Giáo án Ngữ văn 7 - Chuyên đề II: Dạy bám sát chương trình

I. MỤC TIấU

 1. Kiến thức: Nắm lại cấu tạo của cỏc loại từ ghộp , từ lỏy và nghĩa của từ ghộp từ lỏy

 2. Kĩ năng:

 - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của việc dùng từ láy trong văn bản .

 - Hiểu giá trị tượng thanh , gợi hỡnh , gợi cảm của từ lỏy , yếu tố Hỏn Việt .

 3. Thái độ: Biết cỏch sử dụng từ ghộp , từ lỏy , từ Hỏn Việt .

II.NỘI DUNG HỌC TẬP : ễn lại lý thuyết và vận dụng lý thuyết vào thực hành

III. CHUAÅN Bề

-GV: Saựch tham khaỷo

 -Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi+ Vụỷ ghi + SGK,VBT.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS

 2. Kiểm tra miệng

 

doc23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Chuyên đề II: Dạy bám sát chương trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyờn đề :II DẠY BÁM SÁT CHƯƠNG TRèNH Bài 1 ,3 Tiết 1,2 Tuần 1,3 Tiếng việt : ễN TẬP TỪ GHẫP, TỪ LÁY I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Nắm lại cấu tạo của cỏc loại từ ghộp , từ lỏy và nghĩa của từ ghộp từ lỏy 2. Kĩ năng: - Nhận biết và bước đầu phõn tớch được giỏ trị của việc dựng từ lỏy trong văn bản . - Hiểu giỏ trị tượng thanh , gợi hỡnh , gợi cảm của từ lỏy , yếu tố Hỏn Việt . 3. Thỏi độ: Biết cỏch sử dụng từ ghộp , từ lỏy , từ Hỏn Việt …. II.NỘI DUNG HỌC TẬP : ễn lại lý thuyết và vận dụng lý thuyết vào thực hành III. CHUAÅN Bề -GV: Saựch tham khaỷo -Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi+ Vụỷ ghi + SGK,VBT. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS 2. Kiểm tra miệng 3. Tiến trỡnh bài học HOẠT ĐỘNG GIỮA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI DẠY Hoạt động 1: ễn lại lý thuyết ? Em hóy nờu khỏi niệm về từ ghộp? VD - Từ ghộp là những từ do hai hoặc nhiều tiếng cú nghĩa tạo thành. - Vớ dụ : hoa + lỏ = hoa lỏ. học + hành = học hành. - Chỳ ý : Trong Tiếng việt phần lớn từ ghộp cú 2 tiếng. ? Từ ghộp cú mấy loại? VD 1. Từ ghộp chớnh phụ: - Ghộp cỏc tiếng khụng ngang hàng với nhau. - Tiếng chớnh làm chỗ dựa, tiếng phụ đứng sau bổ sung nghĩa cho tiếng chớnh. -Nghĩa của từ ghộp chớnh phụ hẹp hơn, cụ thể hơn nghĩa của tiếng chớnh. - Trong từ ghộp chớnh phụ , thường tiếng chớnh đứng trước, tiếng phụ đứng sau. - Vớ dụ : +Bỳt bỳt mỏy, bỳt chỡ, bỳt bi… + Làm làm thật, làm dối, làm giả… 2. Từ ghộp đẳng lập : -Ghộp cỏc tiếng ngang hàng với nhau về nghĩa . -Giữa cỏc tiếng dung để ghộp cú quan hệ bỡnh đẳng với nhau về mặt ngữ phỏp. _ Nghĩa của từ ghộp đẳng lập chung hơn , khỏi quỏt hơn nghĩa của cỏc tiếng dung để ghộp. - Cú thể đảo vị trớ trước sau của cỏc tiếng dựng để ghộp. - Vớ dụ : _ Áo + quần quần ỏoquần ỏo _ Xinh+ tươi Xinh tươi tươi xinh. ? Thế nào là từ lỏy? VD - Từ lỏy là một kiểu từ phức đặc biệt cú sự hũa phối õm thanh, cú tỏc dụng tạo nghĩa giữa cỏc tiếng. Phần lớn từ lỏy trong Tiếng Việt được tạo ra bằng cỏch lỏy tiếng gốc cú nghĩa. - Vớ dụ : + Khộo khộo lộo. + Xinh xinh xắn. ? Từ lỏy cú những loại nào? VD 1. Từ lỏy toàn bộ : - Lỏy toàn bộ giữ nguyờn thanh điệu: Vớ dụ : xanh xanh xanh. - Lỏy toàn bộ cú biến đổi thanh điệu: Vớ dụ : đỏ đo đỏ. 2. Lỏy bộ phận: - Lỏy phụ õm đầu : Vớ dụ : Phất phất phơ - Lỏy vần : Vớ dụ : xao lao xao. 3. Tỏc dụng : - Từ lỏy giàu giỏ trị gợi tả và biểu cảm. Cú từ lỏy làm giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh sắc thỏi ý nghĩa so với từ gốc. Từ lỏy tượng hỡnh cú giỏ trị gợi tả đường nột, hỡnh dỏng màu sắc của sự vật.Từ lỏy tượng thanh gợi tả õm thanh. Lỳc núi và viết biết sử dụng từ lỏy sẽ làm cho cõu văn cõu thơ giàu hỡnh tượng , nhạc điệu. - Vớ dụ : “ Lom khom dưới nỳi tiều vài chỳ Lỏc đỏc bờn sụng chợ mấy nhà .” Hoạt động 2: Bài tập 1. Bài tập 1 : Khoanh trũn vào chữ cỏc đứng trước cõu trả lời đỳng : Từ ghộp chớnh phụ là từ ghộp như thế nào ? A . Từ cú hai tiếng cú nghĩa . B . Từ được tạo ra từ một tiếng cú nghĩa . C . Từ cú cỏc tiếng bỡnh đẳng về mặt ngữ phỏp . D . Từ ghộp cú tiếng chớnh và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chớnh . Bài tập 2 : Hóy sắp xếp cỏc từ sau đõy vào bảng phõn loại từ ghộp: Học hành ,nhà cửa , xoài tượng, nhón lồng , chim sõu, làm ăn, đất cỏt, xe đạp ,vụi ve, nhà khỏch, nhà nghỉ. Bài tập 3 : Nối một từ ở cột A vớ một từ ở cột B để tạo thành một từ ghộp hợp nghĩa. A B Bỳt tụi Xanh mắt Mưa bi Vụi gặt Thớch ngắt Mựa ngõu Bài tập 4 : Xỏc định từ ghộp trong cỏc cõu sau : a. Trẻ em như bỳp trờn cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan b. Nếu khụng cú điệu Nam ai Sụng Hương thức suốt đờm dài làm chi. Nếu thuyền độc mộc mất đi Thỡ hồ Ba Bể cũn gỡ nữa em. c. Ai ơi bưng bỏt cơm đầy. Dẻo thơm một hạt đắng cay muụn phần. Bài tập 5 : Tỡm cỏc từ ghộp trong đoạn văn sau và cho chỳng vào bảng phõn loại : “ Mưa phựn đem mựa xuõn đến , mưa phựn khiến những chõn mạ gieo muộn nảy xanh lỏ mạ . Dõy khoai, cõy cà chua rườm rà xanh rợ cỏc trảng ruộng cao . Mầm cõy sau sau , cõy nhội hai bờn đường nảy lộc, mỗi hụm trụng thấy mỗi khỏc …Những cõy bằng lăng mựa hạ ốm yếu lại nhỳ lộc. Vầng lộc non nảy ra. Mưa bụi ấm ỏp . Cỏi cõy được cho uống thuốc.” Bài tập 6: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng . 1. Từ lỏy là gỡ ? A. Từ cú nhiều tiếng cú nghĩa. B.Từ cú cỏc tiếng giống nhau về phụ õm đầu. C. Từ cú cỏc tiếng giống nhau về vần. D.Từ cú sự hũa phối õm thanh dựa trờn cơ sở một tiếng cú nghĩa. 2.Trong những từ sau từ nào khụng phải từ lỏy. A. Xinh xắn. B.Gần gũi. C. Đụng đủ. D.Dễ dàng. 3.Trong những từ sau từ nào là từ lỏy toàn bộ ? A. Mạnh mẽ. B. Ấm ỏp. C. Mong manh. D. Thăm thẳm. Bài tập 7: Hóy sắp xếp cỏc từ sau vào bảng phõn loại từ lỏy : “Long lanh, khú khăn , vi vu, linh tinh, loang loỏng, lấp lỏnh, thoang thoảng,nhỏ nhắn,ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu. ” Bài tập 8: Điền thờm cỏc từ để tạo thành từ lỏy. Rào….;….bẩm;….tựm;…nhẻ;…lựng;…chớt;trong…;ngoan…;lồng…; mịn…; bực….;đẹp…. Bài tập 9 : Cho nhúm từ sau : “ Bon bon , mờ mờ , xanh xanh , lặng lặng , cứng cứng , tớm tớm , nhỏ nhỏ , quặm quặm , ngúng ngúng ” . Tỡm cỏc từ lỏy toàn bộ khụng biến õm , cỏc từ lỏy toàn bộ biến õm ? I. Lí THUYẾT 1. TỪ GHẫP a. Khỏi niệm: Từ ghộp là những từ do hai hoặc nhiều tiếng cú nghĩa tạo thành b. Phõn loại - Từ ghộp chớnh phụ - Từ ghộp đẳng lập 2. TỪ LÁY a. Khỏi niệm: Từ lỏy là một kiểu từ phức đặc biệt cú sự hũa phối õm thanh, cú tỏc dụng tạo nghĩa giữa cỏc tiếng. b. Phõn loại - Từ lỏy toàn bộ - Từ lỏy bộ phận II. BÀI TẬP 1. Bài tập 1: D 2.Bài tập 2: Từ ghộp chớnh phụ Học hành, nhà cửa, nhón lồng, chim sõu, xe đạp, vụi ve, nhà khỏch, nhà nghỉ. Từ ghộp đẳng lập Nhà cửa, làm ăn, đất cỏt 3. Bài tập 3: Bỳt bi, xanh ngắt, mưa ngõu, vụi tụi, thớch mắt, mựa gặt 4. Bài tập 4: Cõu Từ ghộp đẳng lập Từ ghộp chớnh phụ a Ăn ngủ . Học hành . b Điệu Nam Ai, sụng Hương, thuyền độc mộc, Ba Bể. c Dẻo thơm . Bỏt cơm . 5.Bài tập 5: Từ ghộp chớnh phụ Mưa phựn , mựa xuõn , chõn mạ , dõy khoai , cõy cà chua , xanh rợ , mầm cõy , cõy nhụi . Từ ghộp đẳng lập Cõy bàng , cõy bằng lăng , mựa hạ , mưa bụi , uống thuốc . 6.Bài tập 6 1D. 2. D 3. D. 7. Bài tập 7 Từ lỏy toàn bộ Ngời ngời, hiu hiu, loang loỏng, thăm thẳm. Từ lỏy bộ phận Long lanh , khú khăn, nhỏ nhắn, bồn chồn, lấp lỏnh. 8. Bài tập 8 - Rào rào , lẩm bẩm , um tựm , nhỏ nhẻ , lạnh lựng ,chi chớt , trong trắng , ngoan ngoón , lồng lộn , mịn màng , bực bội , đẹp đẽ . 9.Bài tập 9 *Cỏc từ lỏy toàn bộ khụng biến õm : Bon bon , xanh xanh , mờ mờ . * Cỏc từ lỏy toàn bộ biến õm : Quằm quặm , lẳng lặng , ngong ngúng , cưng cứng , tim tớm , nho nhỏ 4 .Tổng kết(Củng cố , rỳt gọn kiến thức) - Gọi HS nhắc lại lý thuyết 5. Hướng dẫn học tập( Hướng dẫn HS tự học ở nhà) * Đối với bài học ở tiết học này - Về nhà học bài và xỏc định thờm từ lỏy , từ ghộp trong VB đó học * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Chuẩn bị bài theo gợi ý GV V. RÚT KINH NGHIỆM: a.Nội dung.......................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………............................ b.Phương phỏp........................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………................................ c.Đồ dựng thiết bị dạy học ……………………………………………………………………………………............................... ................................................................................................................................................................ Chuyờn đề :II DẠY BÁM SÁT CHƯƠNG TRèNH Bài 4,5,6 Tiết 3,4 Tuần 4,5,6 Tiếng việt : ễN TẬP ĐẠI TỪ, TỪ HÁN VIỆT I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Cỏc loại đại từ - Biết cỏch sử dụng từ ghộp , từ lỏy , từ Hỏn Việt 2. Kĩ năng: Nhận biết và bước đầu phõn tớch được giỏ trị của việc dựng từ trong văn bản . 3. Thỏi độ: Biết cỏch sử dụng từ cho thớch hợp II.NỘI DUNG HỌC TẬP : ễn lại lý thuyết và vận dụng lý thuyết vào thực hành III. CHUAÅN Bề -GV: Saựch tham khaỷo -Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi+ Vụỷ ghi + SGK,VBT. