/ MỤC TIấU:
1. Kiến thức:HS viết được 1 bài văn kể chuyện cú nội dung: n/v sv , t.gian, nguyờn nhõn, k/q & cú 3 phần: MB, TB, KB.
2. Kĩ năng: Hs kể một câu chuyện truyện thuyết bằng lời của mỡnh.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy kiểm tra.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1/ ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Nhận xột vệ sinh lớp.
2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.
Khụng kiểm tra
3/ DẠY BÀI MỚI
A/ ĐỀ : Kể một cõu chuyện truyền thuyết mà em đó học bằng lời văn của mỡnh.
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 5 - Trường THCS Long Điền Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 5
NGÀY SOẠN: 07/09/2010
NGÀY DẠY :
Tiết 17-18
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1
I/ MỤC TIấU:
Kiến thức:HS viết được 1 bài văn kể chuyện cú nội dung: n/v sv , t.gian, nguyờn nhõn, k/q & cú 3 phần: MB, TB, KB.
Kĩ năng: Hs kể một cõu chuyện truyện thuyết bằng lời của mỡnh.
Thỏi độ: Nghiờm tỳc trong làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Giấy kiểm tra.
III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP
1/ ỔN ĐỊNH LỚP:
Kiểm tra sĩ số lớp.
Nhận xột vệ sinh lớp.
2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.
Khụng kiểm tra
3/ DẠY BÀI MỚI
A/ ĐỀ : Kể một cõu chuyện truyền thuyết mà em đó học bằng lời văn của mỡnh.
B/ ĐÁP ÁN:
NỘI DUNG:
Đỳng thể loại.
Đảm bảo nội dung của truyện.( N/V, S/V, ….)
Độ dài khụng quỏ 2 trang giấy, bằng lời văn của em. ( khụng sao chộp)
2. HèNH THỨC
Bố cục đầy đủ, rừ ràng.
Văn viết trụi chảy, lưu loỏt.
Khụng mắc hoặc mắc rất ớt lỗi chớnh tả, dựng từ, đặt cõu.
C/ THANG ĐIỂM.
9 điểm-10 điểm : làm tốt 2 phần 1,2.
7 điểm-8 điểm : cỏc phần đều khỏ, văn viết trụi chảy, sai 2-4 lỗi chớnh tả dựng từ đặt cõu.
5 điểm-6 điểm: cỏc phần đều tạm, cỏch diễn đạt chứa lưu loỏt, mắc khoảng
5-8 lỗi chớnh tả , dựng từ đặt cõu .
- 3 điểm-4 điểm : nội dung chung chung , bố cục chưa rừ.
- 1 điểm-2 điểm : viết vài dũng chiếu lệ
0 điểm : khụng làm bài.
4/ CỦNG CỐ.
5/ HƯỚNG DẪN
- Chuẩn bị : Lời văn đoạn văn tự sự.
- Soạn bài từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………
NGÀY SOẠN:07/09/2010
NGÀY DẠY:
Tiết : 19
TIẾNG VIỆT : TỪ NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
I/ MỤC TIấU:
Kiến thức: Giỳp HS hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
Kĩ năng: Nhận diện được từ nhiều nghĩa và bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp.
Thỏi độ: Lựa chọn cỏch sử dụng từ và sử dụng từ đỳng nghĩa.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: SGK, giỏo ỏn, tranh, TLTK…
HS: SGK, vở soạn, TLTK…
III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP
1/ ỔN ĐỊNH LỚP:
Kiểm tra sĩ số.
Nhận xột vệ sinh lớp.
2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.
Nghĩa của từ là gỡ ? cú mấy cỏch giải thớch nghĩa của từ ?
Định hướng trả lời:
Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Cú 2 cỏch giải thớch nghĩa của từ:
+ Trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị.
+ Đưa ra từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa với từ cần giải thớch.
3/ DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRề
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT )
HĐ 2: HƯỚNG TèM HIỂU NỘI DUNG I.( 15 PHÚT )
► Lệnh cho HS đọc bài thơ : Những cỏi chõn
? Bài thơ cú mấy Sv cú chõn?
? Những cỏi chõn cú thể nhỡn thấy hoặc sờ thấy được khụng ?
? Cú SV nào khụng cú chõn? tại sao lại đưa vào trong bài thơ ?
