I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách làm bài văn tả người qua thực hành viết.
2. Kĩ năng:Trong khi thực hành, biết cách vận dụng các kĩ năng và kiến thức về văn miêu tả nói chung và tả người nói riêng đã được học ở các tiết học trước đó
Các kĩ năng viết nói chung ( diễn đạt, trình bày, chữ viết ,chính tả, ngữ pháp).
3. Thái độ: Nghiêm túc trong làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy kiểm tra.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 .ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ sốlớp.
- Nhận xét vệ sinh lớp.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. DẠY BÀI MỚI:
A/ ĐỀ BÀI: Hãy miêu tả hình ảnh mẹ trong lúc em bị ốm ( bệnh)
B/ ĐÁP ÁN :
1. NỘI DUNG: HS cần làm rõ các ý sau:
a/ Biểu hiện bên ngoài của mẹ : cử chỉ âu yếm, ân cần, nét mặt lo âu, lời nói dịu dàng
b/ Biểu hiện tâm lí trong ánh mắt, giọng nói động viên khuyến khích, chăm sóc ăn uống.
c/ Cảm nghĩ của em khi được mẹ chăm sóc
1. Sung sướng , hạnh phúc
2. Yêu quý, biết ơn muốn chia sẻ với mẹ những lo âu trong gia đình.
3. Cố gắng làm vui lòng mẹ.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 28 - Trường THCS Long Điền Tiến, năm 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 28
NGÀY SOẠN:3/3/2012
NGÀY DẠY:
TIẾT 105,106
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI.
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách làm bài văn tả người qua thực hành viết.
2. Kĩ năng:Trong khi thực hành, biết cách vận dụng các kĩ năng và kiến thức về văn miêu tả nói chung và tả người nói riêng đã được học ở các tiết học trước đó
Các kĩ năng viết nói chung ( diễn đạt, trình bày, chữ viết ,chính tả, ngữ pháp).
3. Thái độ: Nghiêm túc trong làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy kiểm tra.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 .ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ sốlớp.
- Nhận xét vệ sinh lớp.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. DẠY BÀI MỚI:
A/ ĐỀ BÀI: Hãy miêu tả hình ảnh mẹ trong lúc em bị ốm ( bệnh)
B/ ĐÁP ÁN :
NỘI DUNG: HS cần làm rõ các ý sau:
a/ Biểu hiện bên ngoài của mẹ : cử chỉ âu yếm, ân cần, nét mặt lo âu, lời nói dịu dàng…
b/ Biểu hiện tâm lí trong ánh mắt, giọng nói động viên khuyến khích, chăm sóc ăn uống.
c/ Cảm nghĩ của em khi được mẹ chăm sóc
Sung sướng , hạnh phúc
Yêu quý, biết ơn muốn chia sẻ với mẹ những lo âu trong gia đình.
Cố gắng làm vui lòng mẹ.
2/ HÌNH THỨC
a/ Hoàn chỉnh bố cục, rõ ràng, đúng thể loại.
b/ Văn viết trôi chảy, mạch lạc, không sai chính tả, chữ viết rõ ràng có câu văn hay.
C THANG ĐIỂM:
- 9đ- 10đ: trình bày khá tốt mục 1,2.
- 7đ- 8đ : khá mục 1, tạm mục 2.
- 5đ- 6đ : Bài viết chung chung, sai ngiều lỗi chính tả, dùng từ đặt câu, cách diễn đạt kém.
-1đ – 2 đ: viết vài dòng chiếu lệ, chữ cẩu thả, sai nhiều lỗi chính tả.
- 0 đ: bài làm bỏ giấy trắng.
4/ CỦNG CỐ: Kiểm tra số lượng bài; Nhận xét giờ kiểm tra.
5/ HƯỚNG DẪN Chuẩn bị bài thi làm thơ 5 chữ; Soạn bài các thành phần chính của câu.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
TIẾT 107
NGÀY SOẠN: 3/3/2012
NGÀY DẠY:
TIẾNG VIỆT: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: phân biệt thành phần chính và thành phần phụ; đặc điểm của chủ ngữ và vị ngữ.
Kĩ năng: Xác định và phân biệt được thành phần chính phụ; đặt câu có thành phần chính phụ.
