Giáo án Ngữ văn 7 (chuẩn kiến thức) - Tiết 13 đến tiết 62

A. Mục tiờu cần đạt

- Giỳp học sinh nắm được nội dung ý nghĩa và một số hỡnh thức nghệ thuật tiờu biểu (hỡnh ảnh, ngụn ngữ) của những bài ca dao về chủ đề than thõn. Thuộc cỏc bài ca dao trong văn bản này

- Rốn luyện kỹ năng đọc diễn cảm và phõn tớch cảm xỳc trong ca dao trữ tỡnh

- Giỏo dục học sinh lũng chia sẻ, đồng cảm với thõn phận người nụng dõn, phụ nữ trong xó hội xưa

B. Chuẩn bị:

1.Thầy: Nghiên cứu SGK, soạn giáo án, bảng phụ

2. Trò: Học bài cũ, làm bài tập ở nhà

C.Tiến trìmh lên lớp:

I. Ổn định tổ chức

 

doc136 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 (chuẩn kiến thức) - Tiết 13 đến tiết 62, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Tiết 13: Những cõu hỏt than thõn (Đọc – hiểu văn bản) Ngày soạn: 20.09.06 Ngày dạy:25.09.06 A. Mục tiờu cần đạt - Giỳp học sinh nắm được nội dung ý nghĩa và một số hỡnh thức nghệ thuật tiờu biểu (hỡnh ảnh, ngụn ngữ) của những bài ca dao về chủ đề than thõn. Thuộc cỏc bài ca dao trong văn bản này - Rốn luyện kỹ năng đọc diễn cảm và phõn tớch cảm xỳc trong ca dao trữ tỡnh - Giỏo dục học sinh lũng chia sẻ, đồng cảm với thõn phận người nụng dõn, phụ nữ trong xó hội xưa B. Chuẩn bị: 1.Thầy: Nghiên cứu SGK, soạn giáo án, bảng phụ… 2. Trò: Học bài cũ, làm bài tập ở nhà C.Tiến trìmh lên lớp: I. Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ - Gv: đọc thuộc lũng 4 bài ca dao về tỡnh yờu quờ hương đất nước con người? Em thớch nhất bài nào? Vỡ sao? - 2 học sinh trả lời, giỏo viờn nhận xột và cho điểm. III. Bài mới - Giỏo viờn giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng Nội dung Hoạt động của thầy và trũ 1. Giới thiệu văn bản 2. Đọc- hiểu văn bản a. Đọc văn bản và thực hiện hỳ thớch b. Tỡm hiểu văn bản ▪ Bài ca dao số 1 - Con cũ là biểu tượng cho số phận và cuộc đời người nụng dõn trong xó hội cũ - Bài ca dao cú nội dung phản khỏng, tố cỏo xó hội phong kiến trước đõy ▪ Bài ca dao số 2 - Hỡnh ảnh con tằm, con kiến, con hạc, con quốc biểu hiện cho nỗi khổ nhiều bề của nhiều thõn phận trong xó hội cũ ▪ Bài ca dao số 3 - Hỡnh ảnh trỏi bần tượng trưng cho cuộc đời, thõn phận nhỏ nhoi, đắng cay, phụ thuộc của người phụ nữ trong xó hội cũ 3. Tổng kết: a.Nghệ thuật b. Nội dung: - Tiếng hỏt đồng cảm với những số phận con người trong xó hội cũ, ý nghĩa than thõn ■ Ghi nhớ: Tr 49 4. Luyện tập ●HĐ1: Giới thiệu khỏi quỏt về chủ đề những cõu hỏt than thõn ●‏HĐ2:Đọc- hiểu văn bản - Hướng dẫn đọc: đọc với giọng điệu chầm chậm, nho nhỏ, buồn buồn buồn. Lưu ý cỏc từ: thõn cũ, thương thay, thõn em. - Đọc 1 lần: theo dừi văn bản ở sỏch giỏo khoa -Gv: em hóy tập đọc theo giọng điệu đú? - 2 học sinh đọc -Gv: nhận xt cỏch đọc đú? - 1 học sinh nhận xột - Gv: đọc phần chỳ thớch, chỳ ý cỏc chỳ thớch 2,5,6? - 1 học sinh đọc - Chuyển ý - Gv: gọi 1 học sinh đọc bài ca dao? - 1 học sinh đọc - Gv: nhõn vật trữ tỡnh trong bài ca dao là ai? - Hs: hỡnh ảnh con cũ - Gv: tỡm những từ ngữ miờu tả hỡnh dỏng và số phận con cũ? - Hs: lận đận, lờn thỏc, xuống ghềnh, gầy, thõn cũ. - Gv: dựa