A - Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh
- hiểu được định nghĩa sơ lược về truyền thuyết
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện Con Rồng, Cháu Tiên
- Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng , kỳ ảo của truyện
- Kể lại được truyện
B - Chuẩn bị: Tranh ảnh về Lạc Long Quân và Âu Cơ
C - Các bước lên lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: Giáo viên giới thiệu vào bài
168 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Trọn bô năm 2008 - 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Tiết : 1
Bài 1
VĂN BẢN : CON RỒNG CHÁU TIấN
Truyền thuyết
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
hiểu được định nghĩa sơ lược về truyền thuyết
Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện Con Rồng, Chỏu Tiờn
Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng , kỳ ảo của truyện
Kể lại được truyện
B - Chuẩn bị: Tranh ảnh về Lạc Long Quõn và Âu Cơ
C - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
- Gọi HS đọc văn bản, GV nhận xột
- Theo em bài này chia làm mấy đoạn? Nội dung của từng đoạn?
- GVHDHS tỡm hiểu chỳ thớch
- Em cú nhận xột gỡ về cỏc chi tiết trong truyện?
- Em cú thỏi độ như thế nào về nhõn vật trong truyện?
- Em hiểu như thế nào về TT?
- gọi HS đọc lại đoạn 1
- Cõu chuyện giới thiệu về nhõn vật nào là nhõn vật chớnh?
- Khi giới thiệu về 2 nhõn vật này, tỏc giả dựng nt ?
- tỏc giả giới thiệu về những khớa cạnh nào?
- Tỡm những chi tiết miờu tả 2 nhõn vật này về nguồn gốc, tài năng, hỡnh dỏng?
- Cỏch giới thiệu về 2 nhõn vậtcú gỡ đặc biệt?
- Gọi học sinh đọc phần 2
Phần này giới thiệu cho ta biết điều gỡ?
Em cú nhận xột gỡ về việc sinh và chia con của Âu Cơ và LLQ?
Tỡm những chi tiết núi lờn sự sinh con và chia con?
Theo em 100 trứng mà Âu Cơ sinh ra là ai?
việc sinh ra 100 trứng kỳ lạ đú gợi cho em cú suy nghĩ gỡ về dõn tộc Việt Nam?
Chi tiết cỏc con tự lớn lờn khụng cần bỳ mớm thể hiện điều gỡ?
từ cỏi bọc 100 trứng đú thỡ người dõn ta gọi từ nào để thay thế cho từ dõn tộc?
Bức tranh trong SGK cho biết điều gỡ?
Khi chia tay, AC, LLQ và cỏc con cú lời hẹn gỡ?
- HS đọc
- 3 đoạn:
+ Từ đầu... Long trang
+ Tiếp theo... lờn đường
+ Phần cũn lại
- Cú yếu tố tưởng tượng kỳ ảo
- Yờu mến, kớnh trọng
- HS trả lời phần định nghĩa
- HS đọc đoạn 1
- Lạc Long Quõn và Âu Cơ
- Miờu tả
Nguồn gốc, tài năng, hỡnh dỏng
- học sinh đọc phần 2
- những yếu tố kỳ lạ trong việc sinh và chia con
- sinh một cỏi bọc, cú 100 trứng- nở - 100 con, 50 lờn nỳi, 50 xuống biển
- Dõn tộc Việt Nam
- Kỳ lạ
- Đồng bào
- Việc chia con và cảnh chia tay nhau
“Kẻ... khụng quờn lời hẹn”
- Kỳ lạ
I - Đọc, chỳ thớch
* Truyền thuyết: Là loại truyện dõn gian truyền miệng, kể về cỏc nhõn vật lịch sử, sự kiện lịch sử thời quỏ khứ
- Cú nhiều yếu tố TT kỳ ảo
- Thể hiện thỏi độ, đỏnh giỏ của nhõn vật về cỏc nhõn vật, sự kiện lịch sử
II – Tỡm hiểu văn bản:
1 - hỡnh ảnh của Lạc Long Quõn và Âu Cơ:
- Cả hai đều là “thần”, rất kỳ lạ, đẹp đẽ, lớn lao về nguồn gốc, hỡnh dỏng và tài năng
2 - Yếu tố kỳ lạ trong việc sinh con và chia con:
- Bọc 100 trứng, nở 100 con, 50 lờn nỳi, 50 xuống biển đều hồng hào khoẻ mạnh
- Khụng cần bỳ mớm mà tự lớn lờn như thổi, mặt mũi khụi ngụ, tuấn tỳ
- Khi cần giỳp đỡ nhau, đừng quờn lời hẹn – ý nguyện đoàn kết cộng đồng của người dõn ta
* í nghĩa của chi tiết tưởng tượng, kỳ ảo:
- Tụ đậm tớnh chất kỳ lạ
- Thần kỳ hoỏ, linh thiờng hoỏ nguồn gốc, giống nũi dõn tộc
- Tăng sức hấp dẫn
3 – í nghĩa truyện:
- Giải thớch, suy tụn, nguồn gốc dõn tộc Việt Nam là con Rồng, chỏu Tiờn, 1 nguồn gốc cao quý đỏng tự hào
- Ca ngợi cụng lao dựng nước và giữ nước của cỏc vua Hựng
III - Luyện tập:
- Sự giống nhau khẳng định sự gần gũi về cội nguồn và sự giao lưu văn hoỏ cỏc dõn tộc
4) Củng cố:
Trong truyện cú những yếu tố kỳ lạ, tưởng tượng nào?
