I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Khỏi niệm danh từ:
+ Nghĩa khỏi quỏt của danh từ.
+ Đăc điểm ngữ pháp của danh từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp).
2. Kỹ năng:
- Nhận biết danh từ trong văn bản.
- Phân biệt danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
- Sử dụng danh từ để đặt câu.
3. Thái độ:
- Cú ý thức học tập tốt
II. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên:
- Soạn bài
- Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Bảng phụ viết VD:
2. Học sinh: + Soạn bài
III TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Trong khi núi và viết ngoài cỏc lỗi lặp từ và nhầm cỏc từ gần õm ta cũn hay mắc lỗi gỡ? Nguyờn nhõn và cỏch khắc phục ?
- Lỗi dùng từ không đúng nghĩa ( VD: Bảng – Bản tuyờn ngụn
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6364 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 32: danh từ (năm 2013 - 2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày: 16 /10/2013
Tiết 32:
Danh từ
I. mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
- Khỏi niệm danh từ:
+ Nghĩa khỏi quỏt của danh từ.
+ Đăc điểm ngữ phỏp của danh từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ phỏp).
2. Kỹ năng:
- Nhận biết danh từ trong văn bản.
- Phõn biệt danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
- Sử dụng danh từ để đặt cõu.
3. Thái độ:
- Cú ý thức học tập tốt
II. Chuẩn bị:
1- Giáo viên:
- Soạn bài
- Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Bảng phụ viết VD:
2. Học sinh: + Soạn bài
III tiến trình tổ chức các hoạt động dạy- học
1. ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Trong khi núi và viết ngoài cỏc lỗi lặp từ và nhầm cỏc từ gần õm ta cũn hay mắc lỗi gỡ? Nguyờn nhõn và cỏch khắc phục ?
- Lỗi dựng từ khụng đỳng nghĩa ( VD: Bảng – Bản tuyờn ngụn
Buụn – Bụn ba hải ngoại )
- Nguyờn nhõn :
+ Khụng biết nghĩa, hiểu sai nghĩa, hiểu nghĩa khụng đầy đủ.
- Cỏch khắc phục :
+ Khụng dựng từ khi chưa hiểu nghĩa (cần tra từ điển, sỏch, bỏo…)
+ Hiểu cỏc cỏch giải thớch nghĩa của từ.
3. Bài mới :
3. 1 Giới thiệu bài mới
Các em đã làm quen với khái niệm DT đã học ở bậc Tiểu học. Bài học hôm nay sẽ giúp các em nghiên cứu kĩ hơn về danh từ, các nhóm danh từ.
3.2 Nội dung bài học
Hoạt động của GV, HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:
HS đọc VD SGK. Chi rừ cụm danh từ in đậm?
? Tỡm danh từ trong cụm từ in đậm?
? Phớa trước và sau danh từ trong cụm dt trờn cú những từ nào?
? Từ ba , ấy cú tỏc dụng? là từ loại gỡ ?
? Tỡm thờm cỏc DT khỏc trong cõu trờn?
?nờu vd về cỏc từ chỉ hiện tượng và khỏi niệm?
? Em hiểu DT là những từ như thế nào?
? D.từ cú khả năng kết hợp với từ nào?
? Đặt cõu với danh từ em tỡm được ở trờn?
- Vua/ban thưởng cho dõn làng.
CN VN
- Làng ấy/ được vua ban thưởng rất hậu
CN VN
- Phần thưởng vua ban/ là gạo nếp và trõu.
CN VN
? Xỏc định danh từ trong cỏc cõu?
?Qan sỏt vớ dụ và cho biết danh từ trong cỏc cõu đú đảm nhận chức vụ gỡ?
?Qua vd trờn em hiểu thế nào là danh từ
? Đặc điểm của danh từ ( khả năng kết hợp, chức vụ cỳ phỏp )
Gv đưa vớ dụ lờn bảng phụ, hs quan sỏt
? Nghĩa của cỏc danh từ in đậm dưới đõy cú gỡ khỏc cỏc danh từ đứng sau?
? Từ vớ dụ em cho biết danh từ được chia thành mấy loại lớn?Đặc điểm của mỗi loại?
Hs đọc yờu cầu bài1.
Hs lờn bảng làm.
2 nhúm hs làm
? Liệt kờ cỏc loại từ chuyờn đứng trước dt chỉ người, dt chỉ đồ vật
Gv gọi 2 hs lờn làm, hs khỏc nhận xột
Bài 4,5 – Gv đọc chớnh tả và yờu cầu hs lập danh sỏch cỏc danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật:
I. Đặc điểm của danh từ.
1. Vớ dụ ( SGK ).
* Cụm danh từ in đậm “ Ba con trõu ấy ”
- Danh từ : con trõu.
- “ Ba ” là từ đứng trước, chỉ số lượng (ST).
- “ Ấy ” là từ đứng sau, chỉ sự phõn biệt cụ thể (CT).
* Cỏc danh từ khỏc :
- Vua, làng, thỳng, gạo,nếp, con, trõu, đực, con.
- Mưa, giú, sấm, chớp…
- Hũa bỡnh, độc lập…
* Khỏi niệm
=> Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm…
*Khả năng kết hợp
- Từ chỉ số lượng đứng trước.
- Cỏc từ : này, nọ, kia… đứng sau.
* Chức vụ ngữ phỏp
- Chủ yếu làm chủ ngữ
- Nếu làm vị ngữ cần cú từ “ là ” đứng trước
2. Ghi nhớ 1 ( SGK )
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
1.Vớ dụ ( SGK )
- Cỏc danh từ in đậm:
+ Con, viờn, thỳng, tạ ” => Dựng để tớnh đếm,đo lường
=> Danh từ chỉ đơn vị.
- Cỏc danh từ đứng sau:
+ Trõu, quan, gạo, thúc =>Nờu tờn người, vật, sự vật
=> Danh từ chỉ sự vật
2. Ghi nhớ 2 ( SGK )
III/ Luyện tập
Bài 1
-Danh từ chỉ sự vật : bàn, ghế, cõy…
- Đặt cõu : + Cỏi bàn này đó bị hỏng
+ Cõy bàng trường em rất to
Bài 2
a) Bà, ngài, bỏc…
b) Quyển, quả, tờ, chiếc…
4 .Củng cố :
- Danh từ là gì ?
- Cỏc loại danh từ?
Mụ hỡnh cấu tạo của danh từ
DT chỉ
đơn vị
DT chỉ
sự vật
Danh từ
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học ghi nhớ. Hoàn thiện bài tập.
- Đặt câu và xác định chức năng NP của DT trong câu.
- Luyện viết chính tả một đoạn truyện đã học và thống kê các DT chỉ ĐV và DT chỉ sự vật trong bài.
- Xem trước bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
File đính kèm:
- ngu van(1).doc