vào những từ ngữ trờn hóy hiỡnh dung hỡnh dỏng con cũ ? - Hs: con cũ gầy yếu mỏng manh, số phận yếu ớt - Liờn hệ với thơ Tỳ Xương: “ Lặn lội thõn cũ khi quóng vắng Eo xốo mặt nước buổi đũ đụng” - Gv: số phận con cũ được miờu tả qua từ ngữ nào? - Hs: từ “lận đận” - Gv: thế nào là lận đận? - Hs: vất vả vỡ gặp quỏ nhiều khú khăn trắc trở -Gv: từ “ lận đận” thuộc từ loại nào? - Hs: từ lỏy - Gv: nỗi gian truõn lận đận cuẩ con cũ được miờu tả qua những từ ngữ nào? - Hs: lờn thỏc xuống ghềnh - Gv: em cú nhận xột gỡ về ý nghĩa của từ “ lờn” và “ xuụng” ? - Hs: đối lập nhau - Túm lại dựng nghệ thuật đối - Gv: thỏc và ghềnh ở đõy là gỡ? - Hs: chỳ thớch trang 48 - Gv: sử dụng nghệ thuật đối và cỏc từ này cú tỏc dụng gỡ? - Hs: nổi bật thõn phận con cũ gặp nhiều khú khăn trắc t rở - Bỡnh: hỡnh ảnh con cũ con la để tỏc giả muốn núi đến 1 số phận, 1 cuộc đời - Gv: tỏc giả muốn tượng trưng cho lớp người nào ? - Hs; người nụng dõn - Gv: tại sao tỏc giả dõn gian thường lấy hỡnh nảh con cũ để vớ với người nụng dõn? ( thảo luận ) - Hs: + con cũ hay kiếm ăn trờn đồng + con cũ chịu khú lặn lội kiếm sống + xó hội bất cụng, người nụng daan cũng lận đận vất vả - Giỏo viờn túm lại ghi bảng - Gv: gọi học sinh đọc 2 cõu ca dao cuối? - 1 học sinh đọc - Gv: từ “ ai” thuộc từ loại nào? - Hs: đại từ phiếm chỉ - Gv: tỏc giả sử dụng những từ ngữ nào để núi về con cũ? - Hs: bể đầy, ao cạn - Gv: sử dụng những từ ngữ này cú tac dụng gỡ? - Hs: phơi bày số phận của người nụng dõn - Bỡnh nõng cao và ghi bảng: trong xó hội cũ, người nụng dõn phải chịu nhiều đắng cay, hỡnh ảnh con cũ là hiỡnh nảh người nụng dõn đó sớm ý thức được sự phản khỏng, đấu tranh - Gv: tỡm và đọc 1 số bài ca dao khỏc dựng hỡnh ảnh con cũ để núi về người nụng dõn? - Hs: “ con cũ mà đi ăn đờm…” - Gv: đọc diễn cảm bài ca dao số 2 ? - 1 học sinh đọc - Gv: trong bài ca dao đó nhắc đến hỡnh ảnh nào? - Hs: con tằm, con kiến, conhạc, con quốc - Gv: số phận cac con vật trờn được tỏc giả diễn tả như thế nào? - Hs: + con tằm: thõn phận suốt đời bị kẻ khỏc bũn rỳt sức lực + con kiến: nhưng thõn phận nhỏ nhoi suốt đời xuụi ngược, vất vả làm lụng mà vẫn nghốo đúi +con hạc: cuộc đời phiờu bạt, lận đận, những cố gắng vụ vọng của người lao động trong xó hội cũ + con quốc: thõn phận thấp cổ bộ họng - Gv: tỏc giả đó bộc lộ tỡnh cảm của mỡnh như thế nào? - Hs: qua từ “ thương thay” - Bỡnh: từ “thương thay” đi kốm với cấu trỳc cõu “ kiếm ăn được mấy” nhấn mạnh nỗi xút xa đồng cảm với những mảnh đời (đú là cỏch lặp lại nỗi đau sau con lớn hơn nỗi đau trước, nỗi khổ hơn nhiều chiều, nhiều bề, lao động nhiều nhưng hưởng ớt) - Gv: tỏc giả muốn núi đến ai thụng qua cỏc hỡnh ảnh trờn? - Hs: núi đến số phận con người - Gv: tỏc giả đó dựng phộp tu từ gỡ? - Hs: ẩn dụ - Liờn hệ độn số phận người nụng dõn trong xó hội cũ khụng chỉ khổ về vật chất mà cũn khổ cả về tinh thần - Gv: tỡm cỏc cõu ca dao núi về cỏc con vật bắt đầu bằng từ “ thương thay” - 1 học sinh trả lời - Liờn hệ với thơ Nguyễn Du: “ Thương thay cho một kiếp người…” - Gv: hóy đọc diễn cảm bài ca dao số 3? - 1 học sinh đọc - Gv: nhõn vật trữ tỡnh trong bài ca dao là ai? - Hs: người phụ nữ - Gv: người phụ nữ tự vớ mỡnh với trỏi gỡ? - Hs: trỏi bần - Gv: em hiểu “ trỏi bần” là gỡ? -Hs: chỳ thớch 7 - Gv: dựng hỡnh ảnh so sỏnh này cú tỏc dụng gỡ? - Hs: mang đặc trưng cho địa phương (trỏi mự u, trỏi bần ) - Gv: em cú suy nghĩ gỡ về đời sống vật chất của con người qua từ “ bần” khụng? - Hs: bần: nghốo - Gv: tỡm từ Hỏn Việt cú yếu tố “bần” cựng nghĩa? - Hs: bần cựng, bần hàn - Gv: người phụ nữ được vớ với trỏi bần trụi trong hoàn cảnh nào? - Hs: giú dập, súng vựi - Gv: đú là hoàn cảnh thiờn nhiờn như thế nào? - Hs: thiờn nhiờn khắc nghiệt, dữ dằn - Gv: bằng trớ tưởng tượng em hóy dựng lại cảnh thiờn nhiờn ấy? - 1 học sinh trả lời - Gv: khung cảnh ấy gợi cho em biết về số phận người phụ nữ trong xó hội cũ như thế nào? - Hs: nhỏ nhoi, yếu đuối, phụ thuộc - Bỡnh và ghi bảng: khung cảnh thiờn nhiờn đú chớnh là những lề thúi phộp tắc hà khắc của xó hội cũ - Liờn hệ với bài “ bỏnh trụi nước” - Gv: tỡm những bài ca dao bắt đầu bằng từ “ thõn em”? - Hs: “ thõn em như hạt mưa sa…” “ thõn em như dải lụa đào” - Gv: thảo luận về cỏch dựng từ “ thõn em” trong ca dao? (thảo luận) - Hs: ý kiến: + núi về thõn phận nhỏ nhoi tội nghiệp + tự núi về bản thõn mỡnh, khiờm nhường + vẻ đẹp của người phụ nữ - Gv: trong bài ca này từ “ thõn em” được dựng theo nghĩa nào? - Hs: nghĩa 1 ● HĐ3: tổng kết - Gv: những nột tiờu biểu về nghệ thuật của 4 bài ca dao là gỡ? - Hs: thơ lục bỏt, cỏc phộp tu từ, so sỏnh, ẩn dụ, điệp từ - Gv: nội dung thể hiện trong 3 bài ca dao là gỡ? - Hs: tiếng hỏt than thõn - Gv: qua bài học này em ghi nhớ gỡ? - Hs: đọc ghi nhớ ● HĐ4: hướng dẫn luyện tập - Gv: nờu đặc điểm chung về nội dung và nghệ thuật của 3 bài ca dao? (thảo luận ) - Hs: đưa ra ý kiến nhúm IV.Củng cố: - Giỏo viờn hệ thống lại bài V. Dặn dũ: - Học thuộc cỏc bài ca dao - Soạn bài: những cõu hỏt chõm biếm Tiểt 14: Những cõu hỏt chõm biếm (Đọc – Hiểu văn bản ) Ngày soạn: 20.09.06 Ngày dạy: 27.09.06 A. Mục tiờu cần đạt: - Giỳp học sinh nắm được nội dung, ý nghĩa và một số hỡnh thức nghệ thuật tiờu biểu của cỏc bài ca dao trong văn bản - Rốn kỹ năng đọc diễn cảm và phõn tớch cảm xỳc trữ tỡnh trong ca dao. Tớch hợp với phần tiếng việt và tập làm văn B. Chuẩn bị : 1. Thầy : Ngh/ c SGK, soạn giáo án, bảng phụ… 2. Trò: Học bài cũ làm bài tập . B.Chuẩn bị: 1. Thầy : Ngh/c SGK, soạn giáo án… 2. Trò : Học bàicũ làm bài tập ở nhà.. C.Tiến trình lên lớp: I. Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ - Gv: đọc thuộc lũng và diễn cảm 3 bài ca dao than thõn mà em đó học? em thớch nhất bài nào? Vỡ sao? - 2 học sinh trả lời, giỏo viờn nhận xột và cho điểm III. Bài mới - Giỏo viờn giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng Nội dung chớnh Hoạt động của thầy và trũ 1.Giới thiệu văn bản 2. Đọc - hiểu văn bản a. Đọc văn bản và thực hiện chỳ thớch b. Tìm hiểu chi tiết văn bản: ▪ Bài ca dao số 1 - Bài ca chế giễu phờ phỏn những hạng người nghiện ngập và lười nhỏc ▪ Bài ca dao số 2 - Phờ phỏn thúi mờ tớn dị đoan ▪ Bài ca dao số 3 - Phờ phỏn, chõm biếm