Cú những nhõn vật lịch sử nào? sự kiện lịch sử trong truyện là gỡ?
Người dõn ta cú những tỡnh cảm gỡ đối với nhõn vật trong truyện
5) Dặn dũ:
Học bài, kể lại truyện
Tỡm những tranh ảnh cú liờn quan về Lạc Long Quõn và Âu Cơ
Chuẩn bị: “ Bỏnh chưng, bỏnh giầy”
**********************
Tuần: 1
Tiết : 2
VĂN BẢN : BÁNH CHƯNG, BÁNH GIẦY
Tự học cú hướng dẫn
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh tự chiếm lĩnh tỏc phẩm trờn cơ sở HD của giỏo viờn để:
Hiểu được nội dung, ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng, kỳ ảo của truyện
Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của cỏc chi tiết trong truyện
kể được truyện
B - Chuẩn bị: Học sinh đọc trước văn bản ở nhà, giỏo viờn: tranh ảnh về bỏnh chưng, bỏnh giầy
C - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
Kể lại truyện “con Rồng, chỏu Tiờn”. từ đú em hiểu truyền thuyết là gỡ?
Nờu những chi tiết tưởng tượng, kỳ ảo? cho biết ý nghĩa của nú và ý nghĩa của truyện?
3) Bài mới: giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Gọi học sinh đọc
HD học sinh tỡm hiểu chỳ thớch,. Tỡm bố cục?
giỏo viờn HD học sinh trả lời thảo luận một số cõu hỏi phần đọc- hiểu văn bản
vua Hựng chọn người nối ngụi trong hoàn cảnh nào?
với ý định ra sao? bằng hỡnh thức nào?
Trong cỏc con vua, ai được thần giỳp đỡ?
Vỡ sao L.Liờu được thần giỳp đỡ?
L.Liờu nghĩ gỡ về cỏch thần dạy bảo?
Vỡ sao 2 thứ bỏnh của L.Liờu được vua cha chọn để tế trời đất, Tiờn vương?
Vỡ sao L.Liờu được chọn nối ngụi?
Truyện nhằm giải thớch đề cao điều gỡ? ước mơ gỡ của nhõn dõn
học sinh đọc phần ghi nhớ?
HD học sinh làm bài tập
í nghĩa của phong tục của ndõn ta làm bỏnh chưng bỏnh giầy trong ngày tết?
Chi tiết nào em thớch nhất? vỡ sao?
học sinh đọc văn bản
- 3 phần:
+ Từ đầu... C.minh
+ tiếp theo... hỡnh trũn
+ Cũn lại
- Đưa ra lời thỏch đố
- Lang Liờu
- Chăm làm, hiểu được ý thần...
- Hai thứ bỏnh rất cú ý nghĩa
- Thể hiện sự quý trọng hạt gạo, nghề nụng
- Làm vừa ý vua
- Nguồn gốc sự vật lao động, nghề nụng
- Cụng minh
- học sinh đọc phần ghi nhớ
I - Đọc, chỳ thớch:
II – Tỡm hiểu văn bản:
1 – Hựng Vương chọn người nối ngụi:
- Già yếu
- Người nối ngụi phải nối được chớ vua, khụng nhất thiết phải là con trưởng
Đưa cõu đố
2 – Lang Liờu được thần dạy làm bỏnh:
- Chăm làm
- Thiệt thũi nhất
- Hiểu được ý thần
3 – Lang Liờu được nối ngụi vua
- Hai thứ bỏnh cú ý nghĩa thực tế
- Hai thứ bỏnh cú ý tưởng sõu xa
- Hai thứ bỏnh thể hiện sự hiếu thảo, sự quý trọng hạt gạo, nghề nụng- vừa ý vua- chọn nối ngụi
4 – í nghĩa truyện:
- Giải thớch nguồn gốc
- Đề cao lao động, nghề nụng
- ước mơ về sự cụng minh của vua
III - Luyện tập:
4) Củng cố: ai là người nối ngụi? Việc chọn hai thứ bỏnh đú nối ngụi cú ý nghĩa gỡ?
