Giáo án Đại số 8 - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS Nguyễn Hiền

Phần I- Các câu hỏi trắc nghiệm

 Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( trừ câu 2)

Câu1: Số a không lớn hơn số b.Khi đó ta kí hiệu

A. a>b B. a<b C. a<=b D. Tất cả các trường hợp đều sai

Câu 2: Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới .với bất đẳng thức đã cho.

Câu3:Biết bạn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gọi trọng lượng của bạn An là a(kg), trọng lượng bạn Huy là b.Khi đó ta có:

A. a<b B.a>=b C.a>b D. a<=b

Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Trường THCS Nguyễn Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Phần I- Các câu hỏi trắc nghiệm Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( trừ câu 2) Câu1: Số a không lớn hơn số b.Khi đó ta kí hiệu A. a>b B. a<b C. a<=b D. Tất cả các trường hợp đều sai Câu 2: Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới ……………….với bất đẳng thức đã cho. Câu3:Biết bạn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gọi trọng lượng của bạn An là a(kg), trọng lượng bạn Huy là b.Khi đó ta có: A. a=b C.a>b D. a<=b Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai? Nội dung Đ S A. (-3)+5 ≥ 3 B. 4+(-7)<13+(-7) C. -3> 2(-1) D. a2+2 < 2 Câu5: Một bạn giải bài toán như sau: Cộng -2006 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2005 < 2006 ta suy ra 2005+(-2006) ð 2006+(-2006) phương án điền vào ô trống là: A. ‘’ C. ‘≤’ D. ‘≥’ Câu 6: Cho bất đẳng thức 2007-2006>-2006.Khi đó 2007-2006 gọi là A. Đẳng thức B. Biểu thức C.Vế trái D. Vế phải. Câu 7:Phương án nào là bất đẳng thức A. 2a<b B. 2a=b C. 2a+b D. 2a : b Câu 8:Cho hình vẽ , coi a,b,c là khối lượng của các vật nặng.khi đó ta biểu diễn: A. a>b+c B. b+c>a C. b +c=a D. Tất cả các trường hợp đều sai II- Các câu hỏi Tự luận: Câu 9: Cho a>b .So sánh a -2006 và b-2006 Câu 10:So sánh m và n biết m -1999 ≥ n -1999. Bài 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân I- Các câu hỏi trắc nghiệm: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1:Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số dương ta được Một bất đẳng thức bằng với bất đẳng thức đã cho Ngược chiều với bất đẳng thức đã cho Lớn hơn bất đẳng thức đã cho Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Câu 2:Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: a) 2005.(-10) „ 2006.(-10) b) 92006.(-92006) „ 0 Câu3: Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số âm ta được A. Ngược chiều với bất đẳng thức đã cho B. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho C. Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho D. Một bất đẳng thức bằng với bất đẳng thức đã cho Câu 4:Chia cả hai vế của bất đẳng thức -2a<-2b cho -2 ta được A. ab C. –a-b Câu5: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức –a ≤ -b với -2 ta được A. -2a ≥ -2b B.2a ≥ 2b C. -2a ≤-2b D. 2a<2b Câu 6: Nhiệt độ ở thành phố Sơ-un là -30C; ở thành phố Thượng Hải là -10C. nếu tăng nhiệt độ ở hai thành phố này gấp ba lần thì: Nhiệt độ ở Sơ-un lạnh hơn Nhiệt độ ở Thượng Hải lạnh hơn Nhiệt độ ở Sơ - un bằng ở Thượng Hải Nhiệt độ ở Thượng Hải lạnh hơn và bằng ở Thượng Hải. Câu 7: Cho m,n dương và n>m,một học sinh chứng minh n-1998<m-1999 như sau: (1) n<m↔n-1999<m-1999 (2) mà n-1999>n-1998 (3) nên m+1999>n-1998.Bạn đó đã làm đúng