hủ tục ma chay trong xó hội cũ ▪ Bài ca dao số 4 c.Tổng kết ■ Ghi nhớ 3. Luyện tập ● HĐ1: Giới thiệu văn bản - Giới thiệu khỏi quỏt về chủ đề ca dao: những cõu hỏt chõm biếm ●HĐ2: Đọc- hiểu văn bản - Hướng dẫn đọc: giọng hài hước, vui, cú khi mỉa mai, cú khi nhấn mạnh và kộo dài ờ a, cú khi khẩn trương - Gv: đọc 1 lần văn bản - Hs: theo dừi sach giao khoa - Gv: em hóy tập đọc theo giọng điệu đú? - 2 học sinh đọc - Gv: gọi 1 học sinh đọc phần chỳ thớch? - 1 học sinh đọc - Chỳ ý cỏc từ: tăm, trống canh, la đà, mừ sao - Gv: gọi 1 học sinh đọc diễn cảm bài ca dao 1? - 1 học sinh đọc - Gv: nhõn vật trữ tỡnh trong bài ca dao là ai? - Hs: chỳ tụi, ụng chỳ kộn vợ - Gv: ụng chỳ được nhắc đến là người như thế nào? - Hs: hay tửu, hay nước chố đặc, hay ngủ trưa - Gv: từ ngữ nào được nhắc lại nhiều lần? - Hs: từ “hay” - Gv: “ hay” ở đõy cú nghĩa là gỡ? - Hs: hay là giỏi - Gv: qua đõy ta thấy ụng chỳ cú tớnh nết như thế nào? - Hs: giỏi ăn, giỏi uống, giỏi hưởng thụ - Gv: những điều ụng ước là gỡ? - Hs: đọc 2 cõu ca dao cuối: ước ban ngày trời mưa, đờm thừa trống canh - Gv: trống canh là gỡ? - chỳ thớch sgk - Gv: ụng chỳ ước như vậy để làm gỡ? - Hs: để khụng phải đi làm, để được ngủ thờm - Gv: qua những điều ụng ước em thấy ụng chỳ là người như thế nào? - Hs: là người lười biếng - Gv: liệu cụ yếm đào cú ưng lấy ụng chỳ làm chồng ko? - Hs: chắc chắn là khụng - Gv: tại sao bài ca dao này lại được xếp vào cỏc bài ca dao chõm biếm? - Hs: vỡ người lao động muốn phờ phỏn những thúi hư tật xấu của con người, 1 kẻ lười nhac, ham ngủ, ham rượu, ham chố mà lại mơ lấy vợ xinh đẹp - Bỡnh nõng cao, ghi bảng - Gv: tỡm bài ca dao khỏc cú nội dung phờ phỏn tương tự? - Hs: “ăn no rồi lại nằm khốo nghe tiếng chống chốo bế bụng đi xem” - Gv: gọi học sinh đọc bài ca dao số 2? í nhấn mạnh và kộo dài điệp từ “ số cụ” - 1 học sinh đọc - Gv: bài ca dao nhại lại lời của ai? - Hs: lời ụng thầy búi - Gv: lời phỏn đoỏn của ụng đối với người xem như thế nào? - Hs: số chẳng giàu thỡ nghốo, cú mẹ cú cha, cú vợ cú chồng, sinh con chẳng gỏi thỡ trai -Gv: em cú nhận xột gỡ về lời phỏn đoỏn của ụng thầy búi? ( thảo luận) - Hs: + lời phỏn đoỏn kiểu noi dựa nươc đụi, núi về những sự hiển nhiờn + lời phỏn đoỏn vụ nghĩa, nực cười - Gv: bài ca dao muốn phờ phỏn điều gỡ? - Hs: + phờ phỏn chõm biếm những kẻ hành nghề mờ tớn, lợi dụng lũng tin của người khỏc để kiếm tiền +chõm biếm sự mờ tớn mự quỏng của những người ớt hiểu biết tin vào sự búi toỏn phản khoa học - túm lại, ghi bảng - Gv: tỡm những bài ca dao cú nội dung chống mờ tớn dị đoan? - Hs: “ tiền buộc dải yếm bo bo đem cho thõy búi rước lo vào người” - Gv: gọi 1 học sinh đọc bài ca dao3? - 1 học sinh đọc - Gv: bài ca dao tả cảnh đỏm ma con cũ như thế nào? - Hs: cú sự tham gia của một số loài chim và con cà cuống - Gv: cỏc con vật này được nhắc đến như thế nào? - Hs: + cà cuống: uống rượu la đà + chim ri: rớu rớt bũ ra lấy phần + chào mào: đỏnh trống quõn + chim chớch: cởi trần, vỏc mừ đi rao - Gv: hỡnh ảnh cac con vật này được tỏc giả tượng trưng cho những con người nào trong xó hội