Giáo án Ngữ văn 6 Tuần 24 Tiết 87 So Sánh

I –MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

 1-Kiến thức

 Các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng của các phép so sánh trong nói và viết.

 2- Kĩ năng

 Phát hiện sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra được những kiểu so sánh đúng , so sánh hay.

 Đặt câu có sử dụng hai kiểu sa sánh đã học , phát hiện đúng kiểu so sánh.

 II- CHUẨN BỊ :

 GIÁO VIÊN : Giáo án ; Tìm thêm một số ví dụ về so sánh ; bảng phụ , bài tập mở rộng , bài tập củng cố .

HỌC SINH : Nắm vững kiến thức cơ bản về so sánh đã được học ở tiết trước , thưc hiện các yêu cầu ở phần I, II , tìm ví dụ về so sánh

IIITIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 Tuần 24 Tiết 87 So Sánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So Sánh (tt) Tuần 24-Tiết 87 Ngày soạn: . Ngày dạy : I –MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT 1-Kiến thức Các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng của các phép so sánh trong nói và viết. 2- Kĩ năng Phát hiện sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra được những kiểu so sánh đúng , so sánh hay. Đặt câu có sử dụng hai kiểu sa sánh đã học , phát hiện đúng kiểu so sánh. II- CHUẨN BỊ : GIÁO VIÊN : Giáo án ; Tìm thêm một số ví dụ về so sánh ; bảng phụ , bài tập mở rộng , bài tập củng cố . HỌC SINH : Nắm vững kiến thức cơ bản về so sánh đã được học ở tiết trước , thưc hiện các yêu cầu ở phần I, II , tìm ví dụ về so sánh IIITIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1 : (khởi động (5’) - Ổn định : Kiểm diện - Kiểm tra bài cũ : + So sánh là gì ? Cho ví dụ . + Hãy đặt câu có phép so sánh . - Giới thiệu bài : Học về biện pháp so sánh , ta không chỉ dừng lại ở khái niệm , cấu tạo mà còn phải tìm hiểu các kiểu so sánh và đặc biệt là tác dụng của biện pháp này trong việc diễn đạt . . Cũng chính vì có tác dụng quan trọng nên so sánh được xem là một phép tu từ . Để thấy được điều đó . hôm nay các em tiếp tục học bài so sánh (tt) . - lớp trưởng báo cáo . - Học sinh nêu khái niệm – cho vd về so sánh . - Đặt câu . - Nghe * Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức mới . (15’) I. Các kiểu so sánh : VD sgk/41 . . . ngôi sao thức A Chẳng bằng mẹ không SS không Thức vì con bằng ngang bằng Mẹ là ngọn gió là B SS ngang bằng * Ghi nhớ : (1 sgk/1/42) II. Tác dụng của phép so sánh : Vd : sgk/42 Gợi hình Chiếc tựa mũi tên ... miêu tả . Lá như con chim cụ thể Rụng bị lảo đảo . . SS sinh động Thầm bảo . . . biểu hiện Sợ hãi . . . tư tưởng Tình cảm *. Ghi nhớ 2 (sgk/42) - Cho học sinh đọc vd sgk /41 - Hãy tìm phép so sánh trong đoạn thơ . - Từ ngữ chỉ ý so sánh trong các phép so sánh trên có gì khác nhau - Em có thể rút ra mô hình của các phép so sánh . - Tìm thêm những từ ngữ ss chỉ ý ss tương tự ở mỗi phép so sánh . - Từ vd , cho biết có những kiểu so sánh nào ? - Nhấn mạnh hai kiểu so sánh . - Gọi học sinh đọc ghi nhớ 1 sgk/42 - Cho học sinh đặt câu có phép so sánh thuộc các kiểu sstrên . - Gọi học sinh vd sgk/42 - Hãy tìm phép so sánh trong đoạn văn . - Trong đoạn văn , phép so sánh có tác dung gì ? - Qua vd , cho biết tác dụng của phép so sánh ? - Nhấn mạnh tác dụng của phép so sánh trong diễn