Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 20 - Trường THCS Lê Hồng Phong năm 2013

A – MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 1, Kiến thức : Hs

 - Hiểu và cảm nhận được những nét chính về nhà văn Tô Hoài và tác phẩm Dế Mốn phiờu lưu ký.

 - Hiểu được nội dung và ý nghĩa của Bài học đường đời đầu tiên và nghệ thuật đặc sắc trong miêu tả và kể chuyện của Tô Hoài.

 - Thấy được tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích.

 2, Kĩ năng : Kể túm tắt được nội dung đoạn trích. Bước đầu biết phân tích 1 tác phẩm văn học hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả.

 3, Thái độ: Cú lũng tự trọng, biết sống khiờm tốn, biết tụn trọng người khỏc.

 - Cú ý thức vận dụng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhân hoá khi viết văn miêu tả

 

doc144 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 20 - Trường THCS Lê Hồng Phong năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:8/01/2012 Tuần 20: Ngày dạy: 9/01/2012 Tiết 73-74: BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIấN ( Trớch Dế Mốn phiờu lưu ký) ( Tụ Hoài) A – Mục tiêu bài học : 1, Kiến thức : Hs - Hiểu và cảm nhận được những nột chớnh về nhà văn Tụ Hoài và tỏc phẩm Dế Mốn phiờu lưu ký. - Hiểu được nội dung và ý nghĩa của Bài học đường đời đầu tiờn và nghệ thuật đặc sắc trong miờu tả và kể chuyện của Tụ Hoài. - Thấy được tỏc dụng của một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trớch. 2, Kĩ năng : Kể túm tắt được nội dung đoạn trớch. Bước đầu biết phõn tớch 1 tỏc phẩm văn học hiện đại cú yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miờu tả. 3, Thỏi độ: Cú lũng tự trọng, biết sống khiờm tốn, biết tụn trọng người khỏc. - Cú ý thức vận dụng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhõn hoỏ khi viết văn miờu tả B – chuẩn bị : - Truyện Dế Mốn phiờu lưu kớ của Tụ Hoài - Hs : Chuẩn bị sỏch giỏo khoa kỡ II C– các hoạt động dạy học : 1. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là văn học Trung đại ? - GV giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới Hoạt động của học sinh (Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) Hoạt động 1 HS nờu nột chớnh về tỏc giả + Hướng dẫn HS đọc văn bản. Em hiểu gỡ về nhan đề “Dế Mốn phưu lưu kớ”. Kể túm tắt tỏc phẩm (Tham khảo SGK/6-7) ? Nờu xuất xứ của đoạn trớch? ? Văn bản cú thể chia làm mấy loại ?Nờu ý chớnh mỗi đoạn? ? Xác định ngụi kờ̉ và vai trò của ngụi kờ̉? Hoạt động 2 ? Những chi tiết nào miờu tả ngoại hỡnh và hành động của Dế Mốn? ? Tỡm cỏc tớnh từ gúp phần khắc họa hỡnh ảnh của Dế Mốn. ? Em hóy thay thế bằng cỏc từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa rồi rỳt ra nhận xột về nghệ thuật dựng từ trong đoạn văn?. - Những chi tiết nào núi lờn tớnh nết của Dế Mốn? ? Em hóy nhận xột về tớnh cỏch của Dế Mốn trong đoạn naỳ? Củng cố tiết 1 Nội dung bài học (Kết quả hoạt động của học sinh) I-Tỡm hiểu chung : 1- Tỏc giả :Tụ Hoài (1920) 2. Tỏc phẩm: a. Đọc văn bản và giải nghĩa từ khú - Ghi chộp lại cuộc phiờu lưu của Dế Mốn. .Vị trớ đoạn trớch: là chương mở đầu của tỏc phẩm. b..Bố cục: 2 đoạn Đoạn 1: Từ đầu... thiờn hạ rồi: Mốn tự giới thiệu về mỡnh. Đoạn 2: Cũn lại: Bài học đường đời đầu tiờn của Mốn. Ngụi kể: Ngụi thứ nhất. II.