cũ? ( thảo luận) - Hs: + con cũ và cũ con: tượng trưng cho gia đỡnh nụng dõn xấu số + cà cuống: lớ dịch, địa chủ, nhà giàu cú vai vế + chim sẻ, chào mào: cai lệ, lớnh lệ + chim chớch: vai mừ làng - Gv: tỏc giả dõn gian đó sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ khi miờu tả cỏc con vật ? tỏc dụng của cỏc biện phỏp nghệ thuật đú? - Hs: dựng phộp nhõn húa, cỏc con vật mang tớnh chất tượng trưng cao độ, sinh động thể hiện được đặc điểm của từng kiểu người trong xó hội cũ - Gv: qua đú bài ca dao muốn thể hiện điều gỡ? ( gv bỡnh nõng cao và ghi bảng - Gv: gọi 1 học sinh đọc bài ca dao số 4? - 1 học sinh đọc - Gv: em hiểu cậu cai là người như thế nào trong xó hội phong kiến? - Hs: chỳ thớch trang 10 - Gv: hỡnh ảnh cậu cai hiện ra như thế nào trong hai cõu ca dao đầu? - Hs: đội nún dấu lụng gà, ngún tay đeo nhẫn, trang phục chỉnh tề thật oỏch, sang giàu - Gv: 2 cõu sau cho biết gỡ về cậu cai? - Hs: 3 năm được 1 chuyến sai ỏo ngắn đi mượn, quần dài đi thuờ - Gv: con người thật của cậu cai là gỡ? - Hs: là gó tay sai quốn cũng nhếch nhỏc thiếu thốn như ai - Gv: bài ca dao muốn thể hiện điều gỡ? (thảo luận) - Hs: + thể hiện thỏi độ mỉa mai khinh ghột đối với cậu cai + thể hiện sự thương hại đối với cậu cai - Giỏo viờn túm tắt, ghi bảng ● HĐ3: tổng kết - Gv: nột tiờu biểu về nghệ thuật của 4 bài ca dao - Hs: thể thơ lục bỏt, cỏc phộp tu từ, điệp từ, ẩn dụ, nhõn húa - Gv: nội dung chớnh của 4 bài ca dao là gỡ? - Hs: phờ phỏn những thúi hư tật xấu của con người trong xó hội - Gv: qua bài học này em ghi nhớ điều gỡ? - 1 học sinh đọc ghi nhớ ● HĐ4: hướng dẫn luyện tập - hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 ở sỏch giỏo khoa theo hướng thảo luận nhúm - Bài tập 2 tham khảo ở sỏch bài tập - Cõu hỏi kiểm tra về ca dao: em hóy nờu hiểu biết của mỡnh về một bài ca dao mà em thớch nhất? IV.Củng cố: - Giỏo viờn củng cố lại bài học V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài, ghi nhớ và soạn “ sụng nỳi nước Nam” và “ phũ giỏ về kinh” Tiết 15: Đại từ Ngày soạn:21.09.06 Ngày dạy: 27.09.06 Mục tiờu cần đạt - Giỳp học sinh nắm được: khỏi niệm đại từ, cỏc loại đại từ tiếng việt. Biết tớch hợp sang phần văn, tập làm văn. - Cú ý thức sử dụng chớnh xỏc cỏc đại từ trong núi và viết - Chuẩn bị: soạn giỏo ỏn, bảng phụ B.Chẩn bị : 1.Thầy :Ngh/c SGK, soạn giáo án, bảng phụ…….. 2. Trò: Họcc bài cũ, làm bài tập ở nhà. C.Tiến trình lên lớp: I. Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ - Gv: tỡm cỏc từ lỏy trong bài ca dao số 4 “ những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương đất nước con người”? cỏc từ lỏy này cú tỏc dụng gỡ? -2 học sinh trả lời, giỏo viờn nhận xet, cho điểm III Bài mới Nội dung chớnh Hoạt động của thầy và trũ 1. Thế nào là đại từ a. vớ dụ b. Kết luận: ● Ghi nhớ 2. Cỏc loại đại từ a. đại từ để chỉ ● Ghi nhớ tr 56 b. Đại từ để hỏi ● Ghi nhớ 3. Luyện tập ● HĐ1: hỡnh thành khỏi niệm đại từ - Gv: gọi 1 học sinh đọc muc 1? - 1 học sinh đọc - Treo bảng phụ cú vớ dụ mục 1 - Gv: chỳ ý vào vd a, b cho biết từ “ nú” trong 2vd chỉ đối tượng nào? - Hs: từ “ nú” (a) chỉ em tụi, từ “nú” ( b) chỉ con gà của anh Bốn Linh - Gv: tại sao em khẳng định được như vậy? - Hs: + vdụ a: từ “ nú” thay thế cho “em tụi” ở cõu trước + vdụ b: từ “ nú” thay thế cho “ con gà của anh Bốn Linh” ở cõu trước - Gv: từ “nú” trong 2 vdụ trờn giữ chữc năng cỳ phỏp gỡ ở trong cõu? - Hs: + vdụ a: làm chủ ngữ + vdụ b: làm định ngữ - Gv: đọc 2 vớ dụ c, d chỳ ý từ “ thế, ai” ? Từ “thế” trong vdụ c chứng tỏ sự việc gỡ? - Hs: sự việc mẹ giục chia đồ chơi - Gv: nhờ đõu em hiểu được nghĩa của từ “ thế” trong đoạn văn này? - Hs: dựa vào cỏc cõu văn trước nú - Gv: đọc vdụ d, từ “ai” trong bài ca dao dựng để làm gỡ? giữ vai trũ cỳ phỏp gỡ trong cõu? - Hs: dựng để hỏi, làm chủ ngữ trong cõu - Gv: cỏc từ: “ nú, thế, ai” trong cỏc vớ dụ trờn là đại từ. Vậy thế nào là đại từ? - Hs: trả lời dựa vào ghi nhớ trang 55 - Gv: qua mục này em ghi nhớ điều gỡ? - 1 học sinh đọc ghi nhớ - Gv treo bảng phụ cú bài tập 1, cho biết từ “nú” chỉ cỏc đối tượng nào? a. con ngựa đang gặm cỏ. Nú bỗng ngẩng đầu lờn và hớ vang b. cười là 1 hành động hồn nhiờn của con người. Nú giỳp cho người ta sảng khoỏi, phấn chấn hơn. c. xanh là màu sắc của nước biển. Nú khiến nhiều nhà thơ liờn tưỏng đến tuổi xanh và tỡnh yờu bất diệt - Hs: a. nú = con ngựa b. nú: chỉ hoạt động cười c. nú: chỉ tớnh chất màu sắc ( xanh) - Gv: treo bảng phụ cú bài tập 2: từ nú trong cỏc cõu sau giữ chức vụ cỳ phỏp gỡ ? a. người học giỏi nhất lớp 7A là nú b. mọi người đều nhớ nú - Hs: a. làm vị ngữ b. làm bổ ngữ ● HĐ2: xỏc định đại từ dựng để trỏ ( chỉ) - Gv: gọi 1 học sinih đọc mục 1(sgk trang 55) - 1 học sinh đọc - Gv: cỏc đại từ: “ tụi, tao,… họ” chỉ gỡ? - Hs: chỉ người hoặc sự vật - Gv: cỏc đại từ “ bấy, bấy nhiờu” chỉ gỡ? - Hs: chỉ số lượng - Gv: cỏc đại từ “ vậy, thế” chỉ gỡ? - Hs: chỉ hành động, tớnh chất, sự việc - Túm lại cỏc đại từ trờn dựng để chỉ về người, sự vật, số lượng, hoạt động , tớnh chất, sự việc - Gv: đọc phần ghi nhớ? - 1 học sinh đọc - Gv: treo bảng phụ cú bài tập. nhận xột 2 đại từ tụi trong cõu sau: “ chợt thấy động phớa sau, tụi quay lại, em tụi đó theo ra từ lỳc nào” - Hs: + giống: đều là đại từ nhõn xưng + khỏc:tụi ( tụi quay lại) là chủ ngữ, tụi (em tụi) là định ngữ ● HĐ3: xỏc định đại từ dựng để hỏi - Gv: treo bảng phụ cú vdụ: a. Ai làm cho bể kia đầy Cho ao kia cạn, cho gầy cũ con b. Ngú lờn luộc lạt mỏi nhà Bao nhiờu luộc lạt nhớ ụng bà bấy nhiờu c. Cảnh vật… mà sao…tai họa…này - Gv: cỏc từ gạch chõn dựng đẻ làm gỡ? - Hs: a. hỏi về người, sv b. hỏi về số lượng c. hỏi về hành động, tớnh chất, sự việc - Kết luận: cỏc từ gạch chõn là cỏc đại từ để hỏi - Gv: qua phần này em ghi nhớ điều gỡ? - 1 học sinh đọc ghi nhớ ● HĐ4: hướng dẫn luyện tập - Gv: treo bảng phụ cú bài tập1, đọc yờu cầu bài tập1? - 1 học sinh lờn bảng - Gv: hướng dẫn học sinh làm phần b bài tập1, chỳ ý vào ngụi số của cỏc đại từ này? - 1 học sinh lờn bảng - Gv: hướng dẫn làm cỏc bài tập cũn lại IV.Củng cố - Giỏo viờn hệ thống lại bài V. Dặn dũ - Học thuộc ghi nhớ, làm bài tập - Đọc trước bài: từ Hỏn Việt Tiết 16: Luyện tập tạo lập văn bản