5) Dặn dũ: - Học bài, làm bài tập
- Chuẩn bị: “Thỏnh Giúng
********************
Tuần: 1
Tiết : 3
TỪ và CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt, cụ thể là:
Khỏi niệm về từ
Đơn vị cấu tạo từ
Cỏc kiểu cấu tạo từ ( từ đơn/ từ phức; từ ghộp/ từ lỏy)
B - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Gọi học sinh đọc phần vd
căn cứ vào dấu gạch chộo, cõu trờn cú mấy từ?
cỏc từ này như thế nào? mỗi từ cú mang 1 ý nào đú khụng?
từ nào trong cõu trờn cú 2 tiếng?
vậy tiếng dựng để làm gi? từ dựng để làm gỡ?
Khi nào thỡ tiếng được coi là từ?
vậy trong cõu, từ là gỡ? Dựng để làm gỡ?
Cho vd?
Gọi học sinh đọc vd 1 trong phần II
Cho học sinh thảo luận theo nhúm và làm cõu hỏi 1 vào giấy trong
Từ nào là từ cú một tiếng? từ nào cú hai tiếng? từ cú 2 tiếng thuộc những từ loại nào?
Vậy trong từ cú những từ loại nào?
từ đơn là gỡ? ChoVD
từ phức là gỡ? Cho VD
trong từ phức cú những kiểu từ nào?
từ ghộp và từ lỏy cú cấu tạo gỡ giống và khỏc nhau?
gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
giỏo viờn HD học sinh thảo luận làm cỏc bài tập phần luyện tập
- học sinh đọc vd
- 9 từ
- Cú nghĩa
- Cú nghĩa
- Trồng trọt, chăn nuụi, ăn ở
- Khi nú cú nghĩa
- Là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để đặt cõu
- học sinh đọc vd
- học sinh thảo luận trả lời cõu hỏi 1
- Từ ghộp, từ lỏy
- Từ đơn, từ phức
- Đi, học
- học sinh
- từ ghộp và từ lỏy
- học sinh đọc ghi nhớ
học sinh làm cỏc bài tập
I - Từ là gỡ?:
- Tiếng là đơn vị dựng để tạo nờn từ
- Từ là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để đặt cõu
VD: em, đi, học
--> Em đi học
II - Cấu tạo của từ tiếng Việt:
1) Từ đơn: là từ chỉ gồm 1 tiếng (cú nghĩa)
VD: đi ; mẹ
2) Từ phức:
- Từ ghộp: tạo ra bằng cỏch ghộp cỏc tiếng cú quan hệ với nhau về mặt nghĩa
- Từ lỏy: cú quan hệ lỏy õm giữa cỏc tiếng
* Từ ghộp và từ lỏy giống và
khỏc nhau
- Giống: Đều là những từ cú từ 2 tiếng trở lờn
- Khỏc:
+ từ ghộp: quan hệ với nhau về mặt nghĩa
+ Từ lỏy: quan hệ với nhau về lỏy õm giữa cỏc tiếng
III - Luyện tập:
Bài 1: a) Nguồn gốc, con chỏu: từ ghộp
Đồng nghĩa với từ “nguồn gốc”: Cội nguồn, gốc rễ, gốc gỏc
Từ ghộp chỉ quan hệ thõn thuộc: Cậu mợ, Cụ dỡ, chỳ chỏu
Bài 2: a) Theo giới tớnh: anh chị, ụng bà, cậu mợ...
Theo bậc: Bỏc chỏu, cụ chỏu, chị em, cậu chỏu...
Bài 3: - Cỏch chế biến: bỏnh nướng, bỏnh hấp, bỏnh nhỳng...
Cỏch chất liệu: bỏnh nếp, bỏnh khoai, đậu xanh...
Tớnh chất: bỏnh dẻo, bỏnh phồng...
Hỡnh dỏng: bỏnh tai heo, bỏnh gối...
Bỏi 4: - Miờu tả tiếng khúc của người
Từ lỏy khỏc cú tỏc dụng đú: Nức nở, rưng rức, thỳt thớt...
4) Củng cố: - Muốn cú từ ta phải cú gỡ? muốn tạo được cõu phải cú gỡ?
- Từ cú mấy loại? kể, cho vớ dụ?