- Tỡm hiểu chi tiết văn bản: 1 Dế Mốn tự giới thiệu về mỡnh: - Mốn là chàng dế thanh niờn cường trỏng cú vẻ ưa nhỡn. - Tớnh nết: kiờu căng, hung hăng, hống hỏch, khinh thường và bắt nạt kẻ yếu. ? Qua lời le, cỏch xưng hụ,giọng điệu em thấy thỏi độ của Mốn đối với Dế Choắt ntn ? Phõn tớch diễn biến tõm lý của Mốn khi trờu chị Cốc ? ? Bài học đường đời đầu tiờn của Mốn là gỡ ? ? Em cú nhận xột gỡ về bài học đầu đời của Mốn Hoạt động 3 Rỳt ra ý nghĩa, nội dung và nghệ thuật của văn bản. ? Hỡnh dỏng ,tớnh cỏch của Mốn được giới thiệu ntn ? ? Hỡnh ảnh những con vật trong truyện được miờu tả cú giống với chỳng trong thực tế khụng ? 2, Bài học đường đời đầu tiờn : - Trờu chị Cốc --> chị Cốc tưởng Dế Choắt --> chị Cốc mổ chết Dế Choắt. * Diễn biến tõm lý của Mốn Huyờnh hoang đắc chớ --> chui tọt vào hang, thỳ vị -> bàng hoàng, ngớ ngẩn -->hốt hoảng, bất ngờ --> õn hận Rỳt ra bài học đường đời đầu tiờn. * Bài học : Ở đời mà cú thúi hung hăng ,bậy bạ ,cú úc mà khụng biết nghĩ ,sớm muộn gỡ cũng mang vạ vào mỡnh . III-Tổng kết : Ghi nhớ :SGK / 11 Tỏc giả tả hỡnh dỏng, hành động giống với cỏc loài vật, cũn một số chi tiết về lời đối thoại, về tớnh cỏch nhõn vật là giống với tớnh cỏch của con người. 3.Luyện tập - Củng cố - Viết một đoạn văn diễn tả tõm trạng của Dế Mốn khi đứng trước mộ Dế Choắt - Cho HS đọc lại phõn vai đoạn 2 IV. Hướng dẫn hs học bài, chuẩn bị bài : Tỡm đọc tỏc phẩm Dế Mốn phiờu lưu kớ và túm tắt đoạn trớch Bài học đường đời đầu tiờn Hiểu và nhớ được ý nghĩa, nghệ thuật độc đỏo của VB Bài học đường đời đầu tiờn Chuẩn bị bài : Phú từ. + Tỡm hiểu và tập trả lời cỏc cõu hỏi trong phần tỡm hiểu bài rỳt ra kết luận thế nào là Phú từ + Tập làm cỏc bài tập sgk D . Đỏnh giỏ, điều chỉnh kế hoạch bài dạy: ----------------------------------------- Ngày soạn: 8/1/2012 Ngày dạy: 11/1/2012 Tiết 75: PHể TỪ A – Mục tiêu bài học : 1, Kiến thức : Hs - Hiểu được thế nào là phú từ. Đặc điểm ngữ phỏp của phú từ. - Hiểu và nhớ được cỏc loại ý nghĩa chớnh của phú từ. 2, Kĩ năng : Nhận biết, phõn loại và sử dụng được phú từ để đặt cõu. 3, Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức đó học khi giao tiếp. B – chuẩn bị thầy và trò - Đồ dựng : Bảng phụ - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà C – các hoạt động dạy học : 1. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? Kể tờn cỏc từ loại tiếng Việt đó học ở học kỡ I ? - GV giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới Hoạt động của học sinh (Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) Hoạt động 1 -GV treo bảng phụ có ghi sẵn VD SGK -Gọi HS đọc VD trờn bảng phụ, khai thác các cõu hỏi SGK ? Nhắc lại khỏi niệm về danh từ , động từ ,tớnh từ ? + Những từ in đậm là phú từ + Giỳp HS phõn biệt thực từ và hư từ . Phú từ , lượng từ , số từ là hư từ. ? Haỹ xỏc định và nhận xột về vị trớ của phú từ và cỏc động tớnh từ mà chỳng đi kốm. Hoạt động 2 GV treo bảng phụ ? Tỡm cỏc phú từ bổ sung ý nghĩa cho động từ và tớnh từ in đậm . ? Điền cỏc phú từ đó tỡm ở mục I và II vào bảng phõn loại . + Hướng dẫn HS tỡm thờm phú từ thuộc cỏc loại trờn . ? Phú từ cú thể chia làm mấy loại ? Nội dung bài học (Kết quả hoạt động của học sinh) I- Phú từ là gỡ ? 