Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 41: Kiểm tra văn

 

I. MỤC TIÊU

 Đánh giá kiến thức của học sinh từ đầu năm học.

 *Trọng tâm kiến thức ,kỹ năng

1. Kiến thức: Đánh giá khả năng ,năng lực của học sinh trong quỏ trỡnh học tập từ đầu năm học.

2. Kỹ năng: Tổng hợp kiến thức , kỹ năng làm bài

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài

1.Kỹ năng ra quyết định.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2515 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 41: Kiểm tra văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/2012 Ngày giảng: 01/11(7b) - 02/11(7a) Ngữ văn - Tiết - 41: Kiểm tra văn I. Mục tiêu Đỏnh giỏ kiến thức của học sinh từ đầu năm học. *Trọng tõm kiờ́n thức ,kỹ năng 1. Kiến thức: Đỏnh giỏ khả năng ,năng lực của học sinh trong quỏ trỡnh học tập từ đầu năm học. 2. Kỹ năng: Tổng hợp kiến thức , kỹ năng làm bài II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài 1.Kỹ năng ra quyết định. III.Chuẩn bị: 1. Thiết lập ma trận CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG TN TL TN TL THẤP CAO Ca dao dõn ca Nờu cảm nghĩ về 1 bài ca dao Số cõu:1 Số điểm: 6đ Tỉ lệ:40% Số cõu:1 SĐ: 6 đ Tỉ lệ: 60% Thơ Trung đại Nhận biết được TG, TP, thể thơ VB Chộp lại được bài thơ, nờu được giỏ trị ND và NT Số cõu:4 Sốđiểm: 1đ Tỉ lệ:10 % Số cõu:1 SĐ: 2đ Tỉ lệ: 20% Số cõu:5 SĐ: 3 đ Tỉ lệ 3 % Văn bản nhật dụng Thụng qua nội dung văn bản rỳt ra bài học cho bản thõn . Số cõu:4 Số điểm: 1đ Tỉ lệ: 10% Số cõu:4 SĐ: 1đ Tỉ lệ: 10% Số cõu: 4 Số điểm: 1đ Tỉ lệ: 10% Số cõu: 5 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% Số cõu:1 Số điểm: 6đ Tỉ lệ: 60% Số cõu:10 Số điểm: 10đ Tỉ lệ:100% 2. Đề bài Đề I I. Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm) Cõu 1: Khoanh trũn trước chữ cỏi cú phương ỏn trả lời đỳng (1đ) 1.1: Trong văn bản “ Cổng trường mở ra”, đờm trước ngày khai trường tõm trạng của người con như thế nào: a. Phấp phỏng, lo lắng. C. Vụ tư, thanh thản b. Thao thức, đợi chờ d. Căng thẳng, hồi hộp 1.2: Cha của En-ri-cụ là người: a. Rất yờu thương và nuụng chiều con. b. Yờu thương, nghiờm khắc và tế nhị trong việc dạy con. c. Luụn nghiờm khắc và khụng tha thứ cho lỗi lầm của con. d. Luụn thay mẹ En-ri-cụ giải quyết mọi cụng việc trong gia đỡnh. 1.3: Kết thỳc truyện”Cuộc chia tay của những con bỳp bờ” cuộc chia tay nào đó khụng xảy ra: a. Cuộc chia tay giữa hai anh em. b. Cuộc chia tay giữa người cha và người mẹ. c. Cuộc chia tay giữa hai con bỳp bờ Em Nhỏ và Vệ Sĩ. d. Cuộc chia tay giữa Thủy với cụ giỏo và cỏc bạn. 1.4: Thụng điệp nào được gửi gắm qua văn bản “Cuộc chia tay của những con bỳp bờ”: a. Hóy để trẻ em được sống trong mụt mỏi ấm gia đỡnh b. Hóy tụn trọng ý thớch của trẻ em. c. Hóy hành động vỡ trẻ em. d. Tạo điều kiện để trẻ em phỏt triển những tài năng sẵn cú. Cõu 2 .Nối cỏc nội dung ở cột A sao cho phự hợp với nội dung ở cột B (1đ): Cõu A ( Tỏc phẩm) Nối Cõu B (Tỏc giả) 1. Phũ giỏ về kinh a. Bà Huyện Thanh Quan. 2. Bạn đễn chơi nhà b. Hồ Xuõn Hương 3. Bỏnh trụi nước c. Nguyễn Khuyến 4. Qua đốo ngang d. Trần Nhõn Tụng II. Tự luận: ( 8đ) Cõu 1:(2 điểm): Hóy chộp lại theo trớ nhớ một bài ca dao về tỡnh cảm gia đỡnh(1đ) Nờu nội dung của bài ca dao? ( 1đ) Cõu 2( 6 điểm): Viết bài văn phỏt biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “Qua đốo Ngang” trong chương trỡnh Ngữ văn 7, tập 1. 