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS 2. Kiểm tra miệng 3. Tiến trỡnh bài học HOẠT ĐỘNG GIỮA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1:ễn lại lý thuyết ? Thế nào là đại từ - Đai từ là những từ dựng để trỏ (chỉ) hay hỏi về người, sự vật, hoạt động tớnh chất trong một ngữ cảnh nhất định của lời núi. - Vớ dụ : Mỡnh về với Bỏc đường xuụi Thưa giựm Việt Bắc khụng nguụi nhớ người. ? Đại từ cú những loại nào. 1. Đại từ để trỏ : * Dựng để chỉ người, sự vật (cũn gọi là đại từ xưng hụ, đại từ nhõn xưng) gồm cú : tụi , tao , tớ, chỳng tao, chỳng tụi, chỳng tớ, mày, chỳng mày, nú, hắn, chỳng nú, họ… - Vớ dụ : “Sao khụng về hả chú Nghe bom thằng Mĩ nổ Mày bỏ chạy đi đõu Tao chờ mày đó lõu Cơm phần mày để cửa Sao khụng về hả chú Tao nhớ mày lắm đú Vàng ơi là vàng ơi ?” * Người ta chia đại từ thành 3 ngụi: Ngụi /Số Số ớt Số nhiều Ngụi thứ nhất Tụi, tao , tớ, ta Chỳng tụi, chỳng tao, chỳng ta Ngụi thứ hai Mày , cậu Chỳng mày Ngụi thứ ba Nú , hắn , y Chỳng nú, họ - Đại từ nhõn xưng rất quan trọng trong lỳc núi và viết. Dựng đại từ nhõn xưng cú giỏ trị biểu cảm cao, chỉ rừ thỏi độ than sơ, khinh trọng… _ Vớ dụ : Giặc giữ cớ sao xõm phạm Chỳng bay sẽ bị đỏnh tơi bời. * Lỳc xưng hụ một số danh từ chỉ người như : ễng , bà , cha, mẹ, cụ, bỏc…được sử dụng như đại từ nhõn xưng… _ Vớ dụ : Chỏu đi liờn lạc Vui lắm chỳ à? Ở đồn Mang Cỏ Thớch hơn ở nhà. *Trỏ số lượng: bấy,bấy nhiờu. _ Vớ dụ : Phũ phàng chi bấy húa cụng Ngày xanh mũn mỏi mỏ hồng phụi pha. * Trỏ sự vật trong khụng gian ,thời gian:đõy, đú, kia , ấy , này, nọ, bõy giờ, bấy giờ… _ Vớ dụ : Những là sen ngú đào tơ Mười lăm năm mới bõy giờ là đõy. * Trỏ hoạt động tớnh chất sự việc: vậy,thế… _ Vớ dụ : Cỏc em ngoan thế, vừa lao động giỏi , vừa học tập giỏi. 2. Đại từ để hỏi. * Hỏi về người,sự vật: ai, gỡ . _ Vớ dụ : Những ai mặt bể chõn trời Nghe mưa ai cú nhớ nhời nước non. * Hỏi về số lượng :bao nhiờu , mấy. - vớ dụ : Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiờu tấc đõt tấc vàng bấy nhiờu. * Hỏi về khụng gian, thời gian: đõu, bao giờ. - Vớ dụ: Bao giờ cõy lỳa cũn bong Thỡ cũn ngọn cỏ ngoài đồng trõu ăn. ? Khỏi niệm từ Hỏn Việt. - Từ Hỏn Việt là từ gốc Hỏn nhưng được đọc theo cỏch Việt, viết bằng chữ cỏi la-tinh và đặt vào trong cõu theo văn phạm Việt Nam. - Vớ dụ : Sớnh lễ, trưởng thành , gia nhõn… *Chỳ ý : -Tiếng để cấu tạo từ Hỏn Việt gọi là yếu tố Hỏn Việt: + Vớ dụ : Xuất /quỷ / nhập / thần 4 chữ,4 tiếng, 4 yếu tố Hỏn Việt. - Cú yếu tố Hỏn Việt được dựng độc lập: + Vớ dụ : Sơn , thủy, thiờn, địa, phong ,võn… - Cú yếu tố Hỏn Việt khụng được dựng độc lập, hoặc ớt được dựng độc lập mà chỉ được dựng để tạo từ ghộp. + Vớ dụ : Tiệt nhiờn, như hà, nhữ đẳng… - Cú yếu tố Hỏn Việt đồng õm nhưng khỏc nghĩa. + Vớ dụ : Hữu- bạnTỡnh bằng hữu. Hữu- bờn phải Hữu ngạn sụng Hồng. Hữu- cú Hữu danh vụ thực. ? Từ ghộp Hỏn Việt cú mấy loại. 1. Từ ghộp đẳng lập : * Do hai hoặc nhiều tiếng Hỏn Việt cú nghĩa tạo thành. - Vớ dụ : + Quốc gia Quốc (nước) + gia (nhà) 2. Từ ghộp chớnh phụ . * Từ ghộp chớnh phụ Hỏn Việt được ghộp theo 2 kiểu: - Tiếng chớnh đứng trước , tiếng phụ đứng sau. + Vớ dụ : Ái quốc, đại diện, hữu hiệu… - Tiếng phụ đứng trước , tiếng chớnh đứng sau: + Vớ dụ : Quốc kỡ, hồng ngọc, mục đồng , ngư ụng… C. Sử dụng từ Hỏn Việt : - Phải hiểu nghĩa của từ Hỏn Việt để sử dụng cho đỳng , cho hợp lớ , cho hay lỳc giao tiếp, để hiểu đỳng văn bản nhất là thơ văn cổ . Tiếng Việt trong sỏng ,giàu đẹp một phần do cha ụng ta đó sử dụng một cỏch sỏng tạo từ Hỏn Việt . - Sử dụng từ Hỏn Việt đỳng cảnh , đỳng tỡnh , đỳng người… cú thể tạo nờn khụng khớ trang nghiờm , trọng thể , biểu thị thỏi độ tụn kớnh , trõn trọng lỳc giao tiếp . Từ Hỏn Việt cú thể làm cho thơ văn thờm đẹp: cổ kớnh , hoa mĩ , trang trọng và trang nhó . Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1 :Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng . 1. Từ nào là đại từ trong cõu ca dao sau : Ai đi đấu đấy hỡi ai Hay là trỳc đó nhớ mai đi tỡm. A. Ai. B. Trỳc. C. Mai. D. Nhớ. 2. Đại từ tỡm được ở trờn được dựng để làm gỡ ? A, Trỏ người B.Trỏ vật. C. Hỏi người. D. Hỏi vật. 3. Từ “bỏc” trong vớ dụ nào dưới đõy được dựng như đại từ xưng hụ? A. Anh Nam là con trai của bỏc tụi. B. Người là Cha là Bỏc là Anh. C. Bỏc được tin rằng \ Chỏu làm liờn lạc. D. Bỏc ngồi đú lớn mờnh mụng. 4. Trong cõu “Tụi đi đứng oai vệ” đại từ “tụi” thuộc ngụi thứ mấy ? A. Ngụi thứ hai. B. Ngụi thứ ba số ớt. C. Ngụi thứ nhất số nhiều. D. Ngụi thứ nhõt số ớt. 5. Nối một dũng ở cột A với một dũng ở cột B sao cho phự hợp ? A B 1 Bao giờ 1 Hỏi về người và vật. 2 Bao nhiờu 2 Hỏi về hoạt động tớnh chất sự vật. 3 Thế nào 3 Hỏi về số lượng 4 Ai 4 Hỏi về thời gian. Bài tập 2 : Nhận xột đại từ “ai ”trong cõu ca dao sau : “ Ai làm cho bể kia đầy Tỡm và phõn tớch đại từ trong những cõu sau a) Ai ơi cú nhớ ai khụng Trời mưa một mảnh ỏo bụng che đầu Nào ai cú tiếc ai đõu Áo bụng ai ướt khăn đầu ai khụ ( Trần Tế Xương) b) Chờ đõy lỏy đấy sao đành Chờ quả cam sành lấy quả quýt khụ ( ca dao) Đấy vàng đõy cũng đồng đen Đấy hoa thiờn lý đõy sen Tõy Hồ ( Ca dao) Cho ao kia cạn , cho gầy cũ con ” Bài tập 3:Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng 1 . Chữ “thiờn”trong từ nào sau đõy khụng cú nghĩa là “trời ” ? A . Thiờn lớ . B. Thiờn thư . C . Thiờn hạ . D . Thiờn thanh . 2 . Từ Hỏn Việt nào sau đõy khụng phải là từ ghộp đẳng lập ? A . Xó tắc . B . Quốc kỡ . C . Sơn thủy . D . Giang sơn . Bài tập 3: Giải thớch ý nghĩa của cỏc yếu tố Hỏn – Việt trong thành ngữ sau : “ Tứ hải giai huynh đệ ” Bài tập 4: Xếp cỏc từ sau vào bảng phõn loại từ ghộp Hỏn Việt : “ Thiờn địa , đại lộ , khuyển mó , hải đăng , kiờn cố , tõn binh , nhật nguyệt , quốc kỡ , hoan hỉ , ngư ngiệp” I. Lí THUYẾT 1. ĐẠI TỪ a.Khỏi niệm: Đại từ là những từ dựng để trỏ (chỉ) hay hỏi về người, sự vật, hoạt động tớnh chất trong một ngữ cảnh nhất định của lời núi b. Phõn loại - Đại từ để trỏ - Đại từ để hỏi 2. TỪ HÁN VIỆT a. Khỏi niệm - Tiếng để cấu tạo từ Hỏn Việt gọi là yếu tố Hỏn Việt: b. Phõn loại - Từ ghộp đẳng lập - Từ ghộp chớnh phụ II. BÀI TẬP 1. Bài tập 1 1.A 2. C 3. C 4. D 5. A1- B4 ; A2- B3 ; A.3 – B2 ; A4 - B1 2. Bài tập 2 : - Ai : + Hỏi về người và sự vật . + Người , sự vật khụng xỏc định được ; do đú “ ai ” là đại từ núi trống ( phiếm chỉ ) 3. Bài tập 3 1 A . 2 . B . 3. Bài tập 3 - Tứ : bốn Hải : biển . Giai : đều .Huynh : anh . Đệ : em . Bốn biển đều là anh em . 4.Bài tập 4: Từ ghộp đ-l Thiờn địa , khuyển mó , kiờn cố , nhật nguyệt , hoan hỉ . Từ ghộp c-p Đại lộ , hải đăng ,tõn binh , ngư nghiệp . 