo?
GV nhận xột và nhấn mạnh
GV hướng dẫn HS tỡm ra chữ bị lược bỏ.
(H). Bỏ đi những từ ngữ ấy là bỏ đi những gỡ của đoạn văn miờu tả? Chỉ ra tỏc dụng của những chữ bị bỏ đi?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tự rỳt ra ghi nhớ. GV nhấn mạnh nội dung ghi nhớ.
GV củng cố kiến thức lớ thuyết tiết 1.
Hướng dẫn HS về nhà xem trước phần luyện tập để hụm sau học.
Tiết 2
Kiểm tra bài cũ:
(H). Trong văn miờu tả, muốn miờu tả được trước hết ta phải làm gỡ? (Ghi nhớ-SGK/28)
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập.
1 HS đọc đoạn văn.
(H). Tỏc giả quan sỏt và lựa chọn những hỡnh ảnh đặc sắc và tiờu biểu nào?
(Về nhà)
HS tự làm BT trong 20'. GV kiểm tra, nhận xột, sửa chữa.
GV hướng dẫn HS làm bài tập 4.
HS làm, GV kiểm tra, nhận xột.
GV lưu ý: khụng phải hỡnh ảnh nào trong bài cũng cần phải so sỏnh.
GV h/dẫn HS viết đoạn.
Chỳ ý: Nờu đặc điểm nổi bật của dũng sụng hoặc khu rừng mà em đang tả.
I. Quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong văn miờu tả:
1. Đọc cỏc đoạn văn:
2.Trả lời cõu hỏi:
Đoạn 1:Tỏi hiện lại hỡnh ảnh ốm yếu tội nghiệp của chỳ dế Choắt ( nhằm đối lập đối với hỡnh ảnh khoẻ khoắn, mạnh mẽ của dế Mốn)
Đoạn 2: Đặc tả quang cảnh giàu đẹp, vừa thơ mộng vừa mờnh mụng, hựng vĩ của sụng nước Cà Mau.
Đoạn 3: Miờu tả hỡnh ảnh đầy sức sống của cõy gạo mựa xuõn.
Để tả sự vật và phong cảnh người viết cần biết quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột. So sỏnh nhận xột độc đỏo, tạo sự sinh động, giàu hỡnh tượng, mang lại cho người đọc nhiều thỳ vị.
3. Khụng cú sự so sỏnh, liờn tưởng làm cho đoạn văn mất sự sinh động, khụng gợi trớ tưởng tượng cho người đọc.
* Ghi nhớ: (SGK)
II. Luyện tập:
1. Miờu tả cảnh Hồ Gươm:
+ Hỡnh ảnh: Mặt hồ ... sỏng long lanh, cầu Thờ Hỳc màu son, Đền Ngọc Sơn, gốc đa già, rễ lỏ xum xuờ, Thỏp Rựa xõy trờn gũ đất giữa hồ.
=> Đặc điểm nổi bật mà hồ khỏc khụng cú.
+ Từ ngữ: Tớnh chất, đặc điểm.
gương bầu dục, cong cong, lấp lú, cổ kớnh, xanh um => đặc sắc.
2. Tỡm hỡnh ảnh tiờu biểu, đặc sắc:
3. Quan sỏt, ghi chộp đặc điểm ngụi nhà hoặc căn phũng của em. Đặc điểm nào là nổi bật.
4. So sỏnh:
- Mặt trời như lũng đỏ một quả trứng khổng lồ.
- Bầu trời cao và trong như gương.
- Hai hàng cõy đứng trang nghiờm bờn đường như đội quõn canh phũng cẩn mật.
5. Viết đoạn văn:
3. Củng cố
GV nhấn mạnh lại nội dung của bài học. Trong văn miờu tả, yếu tố so sỏnh, tưởng tượng quyết định sự thành cụng của bài văn.
4. Hướng dẫn về nhà
Học ghi nhớ, xem lại cỏc bài tập, làm bài tập 2.
Chuẩn bị: Bức tranh của em gỏi tụi.
Đọc truyện và túm tắt nội dung cốt truyện.
Trả lời cõu hỏi theo sỏch giỏo khoa.
tuần 21 tiết 81 + 82
văn bản: Bức tranh của em giái tôi
Tạ Duy Anh
I. Mục tiờu.
Giỳp học sinh
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện: Tỡnh cảm trong sỏng và lũng nhõn hậu của em gỏi cú tài năng giỳp cho người anh nhận ra phần hạn chế của mỡnh và vượt lờn lũng tự ỏi. Từ đú hỡnh thành thỏi độ và cỏch ứng xử đỳng đắn, biết thắng được sự ghen tị trước tài năng hay thành cụng của người khỏc.
