Giáo án Ngữ văn 7 - Tuần 30 năm học: 2010 - 2011

1.Mục tiêu:

1.1.Kieỏn thửực:

-Học sinh hieồu được khaựi nieọm theồ loaùi buựt kyự.

-Gớa trũ vaờn hoựa ngheọ thuaọt cuỷa ca Hueỏ.Veỷ ủeùp cuỷa con ngửụứi Hueỏ

1.2.Kyừ naờng:

-ẹoùc hieồu vaờn baỷn nhaọt duùng vieỏt veà di saỷn vaờn hoựa daõn toọc.

-Phaõn tớch vaờn baỷn nhaọt duùng(kieồu loaùi thuyeỏt minh)

-Tích hợp kieỏn thửựcTLV ủeồ vieỏt baứi vaờn thuyeỏt minh.

1.3.Thaựi ủoọ:

- Cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của quê hương qua nét đẹp văn hóa xứ Huế.

2.Troùng taõm: Gớa trũ vaờn hoựa ngheọ thuaọt cuỷa ca Hueỏ.Veỷ ủeùp cuỷa con ngửụứi Hueỏ

3.Chuẩn bị:

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tuần 30 năm học: 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieỏt 113 -Tuaàn 30 Ca Huế trên sông Hương. (Theo Hà ánh Minh) Ngày dạy: 1.Mục tiêu: 1.1.Kieỏn thửực: -Học sinh hieồu được khaựi nieọm theồ loaùi buựt kyự. -Gớa trũ vaờn hoựa ngheọ thuaọt cuỷa ca Hueỏ.Veỷ ủeùp cuỷa con ngửụứi Hueỏ 1.2.Kyừ naờng: -ẹoùc hieồu vaờn baỷn nhaọt duùng vieỏt veà di saỷn vaờn hoựa daõn toọc. -Phaõn tớch vaờn baỷn nhaọt duùng(kieồu loaùi thuyeỏt minh) -Tích hợp kieỏn thửựcTLV ủeồ vieỏt baứi vaờn thuyeỏt minh. 1.3.Thaựi ủoọ: - Cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của quê hương qua nét đẹp văn hóa xứ Huế. 2.Troùng taõm: Gớa trũ vaờn hoựa ngheọ thuaọt cuỷa ca Hueỏ.Veỷ ủeùp cuỷa con ngửụứi Hueỏ 3.Chuẩn bị: 3.1.GV: Sửu taàm một số hình ảnh về sông Hương. 3.2.Hs: Học và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi Sgk. 4.Tiến trình : 4.1.ổn định tổ chức vaứ kieồm dieọn: 7A1:TS / Vaộng: 7A2:TS / Vaộng: 4.2.Kiểm tra mieọng : 1/Tóm tắt truyện “Những trò lố hay laứ Va-ren vaứ Phan Boọi Chaõu.(5ủ) 2/Chỉ rõ nghệ thuật tương phản tăng cấp trong vaờn baỷn? Tác dụng?(5ủ) 1/HS toựm taột truyeọn. 2/ Va-ren : Moọt teõn toaứn quyeàn, keỷ baỏt lửụng thoỏng trũ. PBC: Ngửụứi tuứ, nhaứ caựch maùng vú ủaùi bũ ủaứn aựp. * Qua hỡnh thửực ngoõn ngửừ coứn khaộc hoaù tớnh caựch cuỷa Va-ren; coứn PBC im laởng cuừng laứ hỡnh thửực ủoỏi laọp. 43 Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung * Hoạt động 1. -Trước khi học bài này, em biết gì về đất cố đô Huế. Kể tên một số vùng dân ca nổi tiếng của đất nước mà em biết? - GV Giới thiệu về ca Huế cho HS nghe một vài làn điệu ca Huế. - Cách đọc: chậm. rõ ràng, mạch lạc, chú ý câu ủaởc bieọt, rút gọn. - HS Đọc vaờn baỷn. Giải thích 1 vài chú thích. ? Thể loại, bố cục? Nội dung từng phần? ? Về hình thức, vaờn baỷn kết hợp nhiều hình thức như NL, mieõu tả, bieồu caỷm. Hãy xaực ủũnh phương thức chính của mỗi phần? - Phần 1: NL CM. Phần 2: mieõu tả, bieồu caỷm. * Hoạt động 2. ? Trong vaờn baỷn, taực gổa chú ý đến sự nổi tiếng nào của Huế? Tại sao taực giaỷ quan tâm đến dân ca Huế? ? Em hãy kể tên các làn điệu dân ca Huế trong bài? - Ca Huế đa dạng và phong phú đến nỗi khó có thể nhớ hết tên các làn điệu. ? Nhận xét về nội dung và hình thức của dân ca Huế? - Nội dung phong phú, đa dạng làn điệu. ? Taực gổa đã sử dụng biện pháp nghệ thuật và phửụng thức biểu đạt nào? ? Theo dõi phần 2, dân ca Huế được hình thành và có tớnh chaỏt nổi bật ntn? ? Nội dung và ý nghĩa của từng loại bài ca, điệu hò, bản nhạc ntn? HS Trả lời. GV Nhận xét ? Có gì đặc sắc trong cách biểu diễn ca Huế trên các phương diện: Dàn nhạc. Nhạc công. ? Cách thưởng thức ca Huế có đặc sắc gì? Không gian. Thời gian. Con người. ? Nhận xét đặc điểm ngôn ngữ trong phần 2? Nét đẹp nào của ca Huế được nhấn mạnh? ? Cách kết thúc vaờn baỷn cho ta cảm nhận sự huyền diệu nào của ca Huế trên sông Hương? * Hoạt động 3. ? Qua vaờn baỷn, em hiểu thêm những vẻ đẹp gì của ca Huế? HS trả lời. Đọc Ghi nhớ (Sgk) I. Tìm hiểu vaờn baỷn. 1. Đọc:. 