Ngày soạn:21.09.06 Ngày dạỵ:………….. mục tiờu cần đạt - Giỳp hs củng cố lại những kiến thức cú liờn quan đến việc tạo lập văn bản và lam quen hơn nữa với cỏc bước của quỏ trỡnh tạo lập văn bản - Dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn cú thể tạo lập một văn bản tương đối đơn giản, gần gũi với đời sống và cụng việc học tập cua cỏc em B. Chuẩn bị : 1. Thầy ; Ngh/c SGK, soạn giáo án, bảng phụ… 2. Trò: Học bài cũ làm bài tập ở nhà….. C.Tiến trình lên lớp: I. Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ - Gv: cỏc bước của quỏ trỡnh tạo lập văn bản là gỡ? Nờu nội dung của từng bước? - 1 học sinh trả lời, gv nhận xột và cho điểm III. Bài mới Nội dung chớnh Hoạt động của thầy và trũ 1. Định hướng văn bản - Thể loại: viết thư - Đối tượng:1 người bạn ở nước ngoài - Mục đớch: cho bạn hiểu thờm về đất nước mỡnh - Nội dung: cảnh đẹp thiờn nhiờn, văn húa, truyền thống lịch sử của Việt Nam 2. Xõy dựng bố cục a. Phần đầu: giới thiệu chung về cảnh sắc VN b. Phần chớnh: cảnh sắc mựa xuõn, cảnh sắc mựa hạ, thu, đụng c. Phần cuối: cảm nghĩ tự hào về đất nước, lời mời bạn đến thăm 3. Thực hành ● HĐ1: tỡm hiểu yờu cầu của đề bài - Treo bảng phụ cú đề bài: gia sử em cần viết một ức thư tham gia cuộc thi viết thư cho UPU tổ chức với đề tài “ thư cho1 người bạn để bạn hiểu về đất nước mỡnh” - Gv: xỏc định thể loại và yờu cầu của đề bài? - Hs: + thể loại: viết thư + yờu cầu: để bạn hiểu về đất nước mỡnh - Gv: đầu tiờn ta phải làm cụng việc gỡ? - Hs: định hướng văn bản - Gv: bức thư này viết cho ai? - Hs: cho1 người bạn ở nước ngoài - Gv: cú thể viết cho1 người,1 bạn,1 người thõn bất kỳ khụng? - Hs: khụng - Gv: thư em viết để làm gỡ? - Hs: để bạn hiểu thờm về đất nước mỡnh - Gv: thư em viết về nội dung gỡ? - Hs: cảnh đẹp thiờn nhiờn hoặc văn húa, phong tục hoặc truyền thống lịch sử ● HĐ2: Tỡm ý, lập dàn ý - Gv: bố cục của bức thư gồm cú mấy phần? - Hs: 3 phần: đầu thư, phần chớnh, cuối thư. - Gv: phần đầu bức thư em sẽ nờu gỡ? - Hs: địa điểm, ngày… - Gv: em sẽ xưng hụ như thế nào? - Hs: tờn bạn cụ thể - Gv: em viết thư với lý do gỡ? - Hs: đọc sỏch, bỏo… - Gv: phần chớnh của bức thư em định viết gỡ? Em chọn thiờn nhiờn, văn húa hay lịch sử? - Hs tự lụa chọn - Gv: hướng dẫn chọn cảnh thiờn nhiờn tiờu biểu. Em cũn nhớ những chi tiết nào của cảnh đú? - Gv: em sẽ kết thỳc bức thư như thế nào? - Hs: lời chỳc, lời chào, gợi1 lý do để bạn nhớ về đất nước mỡnh ● HĐ3: diễn đạt cỏc ý thành cõu, đoạn văn - Gv: viết thành cõu văn, đoạn văn chớnh xỏc mạch lạc, cú liờn kết với nhau? - Hs làm bài - Gv: đọc bài đọc thờm - 1 học sinh đọc - Gv: tim cỏc từ ngữ thể hiện biện phỏp nhõn húa? ( theo nhúm) - Gv: cho học sinh khỏ viết đoạn văn vào bảng phụ - 2 học sinh viết - Gv: tỡm cỏc đại từ trong đoạn văn vừa viết? - 1 học sinh trả lời ● HĐ4: kiểm tra văn bản - Gv: nhiệm vụ của bức thư này là gỡ? - Hs: đọc văn bản, phỏt hiện sai sút, thiếu để sửa chữa bổ sung IV.Củng cố: - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ, cú thể cho điểm bài làm tốt V. Dặn dũ; - Về nhà viết thành bài văn hoàn chỉnh Tuần 5 Tiết 