I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS vận dụng được các kiến thức trong chương trình vào làm các bài tập
2. Kỹ năng
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào giải bài tập
3. Thái độ, tình cảm
- Rèn tư duy độc lập, thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phô tô đề
- HS: Bút, đồ dùng học tập
III. MA TRẬN ĐỀ
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 28: kiểm tra 1 tiết chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
Tiết 28: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS vận dụng được các kiến thức trong chương trình vào làm các bài tập
2. Kỹ năng
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào giải bài tập
3. Thái độ, tình cảm
- Rèn tư duy độc lập, thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phô tô đề
- HS: Bút, đồ dùng học tập
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sè ®o gãc - Gãc
Nhận biết kí hiệu góc
- Hiểu các khái niệm: góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau.
- Biết vẽ góc, tia phân giác của góc
Sè c©u hái
1
1
1
1
4
Sè ®iÓm
0,25
0,5
1
3
4,75
Tỉ lệ
47,5%
2. §êng trßn - Tam gi¸c
- Biết khái niệm tam giác
- Nhận biết kí hiệu đường tròn, cung, tam giác
- Vẽ được góc, đo được các yếu tố cạnh, góc của tam giác
Sè c©u hái
4
1
5
Sè ®iÓm
1,25
4
5,25
Tỉ lệ
52,5%
TS c©u hái
5
1
1
2
9
TS điểm
1,5
0,5
1
7
10
Tỉ lệ
15%
5%
10%
70%
100%
IV. Đề:
I. Trắc nghệm. (2điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
A Góc nhọn có số đo nhỏ hơn 90o lớn hơn 0o
B Hai góc kề nhau có số đo bằng 1800
C Góc bẹt có số đo bằng 900
D Hai góc kề bù có tổng bằng 900
Câu 2 Nối tên gọi với kí hiệu của chúng
1. Tam giác ABC
A. (O;R)
2. Góc ABC
B.
3. Cung AB
C. D ABC
4. Đường tròn tâm O bán kính R
D.
Câu 4 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
(điểm, đoạn thẳng, thẳng hàng, không thẳng hàng)
Tam giác ABC là hình gồm ba …. AB, BC, AC khi ba điểm A,B,C ……..
II. Tự luận
Câu 1 (1điểm) . Góc là gi?
Câu 2. (3điểm). Vẽ = 800, vẽ tia phân giác Oz của . Nói rõ cách vẽ
Câu 3. (4điểm). Vẽ tam giác ABC biết BC= 5cm, AC= 3cm, AB = 4cm. Đo các góc của tam giác vừa vẽ
V. Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1
A
0,5đ
Câu 2
1-C; 2-D; 3-B; 4-A
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 3
… đoạn thẳng….khổng thẳng hàng
Mỗi từ đúng 0,25 điểm
II. Tự Luận
Câu 1. Nêu đúng khái niệm (1đ)
Câu 2. Vẽ đúng 1đ
Vẽ đúng tia phân giác 1đ
Nói rõ cách vẽ 1đ
- Vẽ tia Ox, vẽ tia Oy tạo với Ox một góc bằng 800. (0,25đ)
- Oz là tia phân giác Þ = = = = 400 (0,5đ)
- Vẽ tia Oz tạo với Ox một góc bằng 400 (0,25đ)
Câu 3 Vẽ đúng tam giác 2đ
Đo đúng số đo các góc 2đ
VI. Tổng kết:
- Thu bài
File đính kèm:
- de thi hinh lop 6.doc