Thái độ: Học sinh có ý thức sử dụng thành phần chính phụ trong văn nói và viết.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK…
- HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI…
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 .ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ số.
- Nhậnxét vệ sinh lớp.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nêu các kiểu của hoán dụ ?
+ Lấy bộ phận gọi toàn thể.
+Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
+ Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
+ Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
3. DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB
HĐ 2: phần I
Hỏi: Nhắc lại các thành phần chính đã học ở tiểu học
Hỏi: Tìm các thành phần câu trong những câu sau?
Hỏi: Thử lược bỏ từng thành phần rồi rút ra nhận xét ?
- GV gọi học sinh đoc mục ghi nhớ.
HĐ 2: VỊ NGỮ.
Hỏi: đọc lại câu vừa phân tích ở phần I hãy nêu đặc điểm của vị ngữ.
- GV yêu cầu HS đọc vd a,b,c và tìm vị ngữ có trong 3 câu
Hỏi; vị ngữ là từ hay cụm từ?
Hỏi: Nếu là từ thì thuộc loại từ nào? Nếu là cụm từ thì thuộc loại cụm từ gi?
-Lệnh cho HS đọc ghi nhớ 2
HĐ 4: CHỦ NGỮ
YC HS đọc vd (II) và trả lời câu hỏi.
Hỏi: cho biết mối quan hệ giữa sự vật nêu ở chủ ngữ với hành động đặc điểm trạng thái… nêu ở vị ngữ?
Hỏi: CN trả lời câu hỏi gì?
Phân tích cấu tạo CN trong các câu đã dẫn ở phần I,II
HĐ 5: LUYỆN TẬP
- Bài tập 1: Xác định chủ ngữ và vị ngữ và cấu tạo của chúng.
- Bài tập 2: GV cho học sinh đặt câu.
Trả lời: trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ.
- trạng ngữ: chẳng bao lâu.
- Chủ ngữ: tôi.
- Vị ngữ: đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
- Nếu bỏ thành phần chính thì câu diễn đạt ý không rọn vẹn.
- Học sinh đọc bài.
HS đọc.
a/ ra đứng … xuống.( cụm đt)
b/ nằm … tấp nập.( cụ tt)
c/ là người … nhau ( cụm dt)
- Vị ngữ là từ và cụm từ( DT, ĐT, TT)
trả lời:
a/ tôi.
b/ chợ Năm Căn.
c/ cây tre, tre, nứa, mai, vầu.
- CN: nêu yên sự vật.
- VN : thông báo về hành động, trạng thái, đặc điểm của SV-HT
- CN trả lời câu hỏi: ai? Cái gì? Con gì?
(1) - CV: tôi ( đại từ)
- VN: trở thành…( cụm đt)
(2) - CN: đôi càng tôi ( cụm đt)
- VN: mẫm bóng (tt)
(3) - CN: những cái vuốt ở khoe
Ở chân ( cụm dt)
- VN : cứ cứng dần và nhọn hoắt ( cụm tt)
( 4) - CN: tôi ( dại từ)
- VN: co thẳng lên đạp phanh phách ( cụm đt )
( 5) - CN: những ngọn cỏ( cụm dt).
- VN : gãy rạp( đt)
- Học sinh đặt câu.
I/ PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ THÀNH PHẦN PHỤ
1/ Các thành câu đã học:
Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ.
2/ Tìm các thành phần câu:
- trạng ngữ: chẳng bao lâu.
- Chủ ngữ: tôi.
- Vị ngữ: đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
3/ - Những thành phần bắt buộc phải có mặt để có thể hiểu được là thành phần chính ( chủ ngữ ,vị ngữ)
- Những thành phần không bắt buộc trong câu là thành phần phụ ( trạng ngữ)
* GHI NHỚ: 1
II/ VỊ NGỮ:
1/ đặc điểm vị ngữ:
- Vị ngữ thể kết hợp với phó từ đứng trước : đã, đang, sẽ, sắp, chưa, mới…
- Vị ngữ trả lời các câu hỏi; làm sao? Như thế nào? Là gì? Làm gì?
2/ Cấu tạo vị ngữ.
- VN thường là đt hoặc cụm đt, tt hoặc cụm tt, dt hoặc cụm dt.
- Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
* GHI NHỚ 2
III/ CHỦ NGỮ.