17: Văn bản: Sụng nỳi nước Nam, Phũ giỏ về kinh (Đọc – Hiểu văn bản) Ngày soạn: ………….. Ngày dạy:…………….. Mục tiờu cần đạt - Giỳp học sinh cảm nhận được tinh thần độc lập, khớ phỏch hào hựng, khỏt vọng lớn lao của dõn tộc trong 2 bài thơ” sụng nỳi nước Nam” và “ phũ giỏ về kinh” . Bước đầu hiểu thể thơ thõt ngụn tứ tuyệt và ngũ ngụn tứ tuyệt Đường luật - Rốn luyện kỹ năng đọc diễn cảm thơ Đường luật - Giỏo dục lũng tự hào về truyền thống dõn tộc B. Chuẩn bị: 1.Thầy : Ngh/c SGK, soạn giáo án …. 2.Trò: Học bài cũ làm bài tập ở nhà. C.Tiến trình lênlớp: I. Ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ - Gv: hóy gạch chõn vào những chữ đầu ý mà em cho là đỳng nhất.ca dao là gỡ? a. là tiếng hỏt trữ tỡnh của người bỡnh dõn Việt Nam b. thể loại thơ trữ tỡnh dõn gian c. phần lời của bài hỏt dõn gian d. thơ lục bỏt và lục bỏt biến thể truyền miệng của tập thể tỏc giả III. Bài mới Nội dung chớnh Hoạt động của thầy và trũ 1. Giới thiệu văn bản a. văn bản “ sụng nỳi nước Nam” - Tỏc giả bài thơ chưa rừ là ai, được gọi là bài thơ thần b. Văn bản “ phũ giỏ về kinh” 2. Đọc - hiểu văn bản a. văn bản1 - thể thơ thất ngụn tứ tuyệt - nhịp 4/3 b. Văn bản “ phũ giỏ về kinh” - thể thơ ngũ ngụn tứ tuyệt - nhịp 2/3 2. Tỡm hiểu văn bản a.Sụng nỳi nước Nam - Khẳng định quyền tự hào, tự quyết của dõn tộc VN - Lời cảnh bỏo về hành động xõm lược phi nghĩa cuẩ kẻ thự - Khẳng định ý chớ chớ quyết tõm bảo vệ nền độc lập của nhõn dõn ta ● Ghi nhớ b. Phũ giỏ về kinh - Hào khớ chiến thắng của nhõn dõn ta - Thể hiện khỏt vọng xõy dựng đất nước ● Ghi nhớ ● Tổng kết a. Nghệ thuật: ngắn gọn, giọng điệu chắc nịch b. Nội dung: 2 bài thơ thể hiện bản lĩnh khớ phỏch của dõn tộc ta ● HĐ1: giới thiệu văn bản - gv: quan sỏt, đọc thầm phần chỳ thớch trang 63 và cho biết tỏc giả của bài này là ai? - Hs: cú 2 giả thuyết: + của Lý Thường Kiệt + chưa rừ tỏc giả bài thơ là ai - Núi thờm về 2 giả thuyết trờn - Kết luận: chỳng ta tạm coi tg bài thơ là chưa rừ. Nú được gọi là thơ thần với nghĩa là thơ do thần st. một cỏch thần linh húa tỏc phẩm văn họcnhằm nờu cao ý nghĩa thiờng liờng của nú - Gv: đọc phần chỳ thớch trang 66 và cho biết thõn thế nhà thơ cú gỡ nổi bật? - TQK (1241-1294) con trai thứ 3 của vua Trần Thỏi Tụng, cú cụng lớn trong hai lần khỏng chiến chống Mụng – Nguyờn - Gv: bài thơ được sỏng tỏc trong hoàn cảnh nào? - Hs: chỳ thớch trang 67 ● HĐ2: đọc- hiểu văn bản - Gv: bài thơ được st theo thể thơ nào? - Hs: thể thơ thất ngụn tứ tuyệt - Gv: giới thiệu về thể thơ thất ngụn tứ tuyệt: + mỗi bài gồm 4 cõu, 7 tiếng / cõu + vần chõn cú thể là vần bằng hoặc vần trắc + nhịp 4/3 hoặc 2/2/3 - Gv: cần đọc bài thơ với giọng điệu như thế nào? - Hs: giọng chậm, chắc, hào hựng, đanh thộp… - Gv: đọc 1 lần bản phiờn õm chữ Han, bản dịch nghĩa, bản dịch thơ. Gọi hs tập đọc theo giọng điệu đú - 1 học sinh đọc - đọc phàn chỳ thớch trang 62,63. chỳ ý cỏc từ: tiệt nhiờn, thiờn thư, nghịch lỗ, thủ bại hư - Gv: bài thơ làm heo thể thơ nào? - Hs: thể thơ thất ngụn tứ tuyệt - giới thiệu: + mỗi bài 4 cõu, 5

File đính kèm:

  • docVan 7 Hay .doc