- Nắm được nghệ thuật kể chuyện và miờu tả tõm lớ nhõn vật của tỏc phẩm.
II. Chuẩn bị:
GV: soạn bài, nghiờn cứu tài liệu.
III. Lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ.
GV kiểm tra 15'
? Qua văn bản "Sụng nước Cà Mau" em hỡnh dung bức tranh phong cảnh như thế nào?Nghệ thuật miờu tả của tỏc giả cú gỡ tài tỡnh?
*/ Đỏp ỏn cơ bản:
- Cảnh sụnng nước Cà Mau: Đẹp, rộng lớn, thơ mộng và hựng vỹ, đầy sức sống hoang dó. Chợ Năm Căn là hỡnh ảnh cuộc sống tấp nập, trự phỳ, độc đỏo. Bức tranh thiờn nhiờn và cuộc sống ở vựng Cà Mau hiện lờn vừa cụ thể vừa bao quỏt. (6đ)
- Nghệ thuật miờu tả tài tỡnh bằng hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ sinh động, từ ngữ gợi cảm.(4đ)
3. Bài mới:
Giới thiệu bài mới. Sụng nước Cà Mau là bài văn hay về tả cảnh. Hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu một văn bản tự sự trong đú cú những đoạn tả người rất đặc sắc. Đú là văn bản: Bức tranh của em gỏi tụi.
(GV ghi tờn bài lờn bảng).
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung ghi bảng.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tỡm hiểu chỳ thớch.
HS đọc chỳ thớch (*) SGK.
? Qua phần chỳ thớch, em biết gỡ về tỏc giả Tạ Duy Anh và văn bản Bức tranh của em gỏi tụi?
GV khắc sõu cho HS kiến thức trong chỳ thớch.
GV hướng dẫn HS đọc văn bản. HS đọc, HS khỏc và GV nhận xột cỏch đọc.
HS1: Đọc từ đầu ... "vui lắm".
HS2: Đọc tiếp ... "Thở dài".
HS3: Đọc phần cũn lại.
1 HS túm tắt văn bản. GV nhận xột .
Hoạt động 2: Tỡm hiểu văn bản.
HS thảo luận: Diễn biến tõm trạng người anh qua cỏc thời điểm từ đầu ... "Trưng bày"
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày . HS khỏc bổ sung GV kết luận.
? Tại sao khi tài năng hội hoạ ở em gỏi mỡnh được.
phỏt hiện người anh lại khụng thõn với em như trước nữa?
Hết tiết1: GV cho HS củng cố tiết 1
HS túm tắt ngắn gọn nội dung văn bản.
Diến biến tõm trạng của người anh từ đầu ... "trưng bày".
Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục đọc văn bản, tỡm hiểu tõm trạng của người anh khi đến phong trưng bày. Tớnh cỏch và tài năng của cụ em gỏi.
tiết 2
Kiểm tra bài cũ:
? Diễn biến, thỏi độ, tõm trạng của người anh từ đầu đến khi sắp tới phũng trưng bày bức tranh là gỡ?
GV giới thiệu phần bài tiếp theo.
Hoạt động 2 (tiếp theo)
HS đọc "Một tuần sau"... hết.
? Em hóy giải thớch tõm trạng của người anh khi đứng trước bức tranh? (Thoạt tiờn là sự ngỡ ngàng, rồi hónh diện sau đú là xấu hổ).
? Em hiểu thế nào về đoạn kết của truyện "Tụi khụng trả lời mẹ ...lũng nhõn hậu của em con đấy"?
? Em cú nhận xột gỡ về cỏch miờu tả tõm lớ nhõn vật của tỏc giả?
? Qua đú em cú cảm nghĩ gỡ về nhõn vật người anh?
Hoạt động 3: Phõn tớch nhõn vật Kiều Phương.
? Truyện cú những chi tiết nào tả về cụ em gỏi?
GV dựng bảng phụ:
- Mặt lem nhem
- Tũ mũ
- Tự chế màu vẽ
- Thớch vẽ tranh
- Gần gũi anh
? Qua đú em cú cảm nhận gỡ về co em gỏi trong truyện?
? Điều gỡ làm em cảm mến nhất ở nhõn vật này?
(Tài năng, hồn nhiờn, lũng độ lượng, nhõn hậu)
Hoạt động 4: Hướng dẫn tổng kết:
? Qua truyện em biết tỏc giả đề cao ý nghĩa
File đính kèm:
- Giao an Ngu van 6 HKII theo PPCT.doc