? Trong 4 SV cú chõn nghĩa của từ chõn cú gỡ giống nhau ?
? Em hóy tra từ điển để tỡm thờm nghĩa của từ chõn ?
? Tỡm thờm 1 số từ khỏc cũng cú nhiều nghĩa.
Tỡm 1 số từ chỉ cú 1 nghĩa
? Em cú nhận xột gỡ về nghĩa của từ ?
► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ .
( SGK T. 36 )
Đọc
Trả lời: 4 sv
Trả lời: cú
Trả lời cỏi vừng
Ca ngợi anh bộ đội
Trả lời: chõn là nơi tiếp xỳc với mặt đất.
Trả lời: mũi, đầu…
Trả lời: compa, thước, bỳt,…
Đọc
I/ TỪ NHIỀU NGHĨA.
1. Đọc bài thơ ( xem SGK t. 35 )
2/ Nghĩa của từ chõn
- chõn 1: bộ phận tiếp xỳc với mặt đấtCủa cơ thể ng hoặc động vật, dựng
để đi đứng
- Chõn 2: bộ phận tiếp xỳc với mặt đất của SV núi chung ( chõn bàn )
- Chõn 3: bộ phận gắn liền với 1 sv khỏc ( chõn răng, chõn nỳi )
→ “ chõn” là từ hiều nghĩa
3/ Từ cú 1 nghĩa: com pa, bỳt, thước…
→ Từ cú thể cú 1 nghĩa hay nhiều nghĩa
♣ GHI NHỚ 1 ( SGK T. 36 )
HĐ 3: HƯỚNG TèM HIỂU NỘI DUNG I.( 7 PHÚT )
? Cho biết nghĩa đầu tiờn của từ chõn ?
GV giảng : nghĩa đầu tiờn là nghĩa gốc là cơ sở hỡnh thành nghĩa chuyển.nờu 1 số nghĩa chuyển của từ chõn ?
? Nhận xột về mối quan hệ giữa nghĩa chuyển và nghĩa gốc ?
? Trong 1 cõu cụ thể 1 từ được dựng với mấy nghĩa?
Trong bài thơ: Những cỏi chõn từ chõn được dựng với nghĩa nào ?
►Lệnh cho HS đọc ghi nhớ ( SGK T. 36 )
Trả lời: chõn 1
Lắng nghe
Trả lời: nghĩa đgốc là cơ sở suy ra nghĩa chuyển, nghĩa chuyển làm phong phỳ cho nghĩa gốc.
Trả lời:
II/ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ.
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện đầu tiờn là cơ sở hỡnh thành nghĩa chuyển
- Trong 1 cõu thể, 1 từ được dựng với 1 nghĩa. Tuy nhiờn trong 1 số trường hợp, ng viết dựng nhiều nghĩa.
♣ GHI NHỚ 2 ( SGK T. 36 )
HĐ 4: LUYỆN TẬP. ( 15 phỳt )
► BT 1: Gv hướng dẫn HS làm
► BT 2, 3 4 HS làm BT chạy
- Đầu :
+ Đầu 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv ở trờn cựng, chứa nóo.
+ Đầu 2: bộ phận trờn cựng, dầu tiờn ( đầu danh sỏch, đầu bảng )
+ Đầu 3: ng quan trọng , co quyền lực nhất của 1 phe đảng (đầu đàn, đầu đảg )
- Mũi:
+ Mũi 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv cú đỉnh nhọn.
+ Mũi 2: bộ phận phớa trước của phương tiện giao thụng đường thủy 9 mũi thuyền ).
+ Mũi 3: bộ phận nhọn sắt của vũ khớ, dụng cụ ( mũi dao, mũi gươm )
+Mũi 4: bộ phận của 1 lónh thổ ( mĩu Cà Mau )
2/ ( SGK T 37 )
Lỏ → lỏ phổi, lỏ gan.
Quả → quả tim, quả thận
3/
Trỏi banh → đỏ banh.
Lưỡi cày→ cày ruộng.
Hộp sơn→ sơn của.
4/
Đang bú lỳa → 3 bú lỳa
Cuộn bức tranh → 3 cuộn tranh.
III/ LUYỆN TẬP.
1. Một sụ từ chỉ bộ phận cơ thể cú sự chuyển nghĩa.
- Đầu :
+ Đầu 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv ở trờn cựng, chứa nóo.
