A.Mục tiêu : Giúp HS ôn lại :
- Đặc điểm của nhóm DT chung , DT riêng – biết cách viết hoa cho DT riêng .
- Rèn luyện KN phân biệt DTchung , DT riêng .
- GD HS tình cảm yêu thích TV .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án , BP .
- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :
Giảng :
Tiết 41
Danh từ .
A.Mục tiêu : Giúp HS ôn lại :
Đặc điểm của nhóm DT chung , DT riêng – biết cách viết hoa cho DT riêng .
Rèn luyện KN phân biệt DTchung , DT riêng .
GD HS tình cảm yêu thích TV .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án , BP .
- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
a. Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò .
TG
Nội dung .
HĐ1 : Kiểm tra : DT được chia làm mấy nhóm ? cho VD minh họa ?
HĐ2 : HD HS phân biệt DT chung , DT riêng . HS đọc VD sgk :
? Tìm DT chung , DT riêng điền vào bảng phân loại ?
? Em có nhận xét gì về DT chung và DT riêng ?
? Cách viết DT riêng ra sao ?
? Em hãy nhắc lại quy tắc viết hoa đã học
? Đối với tên người , tên địa lý VN và nước ngoài thì viết hoa những chữ nào ?
? Cho VD ? Nguyễn Trãi … Hà Nội …
? Nếu tên người tên địa lý phiên âm tiếng Việt thì viết hoa những chữ cái nào ?
VD : Vích – to . ( nếu 1 bộ phận gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch nối )
? Tên riêng của các cơ quan , tổ chức , các giải thưởng , danh hiệu , huân chương… là 1 cụm từ .thì viết hoa thế nào ?
VD : Liên hợp quốc
Huy chương vì sự nghiệp giáo dục
? Những kiến thức cần nhớ trong bài này là gì ? ( Hs phát biểu –nhận xét - đọc ghi nhớ sgk )
HĐ4 : HD HS luyện tập :
- Chia lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm làm 1 bài tập 1, 2, 3 - đại diện nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt trên BP :
HĐ5 : Củng cố :
HĐ 6 : Hướng dẫn học bài :
4’
20’
15’
3’
2’
I. Danh từ chung , danh từ riêng .
1. Ví dụ : sgk .
2. Nhận xét :
DT chung
Vua , tráng sỹ , đền thờ , làng , xã , huyện
DT riêng
Phù Đổng Thiên Vương , Gióng , Gia Lâm , Hà Nội .
- DT chung : Chỉ chung người vật .
- DT riêng : Chỉ tên riêng của người , vật , địa phương .
- DT riêng viết hoa chữ cái đầu tiên .
- Tên người , tên địa lý VN và nước ngoài thì viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng .
- Tên người , tên địa lý phiên âm tiéng Việt thì viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tạo thành tên riêng đó …
- Tên riêng của các tổ chức … thì chỉ viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành cụm từ .
* Ghi nhớ : sgk .
II. Luyện tập .
1. Bài 1 :
- DT chung : ngày xưa , vườn , đất , bây giờ , nước , vị , thần , nòi , rồng , con trai ,
- DT riêng : Lạc Việt , Bắc Bộ , Long Nữ , Lạc Long Quân .
2. Bài 2 :
Là DT riêng được viết hoa vì : Chim , Mây , Nước , Hoa , Họa Mi được nhân hóa như con người .
út : tên riêng của nhân vật .
Cháy – tên riêng của làng .
3. Bài 3 :
Tiền Giang , Hậu Giang .
Đồng Tháp , Pháp , Khánh Hòa . ..
*- Danh từ .
_ Danh từ chung , danh từ riêng
– Cách viết hoa DT riêng .
*- Học thuộc ghi nhớ .
- Làm bài tập 4 .
- Ôn lại các văn bản đã học giờ sau trả bài kiểm tra văn .
Soạn :
Giảng :
Tiết 42
Trả bài kiểm tra văn .
A.Mục tiêu : Giúp HS thấy rõ :
Ưu nhược điểm trong bài kiểm tra của mình , từ đó có ý thức học tập tốt hơn . Trên cơ sở đó GV đánh giá được nhận thức của HS để điều chỉnh trong việc giảng bài và hướng dẫn HS học bài .
Rèn KN làm bài kiểm tra .
GD HS ý thức độc lập suy nghĩ khi làm bài .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : chấm bài .
- Trò : Ôn lại các văn bản đã học .
C. Tiến trình dạy học :
a. Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò .
TG
Nội dung .
HĐ1 : Kiểm tra : Em hãy nêu ND , ý nghĩa của truyện : Thầy bói xem voi ?
Em hãy tìm 1 câu ca dao có ND phê phán nghề thầy bói ?
HĐ2 : Trả bài cho HS
HS đọc đề
GV đọc đáp án – HS soát lại .
HĐ3 : Nhận xét bài làm của HS .
