A.Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết , sửa những lỗi chính tả mang tính chất địa phương .
- Rèn KN viết đúng chính tả , phát âm chuẩn khi nói .
- GD HS có ý thức viết , nói đúng – giữ gìn sự trong sáng của TV .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án ,
- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
a.Tổ chức : ( 1 ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :
Giảng :
Tiết 69.
Chương trình ngữ văn địa phương .
A.Mục tiêu : Giúp HS :
Nhận biết , sửa những lỗi chính tả mang tính chất địa phương .
Rèn KN viết đúng chính tả , phát âm chuẩn khi nói .
GD HS có ý thức viết , nói đúng – giữ gìn sự trong sáng của TV .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án ,
- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
a.Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò .
TG
Nội dung .
HĐ1 : Bài 1 : HD HS điền phụ âm đầu vào chỗ trống ( HS HĐ độc lập – nêu ý kiến - đáp án của GV trên BP )
? Hãy điền : tr , ch ; s , x ; r , gi , d ; l , n vào chỗ trống :
- …ái cây , …ờ đợi , …uyên chở , …ải qua , …ôi chảy , …ơ trụi , nói …uyện …
- …ấp ngửa , …ản …uất , …ơ sài , bổ …ung , …ung kích ….
- ... áo dục ,… ung …inh ,… ùng ..ợn …
- …ạc hậu , nói ..iều ,… ian …an , …ết …a …
Bài 2 : Thảo luận theo bàn – nêu ý kiến – nhận xét –
Bài 3 ; HS HĐ độc lập –> 2 HS lên bảng viết – nhận xét – GV uốn nắn :
HĐ2 : Củng cố :
HĐ3 : Hướng dẫn học bài :
10’
10’
19’
3’
2’ .
Bài 1. Điền vào chỗ trống :
- trái cây , chờ đợi , chuyên chở , trải qua , trôi chảy , trơ trụi , nói chuyện …
- sấp ngửa , sản xuất , sơ sài , bổ sung , xung kích . ..
- giáo dục , rung rinh , rùng rợn ,
- lạc hậu , nói liều , gian nan , nết na . ..
Bài 2 ;
a, vây cá , sợi dây , dây điện , vây cánh , dây dưa , giây phút , bao vây .
b. giết giặc , da diết , viết văn , chữ viết , giết chết .
c, hạt dẻ , da dẻ , vẻ vang , văn vẻ , giẻ rách , vẻ đạp , giẻ lau , mảnh dẻ .
Bài 3 ; chọn s, xđể điền vào chỗ trống cho thích hợp :
Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất , sấm rền vang , chớp lóe sáng rạch xé cả không gian . Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc , trơ lại những cành xơ xác khẳng khiu . Đột nhiên trận mưa dông rầm rập đổ , gõ lên mái tôn loảng xoảng .
* Những sai sót cần khắc phục trong khi nói viết .
- Nhận xét giờ học .
* Khi nói , viết cần sử dụng từ chính xác .
- Làm bài tập : 4, 5, 6 ,7 – giờ sau học tiếp bài .
Soạn :
Giảng :
Tiết 70
Chương trình ngữ văn địa phương .
A.Mục tiêu :
Tiếp tục giúp HS sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương .
Rèn cho HS có ý thức viết , nói đúng chính tả .
GD HS giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án ,
- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
a. Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò .
TG
Nội dung .
HĐ1 : Kiểm tra : Điền vào chỗ trống :
…ọc sinh , …ọc hành , …ăm chỉ , …ao động ,
HĐ2 : Giới thiệu bài :
HĐ3 : HD HS làm bài tập :
Bài 4 : Thảo luận nhóm - đại diện nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt :
Bài 5 : HS HĐ đọc lập 3 HS lên bảng trình bày – nhận xét – GV uốn nắn :
Bài 6 : thảo luận cặp – nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt :
Bài 7 : HS viết chính tả - vào PHT – thu – chấm – uốn nắn
HĐ4 : Củng cố :
HĐ5 : Hướng dẫn học bài :
4’
1’
34’
3’
2’ .
Học sinh , học hành , chăm chỉ , lao động .
*Luyện tập .
Bài 4 . Điền vào chỗ trống :
Thắt lưng , buộc bụng , buột miệng nói ra , cùng một duộc , con bạch tuộc , thẳng đuồn đuột , quả dưa chuột , bị chuột rút , trắng muốt , con chẫu chuộc ,
Bài 5 : Viết hỏi hay ngã ở chỗ in nghiêng :
- vẽ tranh , biểu quyết , dè bỉu , bủn rủn , dai dẳng , hưởng thụ , tưởng tượng , ngày giỗ , lỗ mãng , cổ lỗ , ngẫm nghĩ .