5) Dặn dũ: Học bài, làm bài tập 5
- Chuẩn bị “ Từ mượn”
Cỏc từ: Nhà, cửa, bàn, ghế... và cỏc từ phi cơ, nha khoa, huynh đệ... là những loại từ gỡ?
*******************
Tuần: 1
Tiết : 4
GIAO TIẾP, VĂN BẢN PHƯƠNGTHỨC
BIỂU ĐẠT
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu:
Huy động kiến thức của học sinh về cỏc loại văn bản mà học sinh đó biết
Hỡnh thỏnh sơ bộ cỏc khỏi niệm: văn bản, mục đớch giao tiếp, phương thức biểu đạt
B - Chuẩn bị: Dụng cụ trực quan: thiếp mời, cụng văn, bài bỏo...
C - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Trong đời sống, khi cú một tư tưởng, một tỡnh cảm, một suy nghĩ nào đú cần biểu đạt cho người khỏc biết thỡ em làm như thế nào?
người này nghe, người khỏc núi, người này đọc của người khỏc viết đang làm gỡ với nhau?
người núi, người viết được gọi là hoạt động gỡ?
người nghe, người đọc gọi là hoạt động gỡ?
Vậy giao tiếp là gỡ? mục đớch giao tiếp
Ta cú thể biểu đạt tỡnh cảm, nguyện vọng đú bằng mấy tiếng, mấy cõu?
- Núi hoặc viết
- Giao tiếp
- Truyền đạt
- Tiếp nhận
- nhiều tiếng, nhiều cõu trong 1 cõu
- Núi cú đầu, cú đuụi, mạch lạc, lý lẽ => Tạo lập văn bản
- học sinh đọc
I – Bài học:
1 – Văn bản và mục đớch giao tiếp:
- giao tiếp là hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng, tỡnh cảm, bằng phương tiện ngụn từ
- văn bản là chuỗi lời núi miệng hay viết cú chủ đề thống nhất, cú kiờn kết, mạch lạc, vận dụng phương thức biểu đạt phự hợp để thực hiện mục đớch giao tiếp
2 – Cỏc kiểu văn bản và phương thức biểu đạt:
cú 6 kiểu văn bản ứng vúi 6 phương thức biểu đạt
- Tự sự
- Miờu tả
- Biểu cảm
- Nghị luận
- thuyết minh
- hành chớnh – cụng vụ
III - Luyện tập:
Bài 1: a) phương thức: tự sự c) phương thức: Nghị luận d) phương thức thuyết minh
b) phương thức miờu tả e) Biểu cảm
Bài 2: Văn bản tự sự vỡ:
4) Củng cố: - văn bản là gỡ? để cú văn bản thỡ ta cần phải làm gỡ?
- Cú mấy kiểu văn bản và phương thức biểu đạt? cho vd?
5) Dặn dũ: - học bài
- Chuẩn bị: “Tỡm hiểu chung về văn tự sự”
Đọc xong truyện Thỏnh Giúng giỳp cho em điều gỡ? Vậy truyện thuộc văn bản gỡ?
*********************
Tuần: 2
Tiết : 5
BÀI 2 : THÁNH GIểNG
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
Nắm được nội dung, ý nghĩa và 1 số nột nghệ thuật tiờu biểu của truyện Thỏnh Giúng
kể lại được truyện này
B - Chuẩn bị: Tranh ảnh về làng PĐ, về HKPĐ
C - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp: Truyền thuyết là gỡ?
2) Kiểm tra bài cũ: Kể túm tắt truyện “Con Rồng, chỏu Tiờn” Tim những chi tiết miờu tả Lạc Long Quõn và Âu Cơ?
Tỡm những chi tiết núi về việc sinh và chia con của LLQ và ÂC? Nhận xột chi tiết đú và nờu ý nghĩa của nú
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
giỏo viờn HD đọc
gọi học sinh đọc, nhận xột
HD học sinh tỡm hiểu phần chỳ thớch
gọi học sinh kể túm tắc truyện
Truyện cú thể chia ra làm mấy đoạn? nd mỗi đoạn?
Trong truyện cú những nhõn vật nào?
Ai là nhõn vật chớnh?
nhõn vật này được xõy dựng bằng chi tiết, vậy em cú nhận xột gỡ về những chi tiết đú?
Tỡm và liệt kờ ra những chi tiết kỳ lạ ấy? (học sinh thảo luận theo nhúm)
Chi tiết kỳ lạ về sự ra đời của Thỏnh Giúng cú ý nghĩa gỡ?
tiếng núi đầu tiờn của Thỏnh Giúng?
Thỏnh Giúng đũi những gỡ ở sữ giả?
