Giáo án Ngữ văn 6 tiết 46 - Tiếng việt: Kiểm tra tiếng việt

TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học ở lớp 6 về phân môn tiếng Việt

- Nắm vững lý thuyết về các từ loại đã học để biết vận dụng đúng qui tắc chính tả, nắm vững khái niệm danh từ, cụm danh từ, phân loại danh từ

- Rèn kỹ năng nhận diện từ loại, sử dụng chúng trong nói, viết

- Giáo dục tính nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

B.CHUẨN BỊ:

 - Giáo viên: đề kiểm tra

 - Giấy kiểm tra, học kỹ bài học.

C. LÊN LỚP:

 - On định lớp

 - Bài mới:

- Giáo viên nhắc nhở học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra, sau đó phát bài cho

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 6039 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 tiết 46 - Tiếng việt: Kiểm tra tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:12 Ngày soạn: 23/11/07 Tiết: 46 Ngày dạy: 28/11/07 TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học ở lớp 6 về phân môn tiếng Việt - Nắm vững lý thuyết về các từ loại đã học để biết vận dụng đúng qui tắc chính tả, nắm vững khái niệm danh từ, cụm danh từ, phân loại danh từ - Rèn kỹ năng nhận diện từ loại, sử dụng chúng trong nói, viết - Giáo dục tính nghiêm túc trong giờ kiểm tra. B.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: đề kiểm tra - Giấy kiểm tra, học kỹ bài học. C. LÊN LỚP: - On định lớp - Bài mới: - Giáo viên nhắc nhở học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra, sau đó phát bài cho HS làm: ĐỀ RA: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất? Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn? A. Đất nước B. Sông núi C. Giang sơn D. Quê hương Câu 2: Dòng nào sau đây nói lên khái niệm đầy đủ về danh từ? A. Danh từ là Từ chỉ người B. Danh từ là Từ chỉ vật C. Danh từ là từ chỉ hiện tượng, khái niệm D. Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,… Câu 3: Trong câu: “Vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền” có mấy danh từ? A. 4 danh từ B. 5 danh từ C. 6 danh từ D. 7 danh từ Câu 4: Tên người, tên địa lý Việt Nam được viết hoa như thế nào? A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng D. Viết hoa họ và tên đệm của người. Câu 5: Giải nghĩa từ “tráng sĩ” như thế nào cho đúng? A. Người có sức khỏe phi thường B. Người vâng lệnh vua đi làm một việc gì đó C. Người có sức lực cường tráng, có chí khí mạnh mẽ, thường làm những việc lớn D. Người giữ một chức vụ quan trọng trong triều đình Câu 6: Trong cá cụm sau, cụm danh từ nào đã có đủ cấu trúc ba phần? A. Một lưỡi búa B. Tất cả những em học sinh chăm ngoan C. Cô gái hiền lành xinh đẹp ấy D. Làng ấy II/PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 Từ là gì? Từ có mấy nghĩa? Như thế nào là nghĩa gốc, như thế nào là nghĩa chuyển? Cho ví dụ? Câu 2: Danh từ là gì? Danh từ chỉ đơn vị được chia làm mấy loại? mỗi loại cho ví dụ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: - Câu 1: C; (0,5 điểm) - Câu 2: D; (0,5 điểm) - Câu 3: C; (0,5 điểm) - Câu 4: A; (0,5 điểm) - Câu5: C; (0,5 điểm) - Câu 6: B; (0,5 điểm) II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: (4 điểm)Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để đặt câu. Từ có nghĩa gốc và nghĩa chuyển - Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác. - Nghĩa chuyển: là nghĩa được hình thành trên cơ sở từ nghĩa gốc. Ví dụ: ăn cơm –> từ ăn dùng theo nghĩa gốc Tàu ăn hàng, xe ăn xăng-> từ ăn dùng với nghĩa chuyển. Câu 2: (3 điểm) Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,… - Danh từ chỉ đơn vị: - Danh từ chỉ đơn vị chính xác: năm cân thóc, hai lít rượu, ba Kg gạo - Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: mớ cá, vài chục đồng bạc, dăm cân thóc. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết kiểm tra - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài kể chuyện đời thường

File đính kèm:

  • docTUAN 12 TIET 46.doc