3. Hướng dẫn chấm, biểu điểm Phần I Trắc nghiệm:2đ Cõu 1: mỗi cõu đỳng được 0,25 đ Cõu 1.1 1.2 1.3 1.4 Đỏp ỏn c b c a Cõu 2: 1- d ; 2- c ; 3 - b ; 4 -a Phần II tự luận:8đ Cõu 1: 2đ Chộp được đỳng bài ca dao cho 1đ. Nờu được giỏ trị nội dung: 1đ. Cõu 2: 6đ - Yờu cầu cần đạt: + Hỡnh thức:(1đ) Viết được bài văn tổng phõn hợp. Mạch lạc, rừ ràng; trỡnh bày sạch sẽ. Kiểu bài: Phỏt biểu cảm nghĩ. + Nội dung: Phỏt biểu cảm nghĩ về một bài thơ đó được học. - Giới thiệu ngắn gọn bài thơ (1đ) - Cảm xỳc của em về nội dung và nghệ thuật mà tỏc giả đó thể hiện trong bài (3đ) - Bài thơ đó để lại trong em ấn tượng gỡ(1đ) Đề II I. Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm) Cõu 1: Khoanh trũn trước chữ cỏi cú phương ỏn trả lời đỳng (1đ) 1.1: Trong văn bản “ Cổng trường mở ra”, đờm trước ngày khai trường tõm trạng của người mẹ như thế nào: A. Thao thức, đợi chờ, khụng ngủ được C. Vụ tư, thanh thản B. Phấp phỏng, lo lắng. D. Căng thẳng, hồi hộp 1.2: Mẹ của En-ri-cụ là người: a. Rất yờu thương, chăm súc và hi sinh cho con. b. Yờu thương, nghiờm khắc và tế nhị trong việc dạy con. c. Luụn nghiờm khắc và khụng tha thứ cho lỗi lầm của con. d. Luụn thay mẹ En-ri-cụ giải quyết mọi cụng việc trong gia đỡnh. 1.3: Trong truyện”Cuộc chia tay của những con bỳp bờ”,sau khi Thành và Thủy đến lớp học cuộc chia tay nào đó xảy ra: a. Cuộc chia tay giữa hai anh em. b. Cuộc chia tay giữa người cha và người mẹ. c. Cuộc chia tay giữa Thủy với cụ giỏo và cỏc bạn. d. Cuộc chia tay giữa hai con bỳp bờ Em Nhỏ và Vệ Sĩ. 1.4 Tỡnh cảm chủ yếu được tỏc giả gửi gắm trong bài thơ “ Tĩnh dạ tứ” là a. Tỡnh yờu thiờn nhiờn b. Tỡnh yờu thương con người c. Tỡnh yờu đụi lứa d. Tỡnh yờu quờ hương tha thiết Cõu A ( Tỏc phẩm) Nối Cõu B (Tỏc giả) 1. Mẹ tụi a. Lớ Bạch. 2. Cuộc chia tay của những con bỳp bờ b. Hạ Tri Chương 3. Tĩnh dạ tứ c. A-mi-xi 4. Hồi hương ngẫu thư d. Khỏnh Hoài II. Tự luận: ( 8đ) Cõu 1:(2 điểm): Hóy chộp lại theo trớ nhớ một bài ca dao về tỡnh yờu quờ hương đất nước(1đ) Nờu nội dung của bài ca dao? ( 1đ) Cõu 2( 6 điểm): Viết bài văn phỏt biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “Bạn đến chơi nhà” trong chương trỡnh Ngữ văn 7, tập 1. 3. Hướng dẫn chấm, biểu điểm Phần I Trắc nghiệm:2đ Cõu 1: mỗi cõu đỳng được 0,25 đ HS chọn: 1a; 2b; 3c; 4d Cõu 2: 1- c; 2- d; 3 - a ; 4 -b Phần II tự luận:8đ Cõu 1: 2đ Chộp được đỳng bài ca dao cho 1đ. Nờu được giỏ trị nội dung: 1đ. Cõu 2: 6đ - Yờu cầu cần đạt: + Hỡnh thức:(1đ) Viết được bài văn tổng phõn hợp. Mạch lạc, rừ ràng; trỡnh bày sạch sẽ. Kiểu bài: Phỏt biểu cảm nghĩ. + Nội dung: Phỏt biểu cảm nghĩ về một bài thơ đó được học. - Giới thiệu ngắn gọn bài thơ (1đ) - Cảm xỳc của em về nội dung và nghệ thuật mà tỏc giả đó thể hiện trong bài (3đ) - Bài thơ đó để lại trong em ấn tượng gỡ(1đ) IV. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Phát đề. 4. Học sinh làm bài, giáo viên theo dõi. 5. Giáo viên thu bài, nhận xét. 6. Hướng dẫn học sinh học tập. Về ụn bài và chuẩn bị bài Từ đồng õm V. Kết quả Lớp Tổng số HS Tổng số bài KT Giỏi Khỏ Trung bỡnh Yếu Kộm SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % 7a 7b

File đính kèm:

  • docKiem tra van 7 mot tiet ki I cuc hay.doc