Bài 6 : Những câu đã được chữa lỗi :
- Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng .
- Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây đốn củi .
- Có đau thì mới cắn răng mà chịu nghen .
Bài 7 : Viết chính tả ;
Các em yêu mến , hãy nghĩ xem , còn gì sung sướng hơn được làm lụng đổ mồ hôi trên đất nước của Tổ quốc liền một khối từ Lạng Sơn đến mũi Cà Mau , đất nước mà hiện giờ ta đang phải lấy cả máu mình để bảo vệ ; còn gì sung sướng hơn được nói , viết , học tiếng Việt , tâm hồn ta gắn làm một với tinh hoa tiếng nói Việt Nam yêu quý .
* Nhận xét giờ học – chỉ ra các lỗi thường mắc .
- Cần đọc soát khi làm xong bài .
* Quan sát , kiểm tra cẩn thận khi đọc , viết bài .
- Mỗi em chuẩn bị 1 câu chuyện để thi kể cho giờ sau .
Soạn :
Giảng :
Tiết 71
Hoạt động ngữ văn : thi kể chuyện .
A.Mục tiêu :
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án ,
- Trò : chuẩn bị , tập kể câu chuyện mà mình yêu thích .
C. Tiến trình dạy học :
a. Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò .
TG
Nội dung .
HĐ1 : Giới thiệu bài :
HĐ2 : HD HS 1 số điểm cần lưu ý khi kể chuyện
HĐ3 : HS kể chuyện :
- Mỗi HS kể 1 câu chuyện mà mình yêu thích .
- HS kể – nhận xét – Gv đánh giá , ghi điểm
HĐ4 : Củng cố :
HĐ5 : Hướng dẫn học bài :
9’
30’
3’
2’
I. Một số điểm cần lưu ý khi kể chuyện .
- Kể rõ ràng , rành mạch , diễn cảm
- Tư thế , tác phong đàng hoàng , tự tin , mắt nhìn thẳng , nói rõng rạc .
- Biết mở đầu khi kể , cảm ơn khi kể xong.
- người kể phải làm chủ được câu chuyện – kể tự nhiên liền mạch , diễn cảm , gây ấn tượng cho người nghe .
II. Học sinh luyện kể .
* Nhận xét giờ kể chuyện .
*Tập kể chuyện . Ôn tập Ct vn kỳ I
– Giờ sau trả bài KT học kỳ .
Soạn :
Giảng :
Tiết 72 .
Trả bài thi học kỳ I .
A.Mục tiêu : Giúp HS :
-Nhận thấy ưu nhược điểm trong bài làm của mình . Rút kinh nghiệm cho bài làm sau
Rèn KN làm bài tổng hợp .
GD HS thận trọng khi làm bài .
B. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk , giáo án ,
- Trò : Đọc , soạn bài theo hệ thống câu hỏi sgk .
C. Tiến trình dạy học :
a. Tổ chức : ( 1’ ) 6
b. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung .
HĐ1 : Trả bài
HĐ2 : Đọc đề , đáp án :
HĐ3 : GV nhận xét chung :
- Tuyên dương 1 số bài làm khá .
- Rút kinh nghiệm 1 số bài chưa đạt yêu cầu .
HĐ4 : Công bố điểm :
HĐ5 : Củng cố :
HĐ6 : Hướng dẫn học bài :
4’
15’ 15’
5’
3’
2’
I. Đề , đáp án .
II. Nhận xét chung .
1. Ưu điểm :
- Đảm bảo ND yêu cầu .
- Trình bày khoa học ,
- Chữ viết sạch đẹp .
2. Tồn tại :
- Phần TNKQ :
trình bày bẩn – tẩy xóa tùy tiện – còn dùng nhiều loại mực trong bài . lựa chọn chưa chính xác .
- Phần tự luận :
+ ND còn sơ sài .
+ Diễn đạt còn lủng củng .
+ Câu văn què cụt .
+ Chữ viết cẩu thả , sai chính tả , viết in , hoa tùy tiện .
+ chưa biết trình bày 3 phần của 1 bài văn .
III. Công bố điểm :
- Điểm giỏi :
- Điểm khá :
- Điểm TB :
- Điểm yếu :
- Điểm kém :
- Cách làm bài tổng hợp :
+ Phần TNKQ :
+ Phần TN TL :
- Ôn tập chương trình NV tập I .
- Đọc , soạn bài : Bài học đường đời đầu tiên – theo hệ thống câu hỏi sgk tìm đọc truyện : Dế Mèn phiêu lưu ký của nhà văn : Tô Hoài .
File đính kèm:
- NV6 Tuan18.doc