1/ Quan hệ chủ ngữ và vị ngữ
- CN: nêu yên sự vật.
- VN : thông báo về hành động, trạng thái, đặc điểm của SV-HT
2/ CN trả lời câu hỏi: ai? Cái gì? Con gì?
3/ Cấu tạo CN
Chủ ngữ thường là dt, cụm dt, đại từ…
IV/ LUYỆN TẬP.
1/ Xác định CN, VN và cấu tạo của chúng:
(1) - CV: tôi ( đại từ)
- VN: trở thành…( cụm đt)
(2) - CN: đôi càng tôi ( cụm đt)
- VN: mẫm bóng (tt)
(3) - CN: những cái vuốt ở khoe
Ở chân ( cụm dt)
- VN : cứ cứng dần và nhọn hoắt ( cụm tt)
( 4) - CN: tôi ( dại từ)
- nVN: co thẳng lên đạp phanh phách ( cụm đt )
( 5) - CN: những ngọn cỏ( cụm dt).
- VN : gãy rạp( đt)
2/ Đặt câu:
a/ Lan đang làm BT.
b/ Xuân thường giúp đỡ mọi người
4/ CỦNG CỐ: Thế nào là thành phần chính( là thành phần phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn. Thành phần không bắt buột phải có gọi là thành phần phụ.
5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, làm Bt 2c, 3; chuẩn bị câu trần thuật đơn; Sưu tầm những bài thơ 5 chữ.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . .
NGÀY SOẠN: 3/3/2012
NGÀY DẠY:
TIẾT 108
HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN : THI LÀM THƠ NĂM CHỮ
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đặc điểm của thể thơ 5 chữ; các khái niệm vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách được củng cố lại.
2. Kĩ năng: Vận dụng những kến thức về thể thơ 5 chữ vào việc tập làm thơ 5 chữ; tạo lập văn bản bằng thể thơ 5 chữ.
3 Thái độ: Học sinh có ý thức làm thơ 5 chữ đúng như đặc điểm của thể thơ.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, GIÁO ÁN, TLTK…
- HS: SGK, CHUẨN BỊ BÀI…
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1 .ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ số.
- Nhận xét vệ sinh lớp.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu đặc điểm của thơ 4 chữ: nhịp, dòng, khổ, vần?
- Trả lời:
+ Nhịp 2/2 đều chẳn.
+ Mỗi dòng có 4 chữ.
+ bài thơ có nhiểu khổ, không quy định số dòng trong một khổ.
+ vần chân hoặc vần lưng.
3. DẠY BÀI MỚI:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB.
HĐ 2: CHUẨN BỊ Ở NHÀ
GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS
Hoi: đặc điểm của thơ 5 chữ ?
GV lấy vd minh họa 1 khổ thoq cho HS thấy rõ cách gieo vần
YC HS đọc 1 bài thơ 5 chữ mà em biết.
Lệnh HS đọc ghi nhớ.
HĐ 3: THI LÀM THƠ
YC HS thảo luận mỗi nhóm trình bày bài thơ của mình
GV nhận xét chung.
GV chọn bài thơ hay nhất cho điểm.
Lắng nghe
- số câu: 5 chữ.
- Nhịp: 3/2,2/3.
- Vần: két hợp giữa các kiểu vần: chân , lưng, liền cách, bằng, trắc.
Hs đọc
HS làm thơ và trình bày
Các nhóm khác nhận xét cách gieo vần và nội dung
I/ CHUẨN BỊ Ở NHÀ:
* Đặc điểm thơ 5 chữ:
- - số câu: 5 chữ.
- Nhịp: 3/2,2/3.
- Vần: két hợp giữa các kiểu vần: chân , lưng, liền cách, bằng, trắc.
VD minh họa:
Vẻ mặt Bác trầm ngâm ( VC-B)
Ngoài trời mưa lâm thâm (CV-B)
Mái lều tranh xơ xác( VC-T)
Anh đội viên nhìn Bác( VC-T)
* GHI NHỚ:
II/ THI LÀM THƠ 5 CHỮ
4/ CỦNG CỐ: kiểm tra số lượng bài.
5/ HƯỚNG DẪN: xem lại bài, chuẩn bị bài cây tre VN.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . .
PHẦN BGH KÝ DUYỆT
File đính kèm:
- TUẦN 28.doc