1-Vớ dụ: -Cỏc từ in đậm :đó, cũng, vẫn, chưa, thật, được, rất, ra bổ nghĩa cho cỏc động từ, tớnh từ - Phú từ đứng trước hoặc sau động từ và tớnh từ . 2- Ghi nhớ 1 : SGK/12 II-Cỏc loại phú từ: 1-Vớ dụ: phú từ: lắm,đừng,vào, khụng , đó ,đang 2- Bảng phõn loại phú từ: -Phú từ đứng trước động từ, tớnh từ. -Phú từ đứng sau động từ và tớnh từ. 2.Ghi nhớ 2 :SGK/ 14 Hoạt động 3 - Hướng dẫn hs làm bài tập - Bài tập 1 : Chia nhúm - BT2 : Hs lờn bảng gạch chõn xỏc định phú từ trờn bảng phụ BT 3 : Đọc chớnh õm cho HS viết chớnh tả đoạn “Những gó xốc nổi ...những cử chỉ ngu dại của mỡnh thụi.” trong “Bài học đường đời đầu tiờn” III-Luyện tập Bài tập1: Tỡm và nờu tỏc dụng của cỏc phú từ trong đoạn văn: a. - Đó: phú từ chỉ quan hệ thời gian. - Khụng: sự phủ định - Cũn: sự tiếp diền tương tự - Đó: thời gian - Đều: sự tiếp diễn - Đương, sắp: thời gian - Lại: tiếp diễn - Ra: kết quả và hướng - Cũng sự tiếp diễn - Sắp : thời gian b. Đó: thời gian - Được: kết quả Bài tập 2: Một hụm tụi nhỡn thấy chị Cốc đang rỉa cỏnh gần hang mỡnh. Tụi núi với Choắt trờu chọc chị cho vui. Choắt rất sợ chối đõy đẩy. Tụi hỏt cạnh khoộ khiến chị Cốc điờn tiết và tỡm ra Dế Choắt. Chị Cốc đó mổ cho Choắt những cỳ trời giỏng khiến cậu ta ngắc ngoải vụ phương cứu sống. - PT: +Đang: thời gian hiện tại +Rất : mức độ +Ra: kết quả Bài tập 3: HS thi đặt cõu nhanh (cú dựng phú từ).HS nghe viết chớnh tả IV. Hướng dẫn hs học bài, chuẩn bị bài : - L àm hết bài tập vào vở bài tập - Chuẩn bị tiết 76 iV. hướng dẫn về nhà : Ngày soạn: 8/1/2012 Ngày dạy: 11/1/2012 Tiết 76 : TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN MIấU TẢ A – Mục tiêu bài học : 1, Kiến thức : Hs - Hiểu được những đặc điểm chung nhất về văn miờu tả. Biết được hoàn cảnh cần sử dụng văn miờu tả. - Nhận diện được những đoạn văn, bài văn miờu tả. 2, Kĩ năng : Nhận diện được đoạn văn, bài văn miờu tả. - Bước đầu xỏc định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miờu tả, xỏc định đặc điểm nổi bật của đối tượng được miờu tả trong đoạn văn hay bài văn miờu tả. 3, Thỏi độ: Cú ý thức quan sỏt và nhận xột sự vật xung quanh. í thức vận dụng, thực hành. B – chuẩn bị thầy và trò - Đồ dựng : Bảng phụ - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà C – các hoạt động dạy học : 1. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? : Mục đớch giao tiếp của văn b ản Miờu tả ? - > tỏi hiện trạng thỏi sự vật, con người - GV giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới : Hoạt động của học sinh (Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) Hoạt động 1 GV treo bảng phụ học sinh tỡm hiểu cỏc tỡnh huống ? Tỡm một số tỡnh huống khỏc? (Gợi ý: mún quà mới nhận, ngụi trường, thầy cụ giỏo...) + Hd hs Tỡm 2 đoạn văn miờu tả Dế Mốn và Dế Choắt? ? Tỡm những chi tiết hỡnh ảnh giỳp em hỡnh dung được đặc điểm nổi bật của 2 chỳ dế? ? Để miờu tả được những đặc điểm nổi bật, đũi hỏi người viết phải cú năng lực gỡ? ? Thế nào là văn miờu tả? Hoạt động 2 Bài 1: + Nờu yờu cầu nhiệm vụ của bài. Chia nhúm HS, mỗi nhúm tỡm hiểu một đoạn. cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. + GV và HS khỏc nhận xột và kết luận. Bài 2: + Gợi ý; giỳp HS tỡm hiểu đề a. ? Những đặc điểm