Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 18: kiểm tra học kỳ I

 A.Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Kiến thức về Trái đất: Vị trí hình dạng, kích thước của trái đất, Sự chuyển động của trái đất quanh trục và quanh mặt trời và hệ quả của sự chuyển động. Bản đồ- tỷ lệ bản đồ- địa hình bề mặt trái đất.

2. Kỹ năng: Tính khoảng cách trên bản đồ và thực tế dựa vào tỷ lệ bản đồ.

3. Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, ý thức trong kiểm tra đánh giá.

B. Phương pháp: Tự luận- thực hành.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 18: kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I Ngày soạn: 22.12.2011 Ngày kiểm tra: 28.12.2011 Ngày trả bài: 30.12.2011 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiến thức về Trái đất: Vị trí hình dạng, kích thước của trái đất, Sự chuyển động của trái đất quanh trục và quanh mặt trời và hệ quả của sự chuyển động. Bản đồ- tỷ lệ bản đồ- địa hình bề mặt trái đất. 2. Kỹ năng: Tính khoảng cách trên bản đồ và thực tế dựa vào tỷ lệ bản đồ. 3. Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, ý thức trong kiểm tra đánh giá. B. Phương pháp: Tự luận- thực hành. C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 6a vắng:................................6b vắng:.......................................... 2. Phát đề kiểm tra( chẵn- lẽ theo vị trí ngồi của HS) 3. HS làm bài ( Thời gian 45 phút ) D. Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT NĂM HỌC 2010-2011 Lớp 6 : Môn Địa Lý Đề lẻ Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết 20% Hiểu 40% Vận dụng 40% TN TL TN TL TN TL Sự chuyển động của Trái đất quanh trục CI.1: 2 2 Xác định giờ khu vực CI.2: 1 1 Hiện tượng mùa trên Trái đất. CII: 3 3 Tính tỷ lệ bản đồ CIII: 4 4 Tổng điểm 2 4 4 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT NĂM HỌC 2010-2011 Lớp 6 : Môn Địa Lý Đề chẵn: Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng điểm Biết 20% Hiểu 40% Vận dụng 40% TN TL TN TL TN TL Sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời CI.1 2 2 Xác định năm thiên văn CI.2 1 1 Xác định độ cao của núi CII.1 1,5 CII.2 1,5 3 Tính tỷ lệ bản đồ CIII: 4 4 Tổng điểm 3,5 3,5 4 10 E. Đề kiểm tra: ĐỀ RA: ( Đề lẻ) Câu I: ( 3 điểm ): Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất ? Hệ quả của sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất? Nước ta thuộc khu vự giờ số mấy? Câu II: ( 3 điểm ): Em hãy giải thích vì sao trên Trái đất có hiện tượng các mùa trái ngược nhau ở hai bán cầu ? Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 30cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ? Khoảng cách đo được trên thực tế là 30 km , thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm? ĐỀ RA: ( Đề chẵn) Câu I: ( 3 điểm ): 1.Trình bày sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời ? 2. Năm thiên văn là năm có bao nhiêu ngày, bao nhiêu giờ ? Câu II: ( 3 điểm ): 1.Thế nào là độ cao tương đối, độ cao tuyệt đối ? 2.Một địa hình có độ cao tuyệt đối là 600m gọi là núi được không ? Vì sao? Câu III : ( 4 điểm ) Một bản đồ có tỷ lệ: 1 : 1 500 000. Khoảng cách đo được trên bản đồ là 20cm, thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km ? Khoảng cách đo được trên thực tế là 60 km , thì khoảng cách trên bản đồ là bao nhiêu cm? G: Đáp án: ĐÁP ÁN ĐỀ LẼ Câu 1( 3 điểm ) ( 2 điểm ): Nêu được Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông, thời gian tự quay quanh trục 1 vòng là 24 giờ (1điểm) Nêu được hệ quả: + Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau trên Trái đất. ( 0,5 điểm) + Các vật chuyển động trên Trái đất đều bị lệch hướng( BBC lệch về phía phải, NBC lệch về phía trái. ( 0,5 điểm ) Nêu được nước ta nằm trong khu vực giờ số 7 ( 1 điểm ). Câu 2: ( 3 điểm ). Giải thích được: Trong khi chuyển động quanh Mặt trời trục Trái đất nghiêng 1 góc 23027’ không đổi.( 1 điểm ). Do vậy lần lượt hai bán cầu lần lượt ngã về phía Mặt trời và lệch xa phía Mặt trời. ( 1 điểm ). Bán cầu nào ngã về Mặt trời nhận được nhiều ánh sáng, nhiệt Mặt trời là mùa hạ, bán cầu nào lệch xa phía Mặt trời nhận được ít ánh sáng, nhiệt Mặt trời là mùa Đông. ( 1 điểm ). Câu III. ( 4 điểm ) Học sinh tính được: 1. Khoảng cách trên thực tế là: 450 km ( 2 điểm ). 2. Khoảng cách trên bản đồ là : 2 cm ( 2 điểm ). ( Nếu Học sinh không tính được kết quả nhưng đặt được phép tính cho 0,5 điểm mỗi phép tính. chỉ tính được kết quả không có phép tính 1,5 điểm ). ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN Câu I .( 3 điểm ) 1. Trình bày được Nêu được Trái đất chuyển động quanh Mặt trời hướng từ Tây sang Đông, thời gian tự quay 1 vòng quanh Mặt trời là 365 ngày 6 giờ. ( 1,5 đ) 2. Nêu được: Năm thiên văn là thời gian Trái đất chuyển động một vòng quanh Mặt trời là: 365 ngày 6 giờ. Câu II: ( 3 điểm ): - Độ cao tương đối được tính từ chân núi lên đỉnh núi. ( 0,75đ) Độ cao tuyệt đối được tính từ mực nước biển lên đỉnh núi.( 0,75đ) 2. Một địa hình có độ cao tuyệt đối 600m giọi là núi. Vì núi là địa hình có độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. ( 1,5 đ) Câu III. ( 4 điểm ) Học sinh tính được: 1. Khoảng cách trên thực tế là: 300 km ( 2 điểm ). 2. Khoảng cách trên bản đồ là : 4 cm ( 2 điểm ). ( Nếu Học sinh không tính được kết quả nhưng đặt được phép tính cho 0,5 điểm mỗi phép tính. chỉ tính được kết quả không có phép tính 1,5 điểm ).

File đính kèm:

  • docTIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I.doc
Giáo án liên quan