4 .Tổng kết(Củng cố , rỳt gọn kiến thức) - Gọi HS nhắc lại lý thuyết 5. Hướng dẫn học tập( Hướng dẫn HS tự học ở nhà) * Đối với bài học ở tiết học này - Về nhà học bài và xỏc định thờm đại từ , từ ghộp HV trong VB đó học * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Chuẩn bị bài theo gợi ý GV V. RÚT KINH NGHIỆM: a.Nội dung.......................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………............................ b.Phương phỏp........................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………................................ c.Đồ dựng thiết bị dạy học ……………………………………………………………………………………............................... ................................................................................................................................................................ Bài 9,10 Tiết 5,6 Tuần 9,10 Tiếng việt : ễN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA I. MỤC TIấU 1. Kiến thức : Hiểu khỏi niệm và cỏc loại từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa 2. Kĩ năng:Nhận biết và bước đầu phõn tớch được giỏ trị của việc dựng từ đồng nghĩa ,trỏi nghĩa trong văn bản . 3. Thỏi độ: Biết cỏch sử dụng từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa trong giao tiếp. II.NỘI DUNG HỌC TẬP : ễn lại lý thuyết và vận dụng lý thuyết vào thực hành III. CHUAÅN Bề -GV: Saựch tham khaỷo -Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi+ Vụỷ ghi + SGK,VBT. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS 2. Kiểm tra miệng 3. Tiến trỡnh bài học HOẠT ĐỘNG GIỮA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI DẠY Hoạt động 1: Lý thuyết ? Thế nào là từ đồng nghĩa - Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . - Vớ dụ : Mựa hố – mựa hạ , quả - trỏi , sinh - đẻ …. ? Từ đồng nghĩa cú những loại nào. 1 . Từ đồng nghĩa hoàn toàn : - Là những từ cú ý nghĩa tương tự nhau , khụng cú sắc thỏi ý nghĩa khỏc nhau . - Vớ dụ : + “ Áo chàng đỏ tựa rỏng pha , Ngựa chàng sắc trắng như là tuyết in .” ( Chinh phụ ngõm ) + “Khuyển mó chớ tỡnh ” ( Cổ ngữ ) 2 . Từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn : - Là những từ cú nghĩa gần giống nhau nhưng sắc thỏi ý nghĩa khỏc nhau . - Vớ dụ : + “Giữa dũng bàn bạc việc quõn Khuya về bỏt ngỏt trăng ngõn đầy thuyền” . ( Hồ Chớ Minh ) “Mờnh mụng bốn mặt sương mự Đất trời ta cả chiến khu một lũng ”. ( Việt Bắc – Tố Hữu ) ? Thế nào là từ trỏi nghĩa ? VD - Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau , xột trờn một cơ sở chung nào đú . - Vớ dụ : Chết vinh cũn hơn sống nhục B . Tỏc dụng : - Từ trỏi nghĩa được sử dụng trong thể đối , tạo cỏc hỡnh tượng tương phản, gõy ấn tượng mạnh , làm cho lời núi thờm sinh động . Hoạt động 2: bài tập Bài tập 1 :Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng 1 . Từ nào sau đõy đồng nghĩa với từ “thi nhõn ” ? A . Nhà văn . B . Nhà thơ . C . Nhà bỏo . D . Nghệ sĩ . 2 . Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đõy khụng cựng nghĩa với những yếu tố cũn lại ? A . Tiền tuyến . B . Tiền bạc . C . Cửa tiền . D . Mặt tiền . Bài tập 2 :Điền từ thớch hợp vào cỏc cõu dưới đõy : “ Nhanh nhảu , nhanh nhẹn , nhanh chúng ” . a) Cụng việc đó được hoàn thành ………………. b) Con bộ núi năng ………………… c) Đụi chõn Nam đi búng rất ………………… Bài tập 3 :Xếp cỏc từ sau vào cỏc nhúm từ đồng nghĩa. Chết, nhỡn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cự, nhũm, siờng năng, tạ thế, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dũm, chịu khú . Bài tập 4 : Cho đoạn thơ: " Trờn đường cỏt mịn một đụi Yếm đỏ khăn thõm trẩy hội chựa Gậy trỳc dỏt bà già túc bạc Tay lần tràn hạt miệng nam mụ" (Nguyễn Bớnh) a) Tỡm từ đồng nghĩa với cỏc từ in đậm. b) Đặt cõu với cỏc từ em vừa tỡm được. Bài tập 5: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu ca dao, tục ngữ sau: a) Thõn em như củ ấu gai Ruột trong thỡ trắng vỏ ngoài thỡ đen b) Anh em như chõn với tay Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần c) Người khụn núi ớt hiểu nhiều Khụng như người dại lắm điều rườm tai d) Chuột chự chờ khỉ rằng " Hụi!" Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!" Bài tập 6:Điền cỏc từ trỏi nghĩa thớch hợp vào cỏc cõu tục ngữ sau: a) Một miếng khi đúi bằng một gúi khi……… b) Chết……….cũn hơn sống nhục c) Xột mỡnh cụng ớt tội …… d) Khi vui muốn khúc , buồn tờnh lại ………….. e) Núi thỡ……………….làm thỡ khú g) Trước lạ sau………………. Bài tập 7 Viết một đoạn văn từ 10 - 12 cõu ( chủ đề học tập ) trong đú cú sử dụng từ trỏi nghĩa . I. Lí THUYẾT 1. TỪ ĐỒNG NGHĨA a. Khỏi niệm: Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau b . Phõn loại - Từ đồng nghĩa hoàn toàn - Từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn 2. TỪ TRÁI NGHĨA a. Khỏi niệm : Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau b. Tỏc dụng : Từ trỏi nghĩa được sử dụng trong thể đối , tạo cỏc hỡnh tượng tương phản, gõy ấn tượng mạnh , làm cho lời núi thờm sinh động . II. BÀI TẬP 1. Bài tập 1 1 . A . 2 . B . 2.Bài tập 2 : a ) Nhanh chúng . b ) Nhanh nhảu . c ) Nhanh nhẹn . 3. Bài tập 3 : Từ đồng nghĩa hoàn toàn Chăm chỉ , cần cự , siờng năng , cần mẫn , chịu khú , Từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn Chết , hi sinh , tạ thế , thiệt mạng ,cho , biếu , tặng , nhỡn , liếc , nhũm , dũm * Hoặc cú thể xếp như sau : a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng b) nhỡn, nhũm, ngú, liếc, dũm c) cho, biếu, tặng d) kờu, ca thỏn, than, than vón e) chăn chỉ, cần cự, siờng năng, cần mẫn,chịu khú g) mong, ngúng, trụng mong 4. Bài tập 4 a ) tỡm từ đũng nghĩa ; đỏ - thắm, đen – thõm, bạc – trắng b) hs chỳ ý đặt cõu cho đỳng sắc thỏi 5. Bài tập 5 a) Trắng – đen , Trong – ngoài . b) Rỏch – lành , Dở - hay . c) Ít nhiều , Khụn – dại . d) Hụi – thơm . 6. Bài tập 6 a) No . b) vinh . c) Nhiều . d) Cười . e) Dễ . g) Quen . 7. Bài tập 7 HS tự viết . 4 .Tổng kết(Củng cố , rỳt gọn kiến thức) - Gọi HS nhắc lại lý thuyết 5. Hướng dẫn học tập( Hướng dẫn HS tự học ở nhà) * Đối với bài học ở tiết học này - Về nhà học bài và xỏc định thờm từ đồng nghĩa, từ tỏi nghĩa trong VB đó học . * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Chuẩn bị bài theo gợi ý GV V. RÚT KINH NGHIỆM: a.Nội dung.......................