nổi bật của mựa đụng? - Mựa đụng, bầu trời xỏm xịt, lạnh lẽo, ướt ỏt. Mọi người trựm kớn trong ỏo bụng, khăn len, đường phố vắng vẻ, nhà nhà đúng cửa sớm; giú rớt cõy cối trỏ trọi khẳng khiu. Nội dung bài học (Kết quả hoạt động của học sinh) I- Thế nào là văn miờu tả? 1. V ớ d ụ - Tỡnh huống1: Chỉ đường cho khỏch về nhà em. - Tỡnh huống 2: Em muốn mua một chiếc ỏo trong cửa hàng cú nhiều ỏo. - Tỡnh huống 3: Giỳp người khỏc hiểu thế nào là lực sĩ. - > Tỏi hiện lại cảnh vật và con người. Đoạn1: “Bởi tụi ăn... vuốt rõu “. Miờu tả đặc điểm của Dế Mốn - Ngoại hỡnh cường trỏng - Tớnh tỡnh xốc nổi. Đoạn 2“Cỏi chàng Dế Choắt... như hang tụi”. Miờu tả về Dế Choắt: - Gầy gũ, ốm yếu - Bẩn thỉu. Quan sỏt tỉ mỉ 2. Ghi nhớ: SGK/ 16. ⇒ Miờu tả là tỏi hiện lại sự vật, sự việc. II/ Luyện tập: Bài 1: - Đoạn 1: Đặc tả chỳ Dế Mốn vào độ tuổi “thanh niờn cường trỏng”. Những đặc điểm nổi bật: to khỏe và mạnh mẽ. - Đoạn2:Tỏi hiện lại hỡnh ảnh chỳ bộ liờn lạc. Đặc điểm nổi bật: nhanh nhẹn, vui vẻ, hồn nhiờn. - Đoạn3: Miờu tả một vựng bói ven ao hồ ngập nước sau mưa. Đặc điểm nổi bật: thế giới động vật sinh động, ồn ào, huyờn nỏo. Bài 2: a) Đặc điểm nổi bật của mựa đụng: - Khụng khớ lạnh lẽo, ẩm ướt; ngày ngắn, đờm dài; Bầu trời õm u, mưa giú, cõy cối xỏc xơ, đường phố vắng vẻ... D. Hướng dẫn hs học bài, chuẩn bị bài : - Nhắc lại khỏi niệm văn miờu tả - Nhận biết chi tiết miờu tả trong đoạn văn, phõn tớch tỏc dụng của miờu tả. - Tập viết đoạn văn miờu tả cảnh sõn trường em Chuẩn bị bài : Sụng nước Cà Mau + Sưu tầm tranh ảnh về Cà Mau D . Đỏnh giỏ, điều chỉnh kế hoạch bài dạy: ---------------------&--------------------- Tuần 22: Ngày soạn: 12/01/2013 s Ngày dạy: 14/01/2013 Tiết 77: SễNG NƯỚC CÀ MAU (Đoàn Giỏi) A – Mục tiêu bài học : 1, Kiến thức : Hs hiểu sơ giản về tỏc giả và tỏc phẩm Đất rừng phương Nam. - Cảm nhận được sự phong phỳ và độc đỏo của cảnh thiờn nhiờn sụng nước vựng Cà Mau. Qua đú thấy được tỡnh cảm gắn bú của tg đối với vựng đất này. - Thấy được nghệ thuật độc đỏo được sử dụng trong đoạn trớch. 2, Kĩ năng : Nắm bắt nội dung văn bản truyện hiện đại cú yếu tố miờu tả kết hợp thuyết minh. - Rốn kĩ năngđọc diễn cảm và kĩ năng nhận biết và vận dụngcỏc biện phỏp nghệ thuật khi làm bài văn miờu tả cảnh thiờn nhiờn. 3, Thỏi độ: Bồi dưỡng, nõng cao lũng yờu quờ hương, đất nước. B – chuẩn bị cUẢ thầy và trò - Tranh ảnh về Sụng nước, con người Cà Mau - Hs : Đọc và soạn bài ở nhà C – các hoạt động dạy học : 1. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? : ? Em hóy nờu ý nghĩa và nghệ thuật đặc sắc của văn bản Bài học đường đời đầu tiờn của Tụ Hoài? 2. Dạy học bài mới Hoạt động của học sinh (Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) Hoạt động 1 - Gv gọi hs đọc phần chỳ thớch * trong sgk ? Em hóy nờu những nột cơ bản về tỏc giả Đoàn Giỏi và tỏc phẩm sụng nước Cà Mau? - Hs dựa vào phần chỳ thớch * sgk để trả lời ? Theo em bài văn tả cảnh gỡ? trỡnh tự tả ntn? Hóy nờu bố cục của bài văn? Hoạt động 2 ? Em hóy cho biết ấn tượng ban đầu của sụng nước Cà Mau được tỏc giả thể hiện qua những chi tiết nào? ? Em cú suy nghĩ gỡ về cỏch đặt tờn cho cỏc vựng của sụng nước Cà Mau? ( Đú là cỏch đặt tờn rất thực tế, phự hợp với đặc điểm của từng