Đũi những thữ đú để làm gỡ?
Khi roi sắt góy, Thỏnh Giúng đỏnh giặc bằng cỏnh nào? điều đú cú ý nghĩa gỡ?
việc nuụi Thỏnh Giúng diễn ra như thế nào?
vậy Thỏnh Giúng lớn lờn từ đõu? việc Giúng lớn lờ từ sự nuụi dưỡng của nhõn dõn đó thể hiện điều gỡ?
nhận xột như thế nào về sự lờn lờn của Thỏnh Giúng?
Giúng trở thành trỏng sĩ khi nào?
Sau khi đỏnh tan giặc thỡ Thỏnh Giúng làm gỡ?
Chi tiết đú chững tỏ điều gỡ?
tại sao Thỏnh Giúng khụng về gặp vua?
nếu lỳc đú Thỏnh Giúng về gặp vua thỡ em thử hỡnh dung Thỏnh Giúng sẽ được điều gỡ?
Goi học sinh đọc phần ghi mhớ?
- học sinh đọc
- học sinh kể túm tắc truyện
- 4 đoạn
- Thỏnh Giúng, ba mẹ Giúng...
- Thỏnh Giúng
- Kỳ lạ
- sự ra đời của Giúng
- tiếng núi của Thỏnh Giúng
- sự lớn lờn của Thỏnh Giúng
- Đi đỏnh giặc
- nhổ tre cạnh đường
- Làng xúm gúp gạo
- đoàn kết, tương thõn cộng đồng
- Nhanh như thổi
- Sứ giả đem đồ vật đến
- cỡi ngựa bay về trời
- Sự bất tử của Giúng
- người dõn, lũng yờu nước
- tiờu biểu, đẹp đẽ
- Thỏnh Giúng, việc đỏnh giặc chống ngoại xõm
- người anh hựng khoẻ mạnh, phi thường
- học sinh đọc ghi nhớ
I - Đọc, chỳ thớch:
II – Tỡm hiểu văn bản:
1 - những chi tiết kỳ lạ, tưởng tượng về hỡnh ảnh Thỏnh Giúng và ý nghĩa của nú:
- Sự ra đời
- Tiếng núi đầu tiờn của Giúng: đũi đỏnh gặc --> ca ngợi ý thức đỏnh giặc, cứu nước được đặt lờn đầu tiờn. tạo khả năng hành động khỏc thường, thần kỳ --> Thỏnh Giúng là hỡnh ảnh của nhõn dõn
- Roi sắt góy --> nhổ tre đỏnh giặc --> đỏnh khụng những bằng vữ khớ mà cả cõy cỏ
- bà con làng xúm gúp gạo nuụi Giúng: Giúng lớn lờ từ nhõn dõn --> tiờu biểu cho sức mạnh toàn dõn
- Giúng lớn nhanh như thổi, vươn vai thành trỏng sĩ: sự phi thường --> đỏp ứng việc cứu nước
Đỏnh giặc xong: Giúng bay về trời --> hỡnh tượng Giúng bất tử hoỏ, giúng là non nước, đất trời, khụng đũi hỏi cụng danh
2 – ý nghĩa của hỡnh tượng Thỏnh Giúng:
- Tiờu biểu rực rỡ người anh hựng đỏnh giặc giữ nước đầu tiờn, tiờu biểu cho lũng giữ nước của nhõn dõn
- Mang sức mạnh của tổ tiờn thần thỏnh, tập thể cộng đồng, thiờn nhiờn...
- khổng lồ, đẹp đẽ
3 – í nghĩa của truyện:
- ca ngợi tinh thần, ý thức chống giặc
- Ước mơ về người anh hựng khoẻ mạnh, phi thường
III - Luyện tập:
4) Củng cố:
Tiếng núi đầu tiờn của Thỏnh Giúng cú ý nghĩa gỡ
sự lớn lờn của Thỏnh Giúng thể hiện điều gỡ
5) Dặn dũ:
Học bài, làm phần luyện tập
chuẩn bị “Sơn Tinh thuỷ Tinh” Ai là người chiến thắng? tại sao? ST đại diện cho ai. Nhõn dõn ta thể hiện điều gỡ từ truyện?
************************
Tuần: 2
Tiết : 6
TỪ MƯỢN
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
Hiểu được thế nào là từ mượn
bước đầu biết sử dụng từ mượn một cỏch hợp lý trong núi, viết
B - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ: Em hóy xỏc định từ và tiếng trong cõu sau và rỳt ra khỏi niệm?
