A. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: Giúp học sinh:
- HS nhận ưu, nhược điểm trong bài làm của mình biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho những bài viết tiếp theo.
* Kĩ năng: Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thân và của bạn.
* Tình cảm, thái độ: Nghiêm túc sửa lỗi.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Bài chấm.
- Học sinh: Vở ghi chép
C. Các bước lên lớp:
* Ổn định tổ chức.ktss.
* Kiểm tra bài cũ:
* Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài.
HĐ2. Bài mới A, Bài Tập làm văn.
-HS nhắc lại đề bài.
GV nêu ưu điểm phân tích cụ thể một bài
GV nêu nhược điểm những học sinh đã mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát hiện lỗi sai và sửa I- Đề bài
II- Phân tích đề, dàn ý
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3712 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 132: Trả bài tập làm văn miêu tả sáng tạo bài kiểm tra Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21.4.2009.
Tiết 132
Trả bài tập làm văn miêu tả sáng tạo
bài kiểm tra Tiếng Việt
A. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: Giúp học sinh:
- HS nhận ưu, nhược điểm trong bài làm của mình biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho những bài viết tiếp theo.
* Kĩ năng: Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thân và của bạn.
* Tình cảm, thái độ: Nghiêm túc sửa lỗi.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Bài chấm.
- Học sinh: Vở ghi chép
C. Các bước lên lớp:
* ổn định tổ chức.ktss.
* Kiểm tra bài cũ:
* Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài.
HĐ2. Bài mới A, Bài Tập làm văn.
-HS nhắc lại đề bài.
GV nêu ưu điểm phân tích cụ thể một bài
GV nêu nhược điểm những học sinh đã mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát hiện lỗi sai và sửa
I- Đề bài
II- Phân tích đề, dàn ý
* Gọi 1 học sinh lập dàn ý cho đề bài.
III – Nhận xét ưu, khuyết điểm
1, Ưu điểm :
Bài viết cần có sự sáng tạo để miêu tả.
- Nhiều em làm bài tốt có sự liên tưởng, sáng tao thú vị: Thảo Minh, Hùng, Hoà, Trang, Duyên, Thuý.
. 2, Nhược điểm
Một số em chưa có sáng tạo trong bài làm. Chủ yếu chỉ là kể 1 câu chuyện đơn thuần: Hảo, Sơn, Nhạn, Ngọc..
Câu văn chưa lưu loát, bài viết còn sơ sài: Trung, Trường, Tuyến, Huyền.
3-Kết quả
- Giỏi: 11hs = - Khá: Tb: Yếu:
4- Hướng dẫn chữa bài
- Lỗi chính tả.
- Lỗi diễn đạt
Trả bài:
Đọc mẫu 1 bài tốt: Thảo Minh.
- đọc các bài yếu để hs khác phát hiện lỗi sai của bạn tự sửa lỗi cho mìmh.
Học sinh tự sửa các lỗi trong bài viết của mình và rút kinh nghiệm
HĐ3 B. Bài Tiếng Việt.
- Y.c hs nhắc lại đề bài.
I. Nhận xét chung.
1, ưu điểm: Cơ bản các em đã nắm được kiến thứcvà vận dụng vào thực hành lấy vd à x.đ đúng: Thảo Minh, Hùng, Thuý, Trang, Duyên, Công Minh.
2. Nhược điểm: Một số em chưa ôn kĩ kiến thức, khả năng vận dụng đặt câu kém: Nhạn, Ngọc, Minh. Hảo, Trường...
II. Chữa lỗi.
1, Phần trắc nghiệm: Đáp án đúng.
Câu1: B. Câu2: C. Câu3: A. Câu4: D Câu5: B. Câu 6: C.
2. Phần tự luận:
Câu1. – Từ láy: Lục lọi, thích thú.
Từ ghép: Khó chịu, đồ vật.
Câu2.Đặt câu.
Câu3. Viết đoạn văn.
HĐ4. GV trả bài hs tự sửa lỗi sai trong bài làm của mình.
- Gv lấy điểm vào sổ.
* Củng cố: Gv khái quát lại n.d bài kiểm tra.
* Hướng dẫn học bài.
- Về nhà ôn laịo kiến thức cũ.
- Chuẩn bị trước bài: Tổng kết văn học để giờ sau học.
File đính kèm:
- tiet 132.doc