vựng ở Cà Mau.) ? Tỏc giả miờu tả con sụng Năm Căn ntn? Em hóy chỉ ra những chi tiết đú? ? Em hiểu đoạn trớch đú tỏc giả đó sử dụng nghệ thuật nào để miờu tả? ? Theo em đoạn cuối của truyện tỏc giả đó miờu tả cảnh gỡ? Cảnh ấy được miờu tả ntn? Nội dung bài học (Kết quả hoạt động của học sinh) I. Tỡm hiểu chung : 1- Tỏc giả : Đoàn Giỏi 2. Tỏc phẩm: a. Xuất xứ: Trớch chương XVIII tỏc phẩm Đất rừng phương Nam b. Đọc văn bản và giải nghĩa từ khú c. Bố c ục : 3 phần - P1: Từ đầu - > Đơn điệu: Ấn tượng chung về sụng nước Cà Mau - P2: Tiếp - > Ban mai: Cảnh sụng nước Cà Mau - P3:: Cũn lại: Con người vựng sụng nước Cà Mau. II. Tỡm hiểu chi tiết: 1/ Ấn tượng ban đầu: - Nhiều sụng ngũi, kờnh rạch. - Tiếng rỡ rào của rừng và biển. ⇒ Cảm nhận qua thị giỏc, thớnh giỏc. 2/ Cảnh sụng nước Cà Mau: - Kờnh ba khớa - Rạch mỏi dầm. Liệt kờ cỏc - Kờnh bọ mắt địa danh - Sụng Năm Căn ⇒ Cỏc địa danh được gọi theo đặc điểm của vựng sụng nước Cà Mau. - Sụng Năm Căn đổ ầm ầm như thỏc. - Rừng đước cao So sỏnh ngất như hai dóy trường thành. ⇒ Vẻ đẹp rộng lớn, hựng vĩ của vựng sụng nước Cà Mau. 3/ Cảnh chợ Năm Căn. - Chợ nằm sỏt bờn bờ sụng. - Cảnh ồn ào, đụng vui và nhộn nhịp. - Sự đa dạng về màu sắc, tiếng núi của người bỏn hàng. - > Quan sỏt kĩ lưỡng, vừa chỳ ý đến cả hỡnh khối, màu sắc, õm thanh. ⇒ Hoạt động của con người Năm Căn thật đụng vui, nhộn nhịp Hoạt động 3 Gv cho hs khỏi quỏt lại nội dung và nghệ thuật của bài và cho Hs đọc ghi nhớ sgk/ 23 III-Tổng kết : - Ghi nhớ :SGK / 23 3.Luyện tập - Củng cố Hướng dẫn HS bày tỏ suy nghĩ, cảm x ỳc - HS phỏt biểu cảm nghĩ về vựng sụng nước Cà Mau - Em học tập được gỡ về nghệ thuật miờu tả của tg ? IV. Hướng dẫn hs học bài, chuẩn bị bài : Nắm vững nội dung, nghệ thuật bài. Tập kể túm tắt nội dung văn bản Chuẩn bị bài : So sỏnh D . Đỏnh giỏ, điều chỉnh kế hoạch bài dạy: Ngày soạn: 12/01/2013 Ngày dạy: 15/01/2013 Tiết 78 : So sánh A – Mục tiêu bài học : 1, Kiến thức : Hs - Hiểu thế nào là so sỏnh. - Phộp so sỏnh cú cấu tạo như thế nào. 2, Kĩ năng : Nhận diện được phộp so sỏnh ; Nhận biết và phõn tớch được cỏc kiểu so sỏnh đó dựng trong văn bản, chỉ ra được tỏc dụng của cỏc kiểu so sỏnh đú. 3, Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng phự hợp kiến thức đó học khi giao tiếp. B – chuẩn bị thầy và trò - Đồ dựng : Bảng phụ - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà C – các hoạt động dạy học : 1. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là phú từ ? Kể tờn cỏc loại phú từ ? Đặt cõu cú sử dụng phú từ - GV giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới : Hoạt động của học sinh (Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) Hoạt động 1 -GV treo bảng phụ có ghi sẵn VD SGK -Gọi HS đọc VD trờn bảng phụ, khai thác các cõu hỏi SGK ? Em hóy tỡm những tập hợp từ chứa hỡnh ảnh so sỏnh trong cỏc cõu , sự vật nào được so sỏnh với nhau? ? Sự so sỏnh cỏc sự vật, sự việc với nhau như vậy để làm gỡ? ? Vậy em hiểu so sỏnh là gỡ? Hoạt động 2 GV treo bảng phụ ghi mụ h ỡnh hs tự điền vào mụ hỡnh của cỏc vớ dụ đó tỡm được trong phần 1. ? Qua cỏc vớ dụ trờn em cú nhận xột gỡ về cấu tạo của phộp so sỏnh? * Lưu ý : - Phương diện so sỏnh và từ so sỏnh. + Cấu tạo đú đụi khi được biến