“ Bà con đều vui lũng gom gúp gạo nuụi chỳ bộ, vỡ ai cũng mong chỳ giết giặc, cứu nước”
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Gọi học sinh đọc phần 1 trong SGK
gọi học sinh giải thớch từ “Trượng”, “Trỏng sĩ” hoặc cho học sinh đọc lại lời chỳ thớch ở văn bản
theo em, cỏc từ đú cú nguồn gốc từ đõu?
gọi học sinh đọc phần 3 trong SGK
giỏo viờn đưa vd lờn đốn chiếu
những từ nào được mượn từ tiếng hỏn?
những từ nào được phiờn õm ra như chữ Việt ?
những từ được viết ra như chữ Việt cú nguồn gốc từ đõu? giỏo viờn chỉ cho học sinh thấy những từ nào là những từ đó Việt hoỏ hoàn toàn, những từ nào chưa Việt hoỏ hoàn toàn
em cú nhận xột gỡ về cỏch viết cỏc từ mượn trong vd 3?
Xột vố mặt nguồn gốc từ vựng, tiếng Việt phõn thành mấy lớp từ
thế nào là từ thuần Việt? cho vớ dụ?
từ mượn là gỡ? Cho vd
gọi học sinh đọc đoạn văn của BH?
mục đớch của BH núi trong đoạn văn đú là gỡ?
giỏo viờn đưa ra vd để học sinh xỏc định từ mượn, từ đú giỳp học sinh thấy được cỏi đỳng, cỏi sai khi dựng từ mượn
- học sinh đọc
- học sinh giải thớch
- Tiếng Hỏn - tiếng Trung quốc
- sứ giả, giang sơn,gan
- Ti vi, xà phũng, ga...
- Ấn, õu
- 2 lớp từ
- là từ do người dõn ta từ sỏng tạo
- khụng nờn mượn tuỳ tiện
- học sinh đọc ghi nhớ
- học sinh làm phần luyện tập
I – Bài học:
1 - Từ mượn và từ thuần Việt:
xột về mặt nguồn gốc, từ vựng tiếng Việt cú thể phõn thành 2 lớp từ:
a) Từ thuần Việt: là những từ do nhõn dõn ta tự sỏng tạo ra
VD: Nhà, cửa
b) Từ mượn: là từ vay mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm... mà tiếng Việt chưa cú từ thớch hợp để biểu thị
VD: sớnh lễ, in-tơ net
- phần lớn từ mượn quan trọng nhất là từ mượn tiếng Hỏn, bờn cạnh đú cũn mượn tiếng Anh, Phỏp...
- Cỏch viết:
+ Cỏc từ mượn đó được Việt hoỏ: viết như thuần việt. những từ mượn chưa được việt hoỏ hoàn toàn: ta nờn dựng gạch nối để nối cỏc tiếng với nhau
VD:
2 – Nguyờn tắc từ mượn :
- mượn từ là 1 cỏch làm giàu tiếng Việt
- khụng nờn mượn từ nước ngoài 1 cỏch tuỳ tiện nhằm để bảo vệ sự trong sỏng của ngụn ngữ dõn tộc
II - Luyện tập:
Bài 1: cỏc từ mượn cú trong cõu được mượn từ tiếng:
vụ cựng, ngạc nhiờn, tự nhiờn, sớnh lễ --> Hỏn Việt
Gia nhõn: Hỏn Việt
Pốp, In-tơ-net: Anh
Bài 2: Nghĩa của từ tiếng tạo thành từ HV:
a) khỏn giả: *thớnh giả *độc giả b) yếu điểm *yếu lược
- Khỏn: xem - thớnh: nghe - độc: đọc - yếu: - yếu:
- giả : người - giả : người - giả : người - điểm: đặc điểm - lược: t tắc
Bài 3: kể một số từ mượn
là tờn cỏc đơn vị đo lường: lớt, ki-lụ-met; ki-lụ-gam, tạ....
là tờn cỏc bộ phận của xe đạp: ghi đụng, pờ đan, gac-đờ-bu
là tờn một số đồ vật: cat-xột, ra-đi-ụ
4) Củng cố: Từ mượn? từ thuần Việt là gỡ?
Nguyờn tắc sử dụng của nú là gỡ?
5) Dặn dũ: - học bài, làm bài tập 4,5
- Chuẩn bị “ nghĩa của từ”
- Tỡm trong văn bản bỏnh chưng bỏnh giầy, từ nào trỏi nghĩa với từ lười biếng
******************
Tuần: 2
Tiết : 7+8
TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN TỰ SỰ
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
Nắm được mục đớch giao tiếp của tự sự
Cú khỏi niệm sơ bộ về phương thức tự sự trờn cơ sở hiểu được mục đớch gaio tiếp của tự sự và bước đầu biết phõn tớch cỏc sự việc trong tự sự
B - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
giao tiếp là gỡ? Cho vd về 1 văn bản? văn bảnlà gỡ?
