Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 16 - Trường THCS Long Điền Tiến

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ; chức năng ngữ pháp của cụm đông từ; cấu tạo đầy đủ của cụm đông từ; ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ.

2. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.

3. Thái độ: Rèn kĩ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói và viết.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, giáo án, bảng phụ, TLTK

- HS: SGK, vở soạn, TLTK

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1/ ỔN ĐỊNH LỚP:

- Kiểm tra sĩ số lớp.

- Nhận xét vệ sinh lớp.

2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 7 phút )

Nêu đặc điểm của động từ

- Có khả năng kết hợp được với các từ: đã , đang, sẽ, cũng

- Thường làm vị ngữ trong câu.

- Nếu làm CN thì mất khả năng kết hợp với các từ đã, đang, cũng, sẽ

Xác địng & phân loại ĐT trong những câu sau :

+ Anh dám làm không ?

+ Nó toan về quê.

+ Sơn đi Hà Nội.

+ Bắc đang viết thư

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2009 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 16 - Trường THCS Long Điền Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 16 Ngày soạn:26/11/2011 Ngày dạy: Tiết 61 Tiếng việt : CỤM ĐỘNG TỪ I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ; chức năng ngữ pháp của cụm đông từ; cấu tạo đầy đủ của cụm đông từ; ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ. Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ. 3. Thái độ: Rèn kĩ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói và viết. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, bảng phụ, TLTK… HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 7 phút ) Nêu đặc điểm của động từ - Có khả năng kết hợp được với các từ: đã , đang, sẽ, cũng… - Thường làm vị ngữ trong câu. - Nếu làm CN thì mất khả năng kết hợp với các từ đã, đang, cũng, sẽ… Xác địng & phân loại ĐT trong những câu sau : + Anh dám làm không ? + Nó toan về quê. + Sơn đi Hà Nội. + Bắc đang viết thư 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: TÌM HIỂU NỘI DUNG I. ? Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? ? Thử lược bỏ các từ ngữ in đậm & rút ra nhận xét về vai trò của chúng? ? Tìm 1 cụm đt & đặt câu . Từ đó rút ra nhận xét về họat động trong câu của cụm ĐT so với ĐT ? Lệnh cho hs đọc ghi nhớ Trả lời Trả lời: nếu lược bỏ các từ in đậm thì câu sẽ không rõ nghĩa Cụm ĐT làm VN trong câu Đọc I/ CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ ? 1. Những từ in đậm bổ sug ý nghĩa cho ĐT: Đi, ra 2. ĐT phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm tạo thành cụm ĐT mới trọn nghĩa 3. Họat động của cụm ĐT trong câu Vd: Lan / đang cắt cỏ ngòai đồng. CN VN ( cụm ĐT) → Cụm ĐT làm VN trong câu ¬ GHI NHỚ ( SGK t. 148) HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG II. II/ CẤU TẠO CỦA CỤM ĐỘNG TỪ. 1. Mô hình cụm động từ - Cho Hs xác định mô hình cụm động từ. Phần trước Phần TT Phần sau đã đi Nhiều nơi cũng ra Những câu đố oái oăm - GV nói thêm: Phị ngữ trước nêu ý nghĩa thời gian, sự tiếp diễn tương tự, phỉ định, khẳng định. Phị ngữ sau bổ sung ý nghĩa hướng, địa điểm, thời gian, mục đích nguyên nhân, phương tiện, cách thức hành động,… - Gọi HS đọc mịc ghi nhớ. HS nghe Đọc 2.– Những từ ngữ làm phụ ngữ trước: cũng, còn, đang, đã, chưa… – Những từ ngữ làm phụ ngữ sau: được , ngay, câu trả lời… ¬GHI NHỚ ( SGK t. 148) HĐ 4: LUYỆN TẬP GV hướng dẫn hs làm BT Gọi học sinh lên bảng tìm cụm danh từ. Học sinh làm bài tập. -Còn đang đùa nghịch ở sau nhà. -yêu thương Mị Nương hết mực. III/ LUYỆN TẬP 1. Tìm cụm ĐT trong những câu sau: a. Còn đang đùa nghịch ở sau nhà. b. yêu thương Mị Nương hết mực. Muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng c. Đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán. Để có thì giờ Đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ 2. Mô hình cụm ĐT - Điền mô hình cụm động từ. - Nêu ý nghĩa của phụ ngữ Phần trước Phần TT Phần sau Còn đang Đùa nghịch ở sau nhà Yêu thương MN hết mực đành Tìm cách giữ Sứ thần ở công quán Có thì giờ Đi hỏi Ý kiến em bé thông minh nọ 3. Ý nghĩa của phụ ngữ: - chưa: phủ định tương đối. - không phủ định tuyệt đối. 4/ CỦNG CỐ. nội dung phần ghi nhớ 1 &2 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: Mẹ hiền dạy con. IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………………………. Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày dạy: Tiết 62 Văn bản: MẸ HIỀN DẠY CON I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử; những sự việc chính trong tuyện; ý nghĩa của truyện, cách viết truyện gần với kí. Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản; Nắm bắt và phân tích các chi tiết trong truyện; kể lại được truyện. Thái độ: Học sinh rút ra bài học cho bản thân mình: Môi trường sống có ảnh hưởng rất lớn với con người. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, TLTK… HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. Truyện Con hổ có nghĩa đề cao , khuyến khích điều gì cần có trong cuộc sống con người ? Trả lời: Truyện con hổ có nghĩa thuộc loại truyện hư cấu trong đó dùng BPNT mượn chuyện về loài vật để nói chuyện con người. nhằm đề cao ân nghĩa trong đạo làm người. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: HƯỚNG DẪN ĐỌC TÌM HIỂU CHÚ THÍCH (10 phút ) PHÚT) ► Lệnh cho HS đọc văn bản và đọc phần chú thích dấu * Hs đọc văn bản Cả lớp lắng nghe I/ ĐỌC TÌM HIỂU CHÚ THÍCH ( xem SGK ) HĐ 3: TÌM HIỂU VĂN BẢN (15 PHUT) - GV hướng dẫn hs tìm hiểu 5 SV bằng cách điền vào bảng tóm tắt( SG K T. 152) II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN. 1/ Những sự việc đã diễn ra giữa mẹ con thầy Mạnh Tử SV con Mẹ 1 Bắt chước đào chôn lăn khóc Chuyển nhà đến gần chợ 2 Bắt chước nô nghịch buôn bán Chuyển nhà đến gần trường học 3 Bắt chước học lễ nghi Vui lòng 4 Hỏi mẹ: Hàng xóm giết lợn đẻ làm gì? Mẹ nói lỡ lời & siử ngay bằng hành đông mua thịt lợn cho con ăn 5 Bỏ học về nhà Cắt đứt tấm vải đang dệt ? Ý nghĩa của việc dạy con trong 3 sv đầu là gì? ? Trong lần thứ 4 bà mẹ đã làm gì đ/v con ? Làm xong bà mẹ tự nghĩ việc làm ấy như thế nào? & bà đã sửa lại ntn? Ý nghĩa dạy con trong sv này là gì? ? Hành động & lời nói của bà mẹ trong sv 5 thể hiện dộng cơ tính cách ntn của bà mẹ? ? Bà mẹ Mạnh Tử là người ntn ? ? Em có nhận xét gì về cách viết truyện thời trung đại? - Lệnh cho hs đọc ghi nhớ - Sự việc 1,2,3: chọn môi trường sống có lợi phù hợp cho việc hình thành nhân cách của trẻ thơ. Trả lời: nói lỡ lời giết lợn cho con ăn Trả lời: bà ra chợ mua thịt lợn cho con ăn Trả lời Trả lời: thương con & có thái độ kiên quyết Trả lời: cốt truyện đơn giản 2/ Ý nghĩa của việc dạy con qua các sự việc. - Sự việc 1,2,3: chọn môi trường sống có lợi phù hợp cho việc hình thành nhân cách của trẻ thơ. - Sự việc 4: không được dạy con nói dối. lời nói phải đi đôi vời hành động. - Sự việc 5: hướng con vào việc học tập chuyên cần * TỔNG KẾT ( ghi nhớ sgk t. 153) HĐ 4 : Luyện tập Gv hướng dẫn hs làm BT Học sinh làm bài luyện tập tạo hành động so sánh để con tự rút ra bài học. chăm học , vâng lời. hiếu thảo, kính trọng ông bà cha mẹ. IV/ Luyện tập 1/ cảm nghĩ sv 5: tạo hành động so sánh để con tự rút ra bài học 2/ Suy nghĩ về đạo làm con : chăm học , vâng lời. hiếu thảo, kính trọng ông bà cha mẹ. 4/ CỦNG CỐ. ý nghĩa các sự việc - Sự việc 1,2,3: chọn môi trường sống có lợi phù hợp cho việc hình thành nhân cách của trẻ thơ. - Sự việc 4: không được dạy con nói dối. lời nói phải đi đôi vời hành động. - Sự việc 5: hướng con vào việc học tập chuyên cần 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: Tính từ IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………………. ……………………………………………………………………………………… Ngày soạn:26/11/2011 Ngày dạy: Tiết 63 Tiếng việt : TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ, đặc điểm ngữ pháp của tính từ; các lọai tính từ; cụm tính từ: nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ, nghĩa của cụm tính từ, chức năng cú pháp của cụm tính từ, cấui tạo đầy đủ của cụm tính từ Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản; phân biệt đặc điểm tương đối và tuyệt đối của tính từ trong văn bản. Thái độ: Có ý thức sử dụng tính từ và cụm tính từ trong văn bản khi nói và viết. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, bảng phụ, TLTK… HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. Cụm động từ là gì? ( Cụm động từ là một tổ hợp từ gồm có động từ và một số từ ngữ phụ thuộc tạo thành).Tìm cụm ĐT trong các câu sau : Tôi sẽ học giỏi trong HKII. Mẹ đang đi chợ. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: TÌM HIỂU NỘI DUNG I. Lệnh cho hs đọc vd ?Tìm TT trong các câu ấy ? ? Kể thêm 1 số tt & cho biết ý nghĩa khái quát của chúng ? ? SS TT với ĐT để tìm ra đặc điểm của TT? - Gv cho vd minh họa để hs thấy rõ . Lệnh cho hs đọc ghi nhớ - bé, oai. - Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. VD: có thể nói - chiếc lá vẫn còn xanh - trái ổi đã chua Không thể nói: - chiếc lá chớ xanh - trái ổi hãy chua - TT có thể kết hợp đuợc với các từ: đã sẽ, đang, cũng, vẫn..ở phía trước nhưng hạn chế kết hợp với các từ : hãy, đừng, chớ - TT có thể làm CN hoặc VN trong câu - Đọc I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA TT 1/ Tìm TT: bé, oai. Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. 2/ Ý nghĩa TT: TT chỉ màu sắc: trắng , xanh, đỏ… TT chỉ mùi vị: chua, cay, mặn. ngọt… Tt chỉ hìn dáng: thướt tha, gầy , cao. Mập. nghiêng, thẳng… 3/ Đặc điểm của TT: - TT có thể kết hợp đuợc với các từ: đã sẽ, đang, cũng, vẫn..ở phía trước nhưng hạn chế kết hợp với các từ : hãy, đừng, chớ - TT có thể làm CN hoặc VN trong câu * GHI NHỚ HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG II ? Trong các tt vừa tìm được( phần I1) ? Tt nào có khả năng kết hợp được với các từ chỉ mức độ rất, khá ,lắm…? Tt nào không có khả năng kết hợp được với các từ chỉ mức độ? Lệnh cho hs đọc ghi nhớ Trả lời - TT tương đối: có thể kết hợp được với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, lắm, quá ( rẩt oai, hơi bé ..) - Tuyệt đối: không kết hợp được với các từ chỉ mức độ ( các tt chỉ màu sắc ) II/ CÁC LOẠI TT - TT tương đối: có thể kết hợp được với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, lắm, quá ( rẩt oai, hơi bé ..) - Tuyệt đối: không kết hợp được với các từ chỉ mức độ ( các tt chỉ màu sắc ) * GHI NHỚ HĐ 4: TÌM HIỂU NỘI DUNG III. - Lệnh cho hs đọc vd ? Tìm TT trong cụm từ ngữ in đậm trong vd ? Tìm những từ ngữ đứng trước & đứng sau tt ? Gv hướng dẫn hs điền vào mô hình cụn TT - Lệnh cho hs đọc ghi nhớ - yên tính. - Nhỏ , sáng - Những từ ngữ đứng trước tt : vốn rất. - Những từ ngữ đứng sau tt: lại, vằng vặt ở trên không Hs điền vào mô hình Đọc III/ CỤM TÍNH TỪ. 1/ Tìm tính từ: yên tính. Nhỏ , sáng - Những từ ngữ đứng trước tt : vốn rất. - Những từ ngữ đứng sau tt: lại, vằng vặt ở trên không > những từ ngữ phía trước & phía sau cùng với tt tạo thành cụm tt. 2/ Mô hình cụm TT: p. trước p. T. tâm p. sau Vốn đã rất Yên tĩnh Nhỏ Lại sáng vằng vặt ở trên không * GHI NHỚ HĐ 5: LUYỆN TẬP -BT 1 : hs làm bt nhanh - BT 2: Gv hướng dẫn hs làm - Học sinh lên bảng làm bài tập 3 và 4. hs làm bt nhanh a/Sun sun như co đĩa b.Chần chẫn như cái đòn càn. c.Bè bè như cái quạt thóc. d.Sừng sững như cái cột đình. e.Tun tủn như cái chổi sể cùn Bt3:Động từ tt dùng trong những lần sau mang t/c mạnh mẽ, dữ dội hơn lần trước, thể hiện sự thay đổi thái độ của các vàng trước những đòi hỏ quá quắc của mụ vợ. III/ LUYỆN TẬP 1/ Tìm cụm tt: a.Sun sun như co đĩa b.Chần chẫn như cái đòn càn. c.Bè bè như cái quạt thóc. d.Sừng sững như cái cột đình. e.Tun tủn như cái chổi sể cùn 2/ các tt vừa ss có tác dụng: tt đều là từ láy có tác dụng gợi hình gợi cảm. h/a ss gợi ra những vật tầm thường, > đặc điểm chung của 5 ông thầy bói là: nhận thức hẹp hòi chủ quan. 3/ ( XEM SGK) Động từ tt dùng trong những lần sau mang t/c mạnh mẽ, dữ dội hơn lần trước, thể hiện sự thay đổi thái độ của các vàng trước những đòi hỏ quá quắc của mụ vợ. 4/ ( XEM SGK) Sứt mẻ…sứt mẻ Nát…nát > Những TT được dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ nhưng cuuói cùng tt được dùng lần đầu lặp lại thể hiện sự trở lại như cũ sụ trừng phạt đ/v mụ vợ 4/ CỦNG CỐ. phần ghi nhớ 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: Trả bài tập làm văn số 3 IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………………………………………………………………………… PHẦN BGH KÍ DUYỆT HT

File đính kèm:

  • docTUẦN 16 doc.doc
Giáo án liên quan