đổi( phương diện so sỏnh hoặc từ so sỏnh bị lược bớt) + Vị trớ của vế a và vế b cú thể đổi chỗ cho nhau. Nội dung bài học (Kết quả hoạt động của học sinh) I/ So sỏnh là gỡ? 1-Vớ dụ: - Trẻ em = Bỳp trờn cành. - Rừng đước cao ngất = Dóy trường thành - > Nột tương đồng. ⇒ So sỏnh để tăng thờm sức gợi hỡnh, gợi cảm. 2- Ghi nhớ 1 : SGK/ 24. II/ Cấu tạo của phộp so sỏnh. Mụ h ỡnh Vế A (Sự vật được so sỏnh) Phương diện so sỏnh Từ so sỏnh. Vế B(Sự vật dựng để so sỏnh) Rừng đước dựng lờn cao ngất như bức trường thành Trẻ em như bỳp trờn cành Cha ụng chớ lớn Trường sơn Mẹ lũng bao la Cửu Long Con người khụng chịu khuất phục như tre mọc thẳng * Phộp so sỏnh cú cấu tạo đầy đủ gồm : - Vế A: Sự vật, sự việc được so sỏnh. - Vế B: Sự vật, sự việc dựng để so sỏnh. 2- Ghi nhớ 2 :SGK / 25 Hoạt động 3 III- Luyện tập: Bài tập1: hs tỡm một số phộp so sỏnh. - Gv nhận xột , bổ sung : - So sỏnh đồng loại( người với người): Thầy thuốc như mẹ hiền. - So sỏnh đồng loại(vật với vật): Sụng ngũi, kờnh rạch càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện. - So sỏnh khỏc loại(vật với người): Cỏ nước bơi hàng đàn đen trũi nhụ lờn hụp xuống như người bơi ếch. - So sỏnh cỏi cụ thể và cỏi trỡu tượng: sự nghiệp của chỳng ta như rừng cõy đang lờn, đầy nhựa sống và ngày càng lớn mạnh nhanh chúng. Bài tập 2: Gv cho Hs thực hiện bài tập nhanh- chọn ba bài làm nhanh nhất và đỳng nhất để ghi điểm. - Sau đú gv nhận xột và ghi bảng.: - Khoẻ như võm(voi); Khoẻ như hựm; Khoẻ như trõu... - Đen như bồ húng; Đen như than; Đen như cột nhà chỏy. - Trắng như bụng; Trắng như cước; Trắng như ngà... Bài tập 4: Chớnh tả đọc- viết Gv đọc chớnh tả cho hs viết. - Gv cho hs trao đổi bài kiểm tra và sửa lỗi cho hs. - Hỡnh thức : Cặp/nhúm IV. Hướng dẫn hs học bài, chuẩn bị bài : Nắm vững nội dung bài Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại. Chuẩn bị bài : Quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong văn miờu tả. + Đọc kĩ cỏc đoạn văn. + Tập trả lời cỏc cõu hỏi và làm bài tập sgk D . Đỏnh giỏ, điều chỉnh kế hoạch bài dạy: ---------------------&--------------------- Ngày soạn: 12/01/2013 Ngày dạy: 16/01/2013 Tiết 79 – 80: QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG, SO SÁNH, NHẬN XẫT TRONG VĂN MIấU TẢ A – Mục tiêu bài học : 1, Kiến thức : Hs - Nắm được 1 số thao tỏc cơ bản cần thiết cho việc viết văn miờu tả: Quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh, nhận xột. - Thấy được vai trũ, tỏc dụng và mối quan hệ trực tiếp của cỏc thao tỏc... 2, Kĩ năng : Quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh, nhận xột khi miờu tả - Nhận diện và vận dụng được những thao tỏc cơ bản trờn trong đọc và viết văn miờu tả. 3, Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng cỏc thao tỏc khi viết văn miờu tả. B – chuẩn bị thầy và trò - Đồ dựng : Bảng phụ - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà C – các hoạt động dạy học : 1. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào văn miờu tả ? Theo em để làm tốt bài văn miờu tả thỡ thao tỏc nào là quan trọng ? - GV giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới Hoạt động của học sinh (Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) Hoạt động 1 -GV treo bảng phụ có ghi sẵn VD SGK ? Em hóy xỏc định nội dung miờu tả của cỏc đoạn văn? - gv chia lớp thành ba nhúm học tập để thảo luận cỏc cõu hỏi trong sgk với ba đoạn văn. - Gv cho hs đọc đoạn trớch trong văn bản sụng nước Cà Mau của Đoàn Giỏi đó được lược bớt đi cỏc biện phỏp tu từ. ? Em hóy so sỏnh đoạn văn 2 mục1 và đoạn văn vừa đọc để chỉ ra sự khỏc biệt và vai trũ của cỏc từ được lược bớt? ( Những từ bỏ đi đều là hỡnh ảnh so sỏnh, liờn tưởng khỏ thỳ vị. Khụng cú những hỡnh ảnh so sỏnh ấy, đoạn văn mất đi sự sinh động, hấp dẫn. - > trớ tưởng tượng phong phỳ của người viết.) ? Em cú nhận xột gỡ về quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong văn miờu tả? Tiết 80 Hoạt động 2 - G v hướng dẫn hs thực hiện phần luyện tập Bài tập1: Gv cho hs điền từ vào chỗ trống bằng hỡnh thức thực hiện bài tập nhanh. - Gv thu ba bài làm nhanh nhất chấm, sau đú cho hs nhận xột và ghi bảng: ? Em cú nhận xột gỡ về cỏch quan sỏt và lựa chọn những hỡnh ảnh của tỏc giả để miờu tả cảnh Hồ Gươm? ? Em cú nhận xột gỡ về những từ vừa điền vào trong dấu ngoặc đơn? Bài tập 2: ? Em hóy chỉ ra những từ chỉ đặc điểm và tớnh cỏch ương bướng, kiờu căng của Dế Mốn? ? Những hỡnh ảnh đú làm nổi bật điều gỡ? Bài tập 3: Gv hướng dẫn cho hs thực hiện bài tập 3 bằng cỏch chỉ ra những đặc điểm nổi bật của căn phũng đang ở Bài tập 4: Gv gợi ý cho hs thực hiện theo sgk để liờn tưởng và so sỏnh cỏc hỡnh ảnh, sự vật Nội dung bài học (Kết quả hoạt động của học sinh) I/ Quan sỏt, tưởng tượng, so sỏnh và nhận xột trong văn miờu tả. 1-Vớ dụ: : SGK Đ1: Ngoại hỡnh Dế Choắt. Đ2: Cảnh sụng nước Cà Mau. Đ3: Cảnh sắc mựa xuõn. -> Người viết biết quan sỏt, sau đú tưởng tượng, so sỏnh để làm nổi bật đối tượng được miờu tả. ⇒Để làm nổi bật đặc điểm của sự vật trong văn miờu tả cần phải biết quan sỏt đặc điểm của sự vật, sau đú tưởng tượng để cú cỏch so sỏnh. 2. Ghi nhớ: sgk/ 28. II/ Luyện tập: Bài tập1: Điền từ và nhận xột (1) gương bầu dục; (2) cong cong; (3) lấp lú; (4) cổ kớnh; (5) xanh um. - > Tỏc giả đó quan sỏt và lựa chọn được những hỡnh ảnh rất tiờu biểu, đặc sắc. Những hỡnh ảnh đú là: mặt hồ... sỏng long lanh; cầu Thờ Hỳc...màu son; đền Ngọc Sơn; gốc đa già rễ lỏ xum xuờ; thỏp rựa xõy trờn gũ đất giữa hồ. đú là những đặc điểm mà cỏc hồ khỏc khụng cú. ⇒ Những từ ngữ trong dấu ngoặc đơn đều là những từ ngữ chỉ tớnh chất của Hồ Gươm. Nếu thay những từ đú bằng những từ khỏc thỡ khụng hợp với đặc điểm của hồ. Bài tập 2: Xỏc định những đặc điểm tớnh chất của Dế Mốn - Rung rinh; búng mỡ soi gương được. - Nổi từng tảng rất bướng. - Răng đen nhỏnh; nhai ngoàm ngoạp - Rõu dài; rất đổi hựng dũng. - Trịnh trọng; khoan thai. ⇒ Ngoại hỡnh đẹp, cường trỏng, tớnh tỡnh ương bướng, kiờu căng. Bài tập 3: Tỡm đặc điểm ngụi nhà ( căn phũng) em đang ở. Bài tập 4: Tỡm chi tiết liờn tưởng so sỏnh. Chẳng hạn: - Mặt trời như một chiếc mõm lửa. - Bầu trời trong sỏng và mỏt mẻ như khuụn mặt của em bộ sau một giấc ngủ dài. - Những hàng cõy như những bức tường thành cao vỳt. IV. Hướng dẫn hs học bài, chuẩn bị bài : Nắm vững nội dung bài Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại. Chuẩn bị bài : Bức tranh của em gỏi tụi + Đọc kĩ văn bản - soạn bài + Túm tắt văn bản D.