Nêu 1 số bài tiêu biểu của HS :
Nêu 1 số VD .
Nêu 1 số VD
- Lấy 1 số VD .
HĐ4 : GV công bố tổng điểm .
HĐ5 : Củng cố :
HĐ6 : Hướng dẫn học bài :
14’
10’
15’
1’
2’
2’
Từ câu chuyện chế giễu cách xem và phán về voi của 5 ông thầy bói , truyện : Thầy bói xem voi , khuyên người ta : muốn hiểu biết sự vật , sự việc phải xem xét chúng 1 cách toàn diện .
* Câu ca dao có ND phê phán nghề thầy bói : Số cô chẳng giầu thì nghèo …đàn ông
I. Trả bài .
II. Nhận xét :
1. Trắc nghiệm khách quan :
a . Ưu điểm :
Nắm chắc yêu cầu của đề – xác định đúng .
Trình bày rõ ràng .
b. Nhược điểm :
Một số em chưa xác định rõ yêu cầu của câu hỏi .
Kết quả chưa chính xác .
Kết nối còn sai .
2. Phần trắc nghiệm tự luận :
Ưu điểm :
Đa số nắm được ND của đề .
Bài viết có cảm xúc , diễn đạt lưu loát
Trình bày khoa học , chữ viết sạch đẹp .
Nhược điểm :
Khả năng kể còn yếu .
Chưa biết kể chuyện bằng lời văn của mình .
Chưa biết trình bày câu , đoạn , bài văn .
Diễn đạt còn lủng củng .
Viết in hoa tùy tiện , sai chính tả .
Tổng điểm :
Giỏi :
Khá :
Trung bình :
Yếu :
Kém :
*- Nhận xét giờ trả bài .
Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm , khắc phục nhược điểm .
*- Ôn lại , kể lại những VB đã học .
- Chuẩn bị bài : Luyện nói trước lớp – theo yêu cầu đề bài sgk : Lập dàn ý , viết thành bài , chuẩn bị nói trước lớp .
Soạn :
Giảng :
Tiết 43
Luyện nói kể chuyện .
A.Mục tiêu : Giúp HS hiểu được :
Cách lập dàn bài cho bài văn kể chuyện miệng theo 1 đề bài , biết kể theo dàn bài không kể theo bài viết sẵn .
Rèn KN kể miệng , nhận xét bài tập nói của bạn .
GD HS mạnh dạn nói trước tập thể .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án , BP.
- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
a. Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò .
TG
Nội dung .
HĐ1 : Kiểm tra : Bài soạn của HS
HĐ2 : Giới thiệu bài : Để rèn luyện KN nói trước tập thể , hôm nay cổtồ chúng ta sẽ thực hành : Luyện nói kể chuyện .
HĐ3 : HD HS tìm hiểu đề bài :
- GV đọc – HS chếp đề bài – tìm hiểu đề .
? Đề yêu cầu ta phải làm gì ? ( làm văn tự sự …)
HĐ4 : Kiểm tra dàn bài của HS
- GV định hướng dàn bài cho HS : trên BP .
? Phần mở bài cần nêu những vấn đề gì ?
? Phần thân bài cần nêu những vấn đề gì ?
? Cuộc thăm hỏi diễn ra ntn ? ( lời nói việc làm , quà tặng …
? Phần kết bài cần nêu những vấn đề gì ?
- Dành 10’ cho HS bổ sung cho dàn bài của mình .
HĐ5 : HS luyện nói :
GV : lần lượt gọi HS trình bài nói của mình – nhận xét – bổ sung – Gv uốn nắn :
+ Cách phát âm
+ Cách diễn đạt
+ ND của từng phần .
+ Biểu dương bài nói tốt .
+ Uốn nắn những bài
HĐ6 : Củng cố :
HĐ 7 : Hướng dẫn học bài :
4’
1’
4’
10’
20’
3’
2’
I. Đề bài :
Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình liệt sỹ neo đơn .
II. Dàn bài :
1. Mở bài :
- Nhân dịp ngày 27-7 –ngày thương binh liệt sỹ – lớp em cùng cô giáo chủ nhiệm đến thăm hỏi gia đình ông … xóm ..
2. Thân bài :
- Tâm trạng của mọi người trên đường đi , chuyện trò ríu rít …
- Đến gia đình niềm nở đón tiếp …
3. Kết bài :
- ấn tượng của em về cuộc thăm hỏi …
- Ra về em nghĩ phải cố gắng học giỏi để đền đáp công lao của các anh hùng liệt sỹ .
III.Luyện nói trước lớp .
_ HS trình bày bài nói của mình trước lớp .
* Nhận xét giờ luyện nói trước lớp .
- Nhấn mạnh ND cần chú ý khi nói
* Tiếp tục làm dàn ý cho những đề trong sgk – tập nói .
- Soạn bài : Cụm danh từ - theo hệ thống câu hỏi sgk .