Cú mấy kiểu văn bản và phương thức biểu đạt
3) Bài mới: giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hằng ngày cỏc em cú kể chuyện và nghe kể chuyện khụng?
kể những chuyện gỡ? thảo luận
theo em, kể chuyện để làm gỡ?
cụ thể hơn, khi nghe kể chuyện, người nghe muốn biờt điều gỡ?
- đối với người kể thỡ cú nhiệm vụ gỡ?
Cũn đối với người nghe là gỡ?
vậy cỏi mà người nghe biết được sau khi nghe kể chuyện là ý nghĩa của chuyện
cõu chuyện kể ra phải như thế nào?
truyện Thỏnh Giúng là 1 văn bản tự sự phải khụng?
văn bản tự sự này cho ta biết điều gỡ?
cụ thể: truyện kể về ai? ở thời nào? Làm việc gỡ? diễn biến của sự việc là gỡ? kết quả ra sao? í nghĩa của sự việc
cỏc sự việc được kể như thế nào?
giả như cỏc sự việc trong truyện đảo lộn trật tự thỡ em thấy cõu chuyện trở nờn như thế nào?
Em đó học văn bản, vậy truyện này gọi là 1 văn bản chưa?
- cú
- cổ tớch, đời thường...
- sinh hoạt,...
- cho người khỏc biết 1 điều gỡ đú
- để biết, để nhận thức về người, sự vật, sự việc, khen, chờ,...
- thụng bỏo, cho biết, giải thớch
- để biết, tỡm hiểu,...
- cú nội dung, ý nghĩa
- phải
- Thỏnh Giúng
- đỏnh giặc, cứu nước
- Thỏnh Giúng đỏnh tan giặc, bay về trời
- theo 1 trỡnh tự hợp lý
- lộn xộn, khú hiểu
- chưa
- theo 1 trật tự
- thể hiện 1 ý nghĩa nào đú
I – Bài học:
* í nghĩa và đặc điểm chung của phương thức tự sự
1 – Khỏi niệm:
tự sự là phương thức trỡnh bày 1 chuỗi cỏc sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cựng dẫn đến 1 kết thỳc, thể hiện 1 ý nghĩa
2 – ý nghĩa, mục đớch của tự sự:
- Giỳp người kể giải thớch sự việc, tỡm hiểu con người, nờu vấn đề và bàu tỏ thỏi độ khen, chờ
II - Luyện tập:
Bài 1: Truyện kể diễn biến tư tưởng của ụng già, mang thỏi sắc húm hỉnh, thể hiện tư tưởng yờu cuộc sống, dự kiệt sức thớ sống vẫn hơn chết
Bài 2: Bài thơ là thơ tự sự, kể chuyện bộ Mõy và mốo con rủ nhau bẫy chuột và nhưng mốo con tham ăn nờn đó mắc vào bẫy
Bài 3: Đõy là 1 bản tin, nội dung kể lại cuộc khai mạc trại điờu khắc quốc tế lần 3 - tại TP. Huế chiều ngày 3-4-02. Đoạn trờn Âu lạc đỏnh tan quõn Tần xõm lược là 1 đoạn trong lịch sử 6, đú cũng là bài văn tự sự
Bai 4: Bạn Giang nờn kể vắn tắc 1 vài thành tớch của Minh để cỏc bạn trong lớp hiểu Minh là người “chăm học, học giỏi, lại thường giỳp đỡ bạn bố”
4) Củng cố:
(Cỏc ) chuỗi sự việc trong văn tự sự được kể như thế nào?
tự sự giỳp gỡ cho người kể
5) Dặn dũ:
Học bài, làm bài tập 4
Chuẩn bị: “Sự việc và nhõn vật trong văn tự sự”
******************
Tuần: 3
Tiết : 9
SƠN TINH, THỦY TINH
Truyền thuyết
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh hiểu truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, nhằm giải thớch hiện tượng lụt lội xảy ra ở chõu thổ bắc bộ thuở cỏc vua Hựng dựng nước và khỏt vọng của người Việt cổ trong việc giải thớch và chế ngự thiờn tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mỡnh
B - Chuẩn bị: Tranh ảnh về hiện tượng lũ lụt
C - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
Kể túm tắc truyện Thỏnh Giúng? Cho biết ý nghĩa của chi tiết kỳ lạ trong truyện?
í nghĩa của hỡnh tượng Thỏnh Giúng? Nhõn dan gúp gạo nuụi Giúng cú ý nghĩa gỡ?
3) Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
hoạt động của trũ
Ghi bảng
phõn vai cho học sinh đọc truyện
giỏo viờn hướng dẫn cho học sinh đọc và tỡm hiểu chỳ thớch
giỏo viờn nhận xột cỏch đọc
cú thể chia truyện làm mấy đoạn? giới hạn và nd của từng đoạn?
truyện này gắn với thời đại nào? thời đại đú gắn với cụng việc gỡ?
Nhõn vật chớnh trong truyện là ai?
Vỡ sao Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là nhõn vật chớnh?
Vỡ sao tờn của 2 vị thần trở thành tờn truyện?
Em cú nhận xột gỡ về những chi tiết trong truyện?
liệt kờ những chi tiết tưởng tượng kỳ ảo về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh? Và về cuộc giao tranh giữa 2 vị thần này? Cho học sinh thảo luận cõu hỏi này
Sơn Tinh và Thuỷ Tinh là những nhõn vật cú thật khụng?
Chi tiết kỳ ảo, bay bổng về nhõn vật nào?
điều đú thể hiện vấn đề gỡ?
những nhõn vật chớnh đú cú ý nghĩa tượng trưng cho điều gỡ?
học sinh thảo luận: truyện giải thớch vấn đề gỡ? việc giải thớch ấy cú đỳng khụng? Vỡ sao? truyện thể hiện ước mơ gỡ của nhõn dõn ta?
giỏo viờn HD học sinh đọc phần ghi nhớ
HD học sinh làm phần luyện tập trong SGK
- học sinh đọc truyện theo vai
- 3 đoạn
- Cỏc vua Hựng
- Mở nước, dựng nước
- Dựng nước, giữ nước
- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Là những chi tiết tưởng tượng kỳ ảo
- học sinh đại diện nhúm trả lời cõu hỏi
- khụng
- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh và cuộc giao tranh
- Trớ tưởng tượng đăch sắc của người xưa
- Thuỷ Tinh: mưa, giú, bóo, lụt
Sơn Tinh: L2 dõn cư Việt cổ
- học sinh đại diện nhúm trả lời
I - Đọc, chỳ thớch:
II – Tỡm hiểu văn bản:
1 – hỡnh ảnh Sơn Tinh, Thuỷ Tinh:
- Cả 2 đều là thần, cú tài cao, phộp lạ
- Thuỷ Tinh dự cú nhiều phộp thuật cao cường nhưng phải khuất phục trước Sơn Tinh
- cả 2 đều là những nhõn vật tưởng tượng, hoang đường, khụng cú thật. -> Trớ tưởng tượng đặc sắc của nhõn dõn
2 – í nghĩa tượng trưng của 2 nhõn vật:
- Thuỷ Tinh: là hỡnh tượng mưa to, bóo lụt hằng năm được hỡnh tượng hoỏ
- Sơn Tinh: là lực lượng cư dõn Việt cổ đắp đe chống lũ lụt, là ước mơ chiến thắng thiờn tai
+ Tầm vúc, tài năng và khi phỏch là biểu tượng cho chiến cụng của người Việt cổ trong cuộc đấu tranh chống thiờn tai --> kỳ tớch dựng nước kế tục
3 – í nghĩa truyện:
- Giải thớch nguyờn nhõn hiện tượng lũ lụt
- thể hiện sức mạnh và ước mơ chế ngự bóo lụt của người Việt cổ
- Suy tụn, ca ngợi cụng lao dựng nước của cỏc vua Hựng
- Việc xõy dựng những hỡnh tượng nghệ thuật kỳ ảo
III - Luyện tập:
Bài 2: Là 1 chủ trương đỳng đắn, nhằm hạn chế cỏc hiện tượng lũ lụt xảy ra làm ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sinh hoạt... của con người
4) Củng cố:
Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
Tại sao trong cõu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, tỏc giả lại để cho Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh? Em thử hỡnh dung nếu Thuỷ Tinh thắng thỡ XH, ĐS nú sẽ như thế nào?
5) Dặn dũ:
Học bài, làm bài tập 3
chuẩn bị “Sự tớch hồ Gươm”
Vỡ sao Long Quõn cho nghĩa quõn LS mượn gươm thần?
Sau khi phỏ tan quõn xõm lược, Lờ lợi trả gươm, việc trả gươm ấy núi lờn ước nguyện gỡ của nhõn dõn ta
Tuần: 3
T : 10+11
NGHĨA CỦA TỪ
S :
G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh nắm được:
Thế nào
File đính kèm:
- GA VAN 6 TRON BO 0809.doc