+ Đầu 2: bộ phận trờn cựng, dầu tiờn ( đầu danh sỏch, đầu bảng )
+ Đầu 3: ng quan trọng , co quyền lực nhất của 1 phe đảng (đầu đàn, đầu đảg )
- Mũi:
+ Mũi 1: bộ phận cơ thể ng hoặc đv cú đỉnh nhọn.
+ Mũi 2: bộ phận phớa trước của phương tiện giao thụng đường thủy 9 mũi thuyền ).
+ Mũi 3: bộ phận nhọn sắt của vũ khớ, dụng cụ ( mũi dao, mũi gươm )
+Mũi 4: bộ phận của 1 lónh thổ ( mĩu Cà Mau )
2/ ( SGK T 37 )
Lỏ → lỏ phổi, lỏ gan.
Quả → quả tim, quả thận
3/
Trỏi banh → đỏ banh.
Lưỡi cày→ cày ruộng.
Hộp sơn→ sơn của.
4/
Đang bú lỳa → 3 bú lỳa
Cuộn bức tranh → 3 cuộn tranh.
4/ CỦNG CỐ: Choất lại nội dung chớnh từng phần.
5/ HƯỚNG DẪN
Xem lại bài ; Chuẩn bị : chữa lỗi dựng từ
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………
NGÀY SOẠN:07/09/2010
NGÀY DẠY:
Tiết : 20
TẬP LÀM VĂN : LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ
I/ MỤC TIấU:
Kiến thức: Nắm được hỡnh thức lời văn kể người, kể việc, chủ đề & liờn kết trong đoạn văn.
2. Kĩ năng: XD được đoạn văn giới thiệu & kể chuyện sinh hoạt hằng ngày.
Nhận ra cỏc hỡnh thức cỏc kiểu cõu thường dựng trong việc giới thiệu n/v s/v, kể việc. nhận ra mqh giữa cỏc cõu trong đoạn văn & vận dụng để XD đoạn văn giới thiệu n/v & kể việc.
3. Thỏi độ: HS cú ý thức phõn tớch, sử dụng lời văn, đoạn văn để đoc- hiểu văn bản và tạo lập văn bản.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, giỏo ỏn, TLTK…
- HS: SGK, vở soạn, TLTK…
III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP
1/ ỔN ĐỊNH LỚP:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Nhận xột vệ sinh lớp.
2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.
3/ DẠY BÀI MỚI
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRề
GHI BẢNG
HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT )
HĐ 2: HƯỚNG TèM HIỂU NỘI DUNG I.( 20 PHÚT )
► Lệnh cho HS đọc doạn 1.
? Đoạn văn 1 giới thiệu n/v nào ? với s/v gỡ ? mục đớch giới thiệu để làm gỡ ?
Lệnh cho HS đọc đoạn 2.
? Cõu giới thiệu trong đoạn 2 dựng những từ , cụm từ gỡ ?
► GV giảng: trong lời văn giới thiệu n/v phải kể theo thứ tự, nếu cõu trước cõu trước núi chung thỡ cõu sau giải thớch, cụ thể húa làm cho ng nghe hiểu được, cảm nhận được .
► Lệnh cho HS đọc đoạn 3.
? Đoạn 3 kể hành động gỡ của Thủy Tinh ?
? Cỏc hành động ấy kể theo thứ tự nào ?
? Cỏc hành động ấy mang lại kết quả gi ?
? Lời văn kể sự việc phải như thế nào ?
► Lệnh cho HS đọc thầm lại đoạn 1, 2,3.
? Mỗi đoạn văn biểu đạt ý chớnh gỡ ?
? Tại sao gọi đú là cõu chủ đề ?
? Để dẫn dắt ý chớnh ấy người kể phải dẫn dắt từng bước bằng cỏch nào ?
► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ ( SGK T. 59 )
Đọc
(1): - giới thiệu Vua Hựng.
- Sv: vua Hựng kộn rễ.
- Mục đớch: mở truyện , chuẩn bị cho diễn biến tt.
(2): - Giới thiệu ST,TT.
- SV: tài cao phộp lạ.
- Mục đớch: chuẩn bị cho cuộc tranh tài của 2 thần.