Đỏnh giỏ, điều chỉnh kế hoạch bài dạy: ---------------------&--------------------- Tuần 23 Ngày soạn :20/01/2013 Ngày dạy :21/01/2013 Tiết: 81,82: BỨC TRANH CỦA EM GÁI TễI - Tạ Duy Anh – A – Mục tiêu bài học :Giỳp HS 1.Kiến thức: Nắm được những nột đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện và miờu tả tõm lớ nhõn vật trong tỏc phẩm. -Thấy được sự chiến thắng của tỡnh cảm trong sỏng , nhõn hậu đối với lũng ghen ghột, dố kị. 2.Kĩ năng: -Đọc diễn cảm , giọng đọc phự hợp với tõm lớ nhõn vật. - Đọc- hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại cú yếu tố tự sự kết hợp với miờu tả tõm lớ nhõn vật. - Kể túm tắt cõu chuyện trong một đoạn văn ngắn. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS ý thức và cỏch ứng xử đỳng đắn, biết thắng được sự ghen tị trước tài năng hay thành cụng của người khỏc . B – chuẩn bị thầy và trò - GV: Soạn bài. Tỡm đọc tài liệu liờn quan - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà C – các hoạt động dạy học : 1. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ? Hóy túm tắt văn bản “Sụng nước Cà Mau” . Nờu nghờ thuật và nội dung của văn bản ấy ? - GV giới thiệu bài: Tiết ngữ văn trước ta đó học chương 18 của tỏc phẩm “Đất rừng phương Nam” của nhà văn Đoàn Giỏi. Hụm nay cụ giới thiệu với cỏc em truyện ngắn rất hay của Tạ Duy Anh với tỏc phẩm "Bức tranh của em gỏi tụi". 2. Dạy học bài mới Hoạt động của học sinh (Dưới sự hướng dẫn của giáo viên) Nội dung bài học (Kết quả hoạt động của học sinh) Hoạt động 1: HS đọc phõn chỳ thớch * SGK . Em hóy giới thiệu vài nột về tỏc giả Tạ Duy Anh và truyện ngắn " Bức tranh của em gỏi tụi ". GV giới thiệu và chốt lại nội dung chớnh . HS đọc diễn cảm văn bản. GV uốn nắn ,nhận xột . GV giải thớch một số từ khú. ? Truyện kể theo ngụi kể nào ? ? Truyện kể về ai? Về vấn đề gỡ? ( truyện tập trung miờu tả quỏ trỡnh tự nhận thức ra thiếu sút của nhõn vật người anh) Ai là nhõn vật chớnh? Hoạt động 2: HS đọc từ đầu đến "cú vẻ vui lắm" Qua đoạn truyện vừa đọc. Khi thấy mặt em gỏi hóy bị bụi bẩn, người anh đó làm gỡ? ?Thỏi độ người anh được thể hiện qua chi tiết nào khi thấy em hay lục lọi đồ vật? ? Khi biết em tự chế thuốc vẽ, người anh đó làm gỡ? ?Nhận xột gỡ về thỏi độ của người anh đối với em gỏi mỡnh? ?Tỡm chi tiết trong truyện thể hiện tõm trạng người anh khi em gỏi cú tài năng hội hoạ? Theo em đú là tõm trạng gỡ? Từ tõm trang đú, người anh đối xử với người em như thế nào? Nhận xột của em về tõm trang ấy? Trước tài năng của em gỏi, người anh đó hành động như thế nào? Tõm trạng của người anh khi đú ra sao? Vẻ mặt ngộ nghĩnh của em gỏi trước kia nay người anh thấy thế nào? Đú là tõm trạng gỡ? Thỏi độ của người anh như thế nào khi nghe tin em gỏi sẽ tham dự trại thi vẽ quốc tế? Trong niềm vui đạt giải nhất khi em gỏi lao vào ụm anh, người anh cú hành động gỡ? I.T ỡm hiểu chung: 1. Tỏc giả : Tạ Duy Anh sinh 1959, quờ ở Hà Tõy ( nay thuộc Hà Nội ) 2.Tỏc phẩm: a. Xuất xứ : Truyện ngắn “Bức tranh của em gỏi tụi” của Tạ Duy Anh đạt giải Nhỡ của bỏo thiếu niờn tiền phong tổ chức với chủ đề "Tương lai vẫy gọi". b.Đọc c.Giải thớch từ khú. d. Ngụi kể và lời kể : ngụi thứ nhất – lời người anh II. Tỡm hiểu chi tiết: 1. Diễn

File đính kèm:

  • docngu van 6(1).doc