chưa?nếu sai thì A. Sai từ bước 1 B. Sai từ bước 2 C. Sai từ bướcc 3 D. tất cả các bước đều sai. Câu 8:Cho -2003a>-2003b, so sánh a và b ta được A. a b II- Các câu hỏi Tự luận: Câu 9: Cho x<y. a) CMR 2006x+5<2006y+5 b) CMR -2006x-5>-2006y-5 Câu 10:Cho a>b.hãy so sánh 3a+2 và 3b+2 BÀI 3: BẤT PHƯƠNG TRèNH MỘT ẨN. Phần I:Trắc nghiệm . Cõu 1: x= 4 Là một nghiệm của bất phương trỡnh ? A. 2x+5 < 13 B. – 3x> 5x+16 C. 4x+7>19 D. 5x- 4<11 Cõu 2:Tập nghiệm của bất phương trỡnh: x > 6 là ? A. S= B. S= C. S= D. S= Cõu 3: Bất phương trỡnh: x> 5 Tương đương với bất phương trỡnh ? A. x < 5 B. 5 < x C. 5 < x D. x > 5 Cõu 4: Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh nào ? A. x<3 B. x<3 C. x > 3 D. x > 3 Cõu 5: x < 7 Û 7 < x A. Đỳng B. Sai Cõu 6: x > 5 Û 5 < x A. Đỳng B. Sai Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được hỡnh biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh đú ? A B a) x < 2 1) b) x > 2 2) c) x > 2 3) 4) Cõu 8: Điền vào chỗ ….để được kết quả đỳng . “ Bất phương trỡnh 5x +3 < 9” cú: Vế trỏi là ……….. Vế phải là ……… Phần 2 : Tự luận Cõu 9: Viết và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số của mỗi bất phương trỡnh sau a) x - 4 Cõu 10: Hóy chỉ ra bốn nghiệm của mỗi bất phương trỡnh sau ? a) 7 > 2x ; b) -5 < x BÀI 4:BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Phần I: Trắc nghiệm . Cõu 1: Giải bất phương trỡnh : x-3 < 5 ta được t ập nghiệm l à ? A. S= B. S= C. S= D. S= Cõu 2: 3x > 7 Û A. x > B. x < C. x > D. x < Cõu 3: - 2x < 4 Û A. x < 2 B. x > 2 C. x < -2 D. x > -2 Cõu 4: Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh nào ? A. 2x – 6 < 0 B. 2x – 6 > 0 C. 2x – 6 < 0 D. 2x -6 > 0 Cõu 5: 3.x 8 A. Đỳng B. Sai Cõu 6: x + 75 < 7 Û x-1 < 2 A. Đỳng B. Sai Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đỳng ? A B a) S = Là tập nghiệm của BPT 1) 2x+ 4< 0 b) S = Là tập nghiệm của BPT 2) -3x+3 > 0 c) S = Là tập nghiệm của BPT 3) 3x – 3 <0 4) 6 – 3x < 0 Cõu 8: Điền vào chỗ ….để được kết quả đỳng ? 5x + 3 > 2x +6 Û 5x - ....> 6 - …Û 3x > ...Û 3x : ….> …..Û x > ……. Phần 2 : Tự luận Cõu 9: Giải cỏc bất phương trỡnh sau ? a) x- 7 > 9 b) -3x > -4x + 5 c) 8x+3(x+2)>5x-2(x-11) Cõu 10: V ới gi ỏ trị n ào của m th ỡ phương trỡnh ẩn x : x-5 =3m + 4 Cú nghiệm dương ? B ÀI 5 . PHƯƠNG TRèNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. Phần I : Trắc nghi ệm. Cõu 1: V ới x > 2 Thỡ M = ờx- 2 ờ + 5 – x = A. 7 B. 3 C. 2x-7 D.2x+3 Cõu 2: Giải phương trỡnh : ờ2.x ờ= x+ 3 V ới x > 0 ta được nghiệm là ? A. x= 3 B. x=1 C. x= D. x = Cõu 3: Rỳt gọn biểu th ức: N = ờ- 2.x ờ + 5x -4 khi x > 0 ta được kết quả l à ? A. 3x-4 B. -7x-4 C. 7x-4 D. -3x-4 Cõu 4: Giải phương tr ỡnh : ờx- 5 ờ=3 ta được tập nghiệm l à : A. S= B. S= C. S= D. S= Cõu 5: Ta c ú :{x- 9 }= 9 – x V ới x < 9 A. Đ ỳng B. Sai Cõu 6: Ta c ú :{5 - x } + 5 = x V ới x > 5 A. Đ ỳng B. Sai Cõu 7: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết qu ả đỳng ? A B a) ờx -5ờ = x-5 1) Khi x < - 5 b) ờ5 - x ờ= 5-x 2) Khi x > 5 c) ờx + 5 ờ= -x-5 3) Khi x < 5 4) Khi x = 5 Cõu 8: Điền vào chỗ ….để được kết quả đỳng ? a) ờ x - 7 ờ = ……. Khi x > 7. b) ờ x - 7ờ = …….. Khi x < 7. Phần 2 : T ự luận Cõu 9: Giải cỏc phương trỡnh sau: ờ5x ờ = 4x+10 ờx-5 ờ = 2x + 7 Cõu 10: Rỳt gọn biểu thức : A = 5x + 7 + ờ x-15 ờ.

File đính kèm:

  • docGiao An Toan 8 HK II.doc
Giáo án liên quan