Trả lời tt dõng nước lờn đỏnh ST
Trả lời: cõu đầu diễn đạt ý chớnh, cỏc cõu tt triển khai ý chớnh
Trả lời: cỏc hđ ấy kể theo thứ tự trước sau, ng/ nhõn, k/q
Trả lời
Trả lời:
(1) HV kộn rễ.
(2) 2 thần đến cầu hụn.
(3) TT đỏnh ST.
Trả lời: thể hiện ý chớnh của đoạn văn
- Cõu nờu lờn ý chớnh của đoạn văn.
Đọc
I/ LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN TỰ SỰ.
1/ Lời văn giới thiệu nhõn vật
(1): - giới thiệu Vua Hựng.
- Sv: vua Hựng kộn rễ.
- Mục đớch: mở truyện , chuẩn bị cho diễn biến tt.
(2): - Giới thiệu ST,TT.
- SV: tài cao phộp lạ.
- Mục đớch: chuẩn bị cho cuộc tranh tài của 2 thần.
→ trong lời văn giới thiệu n/v phải kể theo thứ tự, nếu cõu trước cõu trước núi chung thỡ cõu sau giải thớch, cụ thể húa làm cho ng nghe hiểu được, cảm nhận được .
2/ Lời văn kể sự việc
Lời văn kể sv thỡ kể hành động, việc làm, k/q sự thay đổi do hành động ấy mang lại theo 1 thứ tự.
3/ Đoạn văn
Mỗi đoạn văn thường cú ý chớnh diễn đạt thành cõu chủ đề, cỏc cõu khỏc diễn đạt ý phụ dẫn đến ý chớnh đú hoặc giải thớch làm cho ý chớnh nổi lờn.
GHI NHỚ ( SGK T. 59 )
HĐ 3: LUYỆN TẬP ( 15 phỳt )
► Lệnh cho HS đọc 3 Đọan văn BT 1.
? Hóy nờu ý chớnh của từng đoạn ? gạch dưới cỏc cõu chủ đề ? cỏc cõu triển khai chủ đề ấy theo thứ tự nào ?
► BT 2: GV hướng dẫn HS làm.
► BT 3: cho HS làm BT nhanh.
GV hướng dẫn: cú thể viết lời giới thiệu khỏc nhau. Nhưng phải giới thiệu N/v
Đọc
1/
a/ - chủ đề: cậu chăn bũ rất giỏ.
- Thứ tự:
+ C1: hđộng bắt đầu.
+ C 2: N/x chung về hđộng
+ C 3,4: hđộng cụ thể
b/ - Chủ đề: cõu 2.
Quan hệ 2 cõu : cõu 1 giải thớch
dẫn dắt cho việc làm ở cõu 2
2/
a/ sai, khụng theo thứ tự và khụng cú mạch lạc
b/ đỳng, mạch lạc và theo 1 thứ tự hợp lớ.
3/
- Thỏnh Giúng là 1 vị anh hựng đó chiến thắng giặc ngoại xõm đầu tiờn ở nước ta.
- Tuệ Tĩnh là 1 danh y thời Trần , ụng hết lũng yờu thương cứu giỳp người bệnh.
III/ LUYỆN TẬP
1/
a/ - chủ đề: cậu chăn bũ rất giỏ.
- Thứ tự:
+ C1: hđộng bắt đầu.
+ C 2: N/x chung về hđộng
+ C 3,4: hđộng cụ thể
b/ - Chủ đề: cõu 2.
Quan hệ 2 cõu : cõu 1 giải thớch
dẫn dắt cho việc làm ở cõu 2
2/
a/ sai, khụng theo thứ tự và khụng cú mạch lạc
b/ đỳng, mạch lạc và theo 1 thứ tự hợp lớ.
3/
- Thỏnh Giúng là 1 vị anh hựng đó chiến thắng giặc ngoại xõm đầu tiờn ở nước ta.
- Tuệ Tĩnh là 1 danh y thời Trần , ụng hết lũng yờu thương cứu giỳp người bệnh.
4/ CỦNG CỐ. Nội dung từng phần
5/ HƯỚNG DẪN
Xem lại bài ; Chuẩn bị : trả bài TLV số 1
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………………………………………
PHẦN BGH KÍ DUYỆT
HT
HÀ VĂN ÚT
File đính kèm:
- TUẦN 5 doc.doc