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………............................ b.Phương phỏp........................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………................................ c.Đồ dựng thiết bị dạy học ……………………………………………………………………………………............................... ................................................................................................................................................................ Bài 3,4 Tiết 7,8 Tuần 3,4 Tiếng việt : ễN TẬP VĂN BẢN I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Hiểu được những đặc sắc về nội dung , nghệ thuật của một số bài ca dao về tỡnh cảm gia đỡnh , tỡnh yờu quờ hương đất nước con người… - Nắm được sự khỏc nhau giữa ca dao và thơ lục bỏt . 2. Kĩ năng: Biết cỏch đọc hiểu ca dao theo đặc trưng thể loại . 3. Thỏi độ: Biết trõn trọng tục ngữ -ca dao VN II.NỘI DUNG HỌC TẬP : nội dung , nghệ thuật của một số bài ca dao III. CHUAÅN Bề -GV: Saựch tham khaỷo -Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi+ Vụỷ ghi + SGK,VBT. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS 2. Kiểm tra miệng 3. Tiến trỡnh bài học HOẠT ĐỘNG GIỮA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI DẠY I . Ca dao – Dõn ca . A . Khỏi niệm : - Tieỏng haựt trửừ tỡnh cuỷa ngửụứi bỡnh daõn Vieọt Nam. - Theồ loaùi thụ trửừ tỡnh daõn gian. - Phaàn lụứi cuỷa baứi haựt daõn gian. - Thụ luùc baựt vaứ luùc baựt bieỏn theồ truyeàn mieọng cuỷa taọp theồ taực giaỷ . B- Nhửừng caõu haựt veà tỡnh caỷm gia ủỡnh 1- Noọi dung: Baứi 1: Tỡnh caỷm yeõu thửụng, coõng lao to lụựn cuỷa cha meù ủoỏi vụựi con caựi vaứ lụứi nhaộc nhụỷ tỡnh caỷm ụn nghúa cuỷa con caựi ủoỏi vụựi cha meù. Baứi 4: Tỡnh caỷm gaộn boự giửừa anh em ruoọt thũt, nhửụứng nhũn, hoaứ thuaọn trong gia ủỡnh. 2- Ngheọ thuaọt: Ngheọ thuaọt ủửụùc sửỷ duùng phoồ bieỏn laứ so saựnh. 3 . Bài tập : 3.1- Boỏn baứi ca dao ủửụùc trớch giaỷng trong SGK ủaừ diễn tả nhử theỏ naứo veà tỡnh caỷm gia ủỡnh? 3.2. Ngoaứi nhửừng tỡnh caỷm ủaừ ủửụùc neõu trong boỏn baứi ca dao treõn thỡ trong quan heọ gia ủỡnh coứn coự tỡnh caỷm cuỷa ai vụựi ai nửừa? Em coự thuoọc baứi ca dao naứo noựi veà tỡnh caỷm ủoự khoõng? 3.3- Baứi ca dao soỏ moọt dieón taỷ raỏt saõu saộc tỡnh caỷm thieõng lieõng cuỷa cha meù ủoỏi vụựi con caựi. Phaõn tớch moọt vaứi hỡnh aỷnh dieón taỷ ủieàu ủoự? C .Ca dao veà tỡnh yeõu queõ hửụng, ủaỏt nửụực, con ngửụứi 1 .Baứi 1: Mửụùn hỡnh thửực ủoỏi ủaựp nam nửừ ủeồ ca ngụùi caỷnh ủeùp ủaỏt nửụực. Lụứi ủoỏ mang tớnh chaỏt aồn duù vaứ caựch thửực giaỷi ủoỏ seừ theồ hieọn roừ taõm hoàn, tỡnh caỷm cuỷa nhaõn vaọt. ẹieàu ủoự theồ hieọn tỡnh yeõu queõ hửụng moọt caựch tinh teỏ, kheựo leựo, coự duyeõn. 2. Baứi 2: Noựi veà caỷnh ủeùp cuỷa Haứ Noọi, baứi ca mụỷ ủaàu baống lụứi mụứi moùc “Ruỷ nhau” caỷnh Haứ Noọi ủửụùc lieọt keõ vụựi nhửừng di tớch vaứ danh thaộng noồi baọt: Hoà Hoaứn Kieỏm, caàu Theõ Huực, chuứa Ngoùc Sụn, ẹaứi Nghieõn, Thaựp Buựt. Caõu keỏt baứi laứ moọt caõu hoỷi khoõng coự caõu traỷ lụứi. “Hoỷi ai gaõy dửùng n

File đính kèm:

  • docGiao an tu chon 7 mon vantieng viet da chinh sua.doc
Giáo án liên quan