đạt ; liên hệ tích hợp TLV , gd học sinh viết văn biết vận dụng biện pháp ss ; khi học văn bản , chú ý khai thác hình ảnh ss để cảm thụ được cái hay của các tác phảm vh . - Gọi học sinh đọc ghi nhớ . - Cho học sinh làm bài tập mở rộng (bp) : điền từ ngữ hình ảnh SS thích hợp vào đoạn văn – so sánh hai đoạn văn đó . - 1 học sinh đọc vd . - Cá nhân tìm phép so sánh trong vd . - Cá nhân nêu sự khác nhau giữa những từ so sánh trong hai phép so sánh ở vd ? - HS K - G : Rút ra mô hình ss trong vd . - Cá nhân tìm tư ngữ ss tương tụ . - Tự rút rs những kiểu ss. - Chú ý . - 1 học sinh đọc ghi nhớ . - Cá nhân đặt câu có phép ss. 1 học sinh đọc ví dụ . - Cá nhân tìm phép so sánh trong vd . - Thảo luận : ss à hình dung được những cách rụng khác nhau của chiếc lá ; tạo lối nói hàm súc thể hiện quan niệm của tác giả về cuộc sống và cái chết . - Từ vd , học sinh rút rs tác dụng của phép so sánh . - Chú ý để có ý thức viết văn , học tốt hơn . - 1 hs đọc ghi nhớ . - Cá nhân làm bài tập mở rộng đẻ rõ hơn . * Hoạt động 3 : Luyện tập (20’) III. Luyện tập : 1. Chỉ ra phép so sánh - xác định kiểu so sánh . Nêu tác dụng của phép so sánh mà em thích . 2. Nêu những câu văn có phép so sánh trong bài “Vượt thác” – Cảm nghĩ về một hình ảnh so sánh mà em thích , giải thích . 3. Viết đoạn văn . - Cho học sinh làm bài tập 1 . - Hướng dẫn học sinh đọc kỹ cá khổ thơ , dựa vào từ so sánh để xác định phép so sánh và kiểu so sánh ; gợi ý sơ lược nội dung các khổ thơ để học sinh phân tích tác dụng của phép so sánh . - Gọi một vài học sinh đem phiếu học tập lên đẻ chấm điểm , nhận xét sửa chữa . - Cho học sinh làm bài tập 2. - Tổ chức hai đội học sinh làm bài tập tiếp sức – một vài thành viên trong hai đội nêu và giải thích cảm nghĩ về hình ảnh so sánh mình thíach . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3 – lưu ý dựa theo bài “Vượt thác” để viết đọn văn tả dượng Hương Thư đưa thuyền vượt qua thác dữ có sử dung cả hai phép so sánh . - Gọi một vài học sinh đọc đoạn văn mình viết . - Nhạân xét sửa chữa cụ thể . - Đọc và xác định yêu cầu bài tập 1 . - Cá nhân a. Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè à SS ngang bằng b. từ SS : chưa bằng à so sánh không ngang bằng . c. Anh đội viên mơ màng / như nằm trong giấc mộng . ss ngang bằng . d. Bóng Bác cao lồng lộng / ấm hơn ngọn lử hồng . - Mỗi học sinh phân tích tác dụng gợi hình , gợi cảm của một phép so sánh mình thích vào phiếu học tập . Học sinh được gọi đem lên cho giáo viên chấm điểm . - Đọc và xác định yêu cầu bài tập 2 . - Hai đội học sinh làm bài tập theo sự tổ chức của giáo viên . - Cá nhân học sinh viết đoạn văn theo yêu cầu đề và theo sư hướng dẫn của giáo viên . - Học sinh được gọi đọc đoạn văn của mình . * Hoạt động 4: Củng cố ; dăn dò (5’) - Nhắc lại tác dụng của phép so sánh ? - Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm : Ghép đoi phép so sánh vói ý nghĩa phù hợp . Dặn về nhà : + Học bài - Sửa bài tập hoàn chỉnh . + Chủan bị “Chương trình địa phương – rèn luyện chính tả “ – Xem lại những văn bản đã học , thuộc một số đoạn thơ để viết chính tả . - Nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học . Làm bài tập củng cố . - Nghe

File đính kèm:

  • doc87.doc
Giáo án liên quan