Soạn :
Giảng :
Tiết 44
Cụm danh từ .
A.Mục tiêu : Giúp HS nắm được :
Đặc điểm , cấu tạo của phần trung tâm , phần trước , phần sau của cụm DT
Rèn luyện KN vận dụng làm bài tập , xác định cụm DT .
GD HS say mê học tập bộ môn .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án , BP .
- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
a. Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò .
TG
Nội dung .
HĐ1 : Kiểm tra : DT là gì ? DT được chia ra làm mấy loại ?
HĐ2 : Giới thiệu bài : Khi DT hoạt động trong câu để đảm nhiệm 1 chức vụ NP nào đó thường trước hoặc sau DT có thêm 1 số từ ngữ phụ – những từ ngữ phụ này kết hợp với DT tạo thành cụm DT …
HĐ3 :HD HS tìm hiểu KN về cụm DT :
- HS đọc VD sgk :
_ HS quan sát BP :
? Các từ ngữ được in đậm này bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? ( HS xác định – nhận xét – GV chốt )
( DT TT : ngày , túp lều , vợ chồng )
? Các tổ hợp từ trên được gọi là gì ?
( Cụm D T )
? Cụm DT là gì ?
GV:So sánh các cách sau :
+ túp lều / một túp lều
+ một túp lều / một túp lều nát
+ một túp lều nát / một túp lều nát trên bờ biển .
? Em có nhận xét gì về nghĩa của 1 cụm DT so với nghĩa của 1 DT ? ( nghĩa của 1 cụm DT cụ thể hơn nghiã của 1 DT )
? Tìm 1 DT phát triển thành 1 cụm DT - đặt câu với cụm DT ấy ?
VD : DT : sông à dòng , Cửu Long
Câu : Dòng sông Cửu Long đổ ra biển bằng chín cửa .
? Em có nhận xét gì về cụm DT ?
( HS phát biểu – nhận xét - đọc ghi nhớ sgk )
HĐ4 : HD HS tìm cấu tạo của cụm DT :
? Cụm DT có cấu tạo ntn ? ( cụm DT đầy đủ : phần trước , TT , sau . )
- HS đọc VD sgk :
? Tìm các cụm DT trong câu văn trên ?
( làng ấy , ba thúng gạo nếp , ba con trâu đực , ba con trâu ấy , năm sau , cả làng , chín con )
? Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và đứng sau DT trong các cụm DT trên . Sắp xếp chúng thành loại ? ( HS kẻ - điền vào mô hình sgk – nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt trên BP )
? Cụm DT có cấu tạo ntn ?
( Phần trước : ba , chín , cả .
Phần T T : làng ,thúng gạo , con trâu , con năm , làng .
Phần sau : ấy , nếp , đực , sau .
*- Phần T T của cụm DT không phải là 1 từ là 1 bộ phận ghép gồm 2 từ – tạo thành T T1 và TT2 - T1 : chỉ chủng loại khái quát ; T2 : chỉ đối tượng cụ thể )
HĐ5 : HD HS luyện tập :
Bài 1 . HS luyện tập theo nhóm mỗi nhóm 1 ý - đại diện nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt :
Bài 3 : HS HĐ cá nhân – nêu ý kiến – nhận xét – uốn nắn :
HĐ6 : Củng cố :
HĐ7 : Hướng dẫn học bài :
4’
1’
10’
10’
14’
3’
2’
I. Cụm danh từ .
1. Ví dụ : sgk ( 116)
2. Nhận xét :
Ngày < xưa
DTTT
hai > vợ chồng < ông lão đánh cá
DTTT
một > túp lều < nát trên bờ biển
DTTT
* Cụm D T là 1 tổ hợp do danh từ và 1 số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành .
* Cụm DT hoạt động như 1 DT nhưng đầy đủ hơn , cụ thể hơn , làm CN trong câu .
3. Ghi nhớ : sgk .
II. Cấu tạo của cụm danh từ .
1 Ví dụ : sgk .
2. Nhận xét .
Phần trước
Phần T T
Phần sau
t 1
t 2
T1
T2
s1
s2
ba
ba
ba
chín
cả
làng
thúng
con
con
con
năm
làng
gạo
trâu
trâu
nếp
đực
sau
ấy
ấy
III. Luyện tập .
1 Bài 1 :
a. một người chồng thật xứng đáng .
b. một lưỡi búa của cha để lại
c. một con yêu tinh ở trên núi , có nhiều phép lạ .
2 Bài 3. Điền vào chỗ trống :
…thanh sắt ấy …
…vừa rồi …,…cũ …
*- KN cấu tạo của cụm DT .
- Mô hình cụm DT .
* - Học thuộc ghi nhớ .
- Hoàn thiện bài tập 1, 2, 3.
- Đọc , soạn bài : Chân , tay , tai , mắt , miệng .
File đính kèm:
- NV6 Tuan11.doc