A. Mục tiêu cần đạt: Học xong bài này HS cần đạt được :
1. Kiến thức
- Nắm được đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là.
- Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
2.Kĩ năng:
- Nhận diện và phân tích đúng cấu tạo của kiểu câu trần thuật đơn không có từ là
- Đặt được kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
3.Thái độ
- Có ý thức đặt câu trần thuật đơn không có từ là.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Soạn bài, bảng phụ
- Học sinh: chuẩn bị trước bài
C. Tổ chức các hoạt động dạy - học:
1: Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là?
Làm bài tập 3/116/SGK.
2. Bài mới Giới thiệu bài
GV đặt câu: 1. Hoa nở.
2. Ong bay.
? Hãy xác đinh CN, VN cuả câu trên? GV dẫn dắt vào ND bài.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 9963 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 118 - Tiếng Việt: Câu trần thuật đơn không có từ là, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 118- TV: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ
A. Mục tiêu cần đạt: Học xong bài này HS cần đạt được :
1. Kiến thức
- Nắm được đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là.
- Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
2.Kĩ năng:
- Nhận diện và phân tích đúng cấu tạo của kiểu câu trần thuật đơn không có từ là
- Đặt được kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
3.Thái độ
- Có ý thức đặt câu trần thuật đơn không có từ là.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Soạn bài, bảng phụ
- Học sinh: chuẩn bị trước bài
C. Tổ chức các hoạt động dạy - học:
1: Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là?
Làm bài tập 3/116/SGK.
2. Bài mới Giới thiệu bài
GV đặt câu: 1. Hoa nở.
2. Ong bay.
? Hãy xác đinh CN, VN cuả câu trên? GV dẫn dắt vào ND bài.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt.
GV treo bảng phụ- HS Đọc bài tập
? Phân tích cấu tạo ngữ pháp của các câu trên?
? Nhận xét gì về cấu tạo từ loại của bộ phận vị ngữ?
? Chọn các từ, cụm từ phủ định thích hợp điền vào trước vị ngữ trong những câu trên (không không phải, chưa, chưa phải).
? Khi thêm từ phủ định ý nghĩa của câu có gì khác so với các câu trên?
GV: Các câu trên được gọi là câu tường thuật đơn không có từ là.
? Nêu đặc điểm của câu tường thuật đơn không có từ là?
? Đọc ghi nhớ?
? Đặt 1 câu trần thuật đơn không có từ là?
? Đọc BT?
? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong 2 ví dụ trên?
? So sánh câu (a) và (b), em thấy chúng có điểm gì giống và khác nhau?
? Về cấu tạo ngữ pháp có gì khác nhau?
? Ý nghĩa phần vị ngữ của 2 kiểu cấu tạo có gì khác nhau?
? Chọn 2 câu đã cho lấy 1 câu phù hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn? Giải thích lí do?
- Đọc lại 2 câu văn.
? Mục đích của câu (a) là gì?
? Mục đích của câu (b) là gì?
? Thế nào là câu miêu tả? Câu tồn tại?
? Đọc ghi nhớ?
? Yêu cầu của bài tập 1 là gì?
? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau.
? Học sinh xác định câu miêu tả hay câu tồn tại?
- Lưu ý: câu này có cấu trúc một cụm C-V làm CN nhưng xét ý nghĩa cảu VN thì vẫn là câu tồn tại
mái đình, mái chùa/ cổ kính/ ...
C V
- Viết 1 đoạn văn (5->7 câu) tả cảnh trường em trong đó có sử dụng ít nhất là 1 câu tồn tại.
HS đọc bài
GV: nhận xét, đánh giá.
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là.
1. Bài tập: SGK
a. Phú ông/ mừng lắm
b. Chúng tôi/ tụ hội ở góc sân
-> Cụm tính từ, cụm động từ đảm nhiệm.
- Phú ông không (chưa) mừng lắm.
- Chúng tôi không (chưa) tụ hội ở góc sân.
-> Thêm từ phủ định.
-> Vị ngữ biểu thị ý phủ định.
Cấu trúc: Chủ ngữ + từ phủ định + vị ngữ.
2. Ghi nhớ ( SGK ).
VD: Ta/ đang hát khúc hát mùa xuân.
II. Câu miêu tả và câu tồn tại.
1. Bài tập
a. Đằng cuối bãi, 2 cậu bé
CN
con/ tiến lại.
VN
b. Đằng cuối bãi, tiến lại /
VN
2 cậu bé con.
CN
* Giống:
- Cùng thông báo 1 nội dung.
- Đều có trạng ngữ.
- Đều là câu trần thuật đơn không có từ là.
* Khác: Cấu tạo.
- Câu (a) Chủ ngữ - Vị ngữ.
- Câu (b) Vị ngữ - Chủ ngữ.
=> NX
- VN ở sau CN: Miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm của sự vật.-> Câu miêu tả.
- VN ở trước CN: Thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật.
-> Câu tồn tại
- Câu (b) điền vào đoạn văn là phù hợp với nội dung thông báo về sự xuất hiện của 2 cậu bé.
.
2. Ghi nhớ ( SGK )
III. Luyện tập
1. Bài tập 1 Xác định chủ ngữ, vị ngữ, kiểu câu.
a . - Bóng tre/ trùm lên…
-> Câu miêu tả.
- Dưới bóng tre, thấp thoáng/ mái đình, mái chùa cổ kính.
-> Câu tồn tại.
b. - Bên hàng xóm tôi, có/ cái hang…
-> Câu tồn tại.
c. - Măng trồi lên nhọn hoắt.
- > Câu miêu tả.
- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.
-> Câu tồn tại.
2. Bài tập 2. Viết đoạn văn
4. Củng số- Dặn dò: GV khái quát bài. Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ:
- Nhớ đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là.
- Nhận diện câu trần thuật đơn không có từ là và các kiểu cấu tạo của nó.
- Hòan thiện: bài tập 2, 3.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập văn miêu tả.
File đính kèm:
- Tiet 118 Cau TT don khong co tu la.doc