2. Thể loại: Văn bản nhật dụng (bút kí) 3. Bố cục: (2 phần) + Từ đầu ... “lí hoài nam”: Giới thiệu Huế, cái nôi của dân ca. + Phần còn lại: Những đặc sắc của ca Huế. II.Tỡm hieồu vaờn baỷn. 1. Sự phong phú, đa dạng của dân ca Huế. - Những làn điệu dân ca, mang đậm bản sắc tâm hồn và tài hoa của nhiều vùng đất. - Nhiều làn điệu hò: đánh cá, cấy trồng, chăn nuôi, đưa linh, chèo cạn... - Nhiều điệu lí: lí con sáo, lí hoài nam, lí hoài xuân... -> Tất cả thể hiện lòng khát khao nỗi mong chờ hoài mong tha thiết của tâm hồn Huế. Huế là cái nôi của các làn điệu dân ca. * Phép liệt kê giaỷi thớch bình luận, tg đã CM dân ca Huế phong phú về làn điệu, sâu sắc thấm thía về nội dung t/c. 2. Nét đặc sắc của ca Huế. a. Nguồn gốc. Ca Huế bắt nguồn từ nhạc dân gian và nhạc cung đình : - Nhạc dân gian thường sôi nổi , lạc quan , tươi vui. - Nhạc cung đình nhã nhặn, trang trọng, uy nghi. b. Mỗi làn điệu dân ca, bản nhạc có nội dung, ý nghĩa riêng. - Các điệu hò, điệu lí: có điệu buồn bã có điệu náo nức, nồng hậu tình người, gần gũi với dân ca Nghệ Tĩnh. - Các điệu nam: buồn man mác, thương cảm, bi ai, vương vấn, có khi ko vui ko buồn. - Các bản đàn: du dương, trầm bổng, réo rắt, lúc khoan lúc nhặt. c. Cách biểu diễn. - Dàn nhạc gồm nhiều loại: đàn tranh, đàn nguyệt, tì bà, nhị, đàn tam, đàn bầu, sáo, cặp sanh. - Nhạc công: dùng các ngón đàn trau chuốt ngón nhấn, mổ, vỗ. - Ca công, ca nhi: rất trẻ, vận áo dài the theo lối cổ truyền duyên dáng, lịch sự. d. Thưởng thức ca Huế. - Trên thuyền rồng được trang trí lộng lẫy, giữa sông Hương trong đêm trăng gió mát thanh vắng. -> Cách thưởng thức dân dã mà sang trọng. * Nghệ thuật: Liệt kê (d/c) Miêu tả + b/cảm. * Ca Huế mãi quyến rũ, làm giàu tâm hồn con người bởi sự tinh tế, thanh lịch, đậm tính dân tộc. III. Tổng kết. 1. Huế nổi tiếng về âm nhạc dân gian và nhạc cung đình; con người Huế thanh lịch. 2. Phương thức NLCM kết hợp miêu tả, b/c và liệt kê. * Ghi nhớ: sgk (104). 4.4.Caõu hoỷi,baứi taọp củng cố - Hãy liên hệ với địa phương mình đang sống xem có những làn điệu dân ca nào? Kể tên các làn điệu ấy (Khuyến khích hát) 4.5.Hửụựng daón HS tửù hoùc: - Tìm hiểu về Huế, dân ca và âm nhạc địa phương. - Chuẩn bị: Liệt kê. 5.Ruựt kinh nghieọm: TRAÛ BAỉI KIEÅM TRA TIEÁNG VIEÄT-KIEÅM TRAVAấN Tieỏt 115 Ngaứy daùy: 1 Muùc tieõu: 1.1Kieỏn thửực: Cuỷng coỏ laùi kieỏn thửực vaứ kổ naờng ủaừ hoùc veà vaờn baỷn laọp luaọn chửựng minh ,coõng vieọc taùo laọp vaờn baỷn nghũ luaọn vaứ caựch sửỷ duùng tửứ ngửừ ủaởt caõu. ẹaựnh giaự ủửụùc chaỏt lửụùng baứi laứm cuỷa mỡnh .Nhaọn xeựt ửu khuyeỏt ủieồm trong baứi laứm vaờn , tieỏng vieọt. 1.2.Kú naờng. Reứn kú naờng phaõn tớch loói sai trong baứi laứm cuỷa baỷn thaõn tửù sửừa chuừa treõn lụựp vaứ ụỷ nhaứ. 1.3.Tử tửụỷng. - Giaựo duùc hoùc sinh tớnh tửù giaực , tửù nhaõn xeựt vaứ sửỷa sai. 2.Troùng taõm: ẹaựnh giaự ủửụùc chaỏt lửụùng baứi laứm cuỷa mỡnh .Nhaọn xeựt ửu khuyeỏt ủieồm trong baứi laứm vaờn , tieỏng vieọt. 3. Chuaồn bũ: 3.1.Giaựo vieõn: Baứi chaỏm , baỷng thoỏng keõ ủieồm 3.2.Hoùc sinh: Sửừa loói sai, ủoùc baứi maóu 4. Tieỏn trỡnh : 4.1 Oồn ủũnh toồ chửực vaứ kieồm dieọn: 7A1: TS: / Vaộng: 7A2: TS: / Vaộng: 4.2: Kieồm tra mieọng: 4.3: Baứi mụựi. A Traỷ baứi kieồm tra tieỏng vieọt Hoaùt ủoọng 1:ẹeà nghũ hoùc sinh xem laùi caực yeõu caàu ủaừ ủeà nghũ maứ gv ủaừ ghi trong baứi . @ Yeõu caàu hoùc sinh xem laùi baứi laùi baứi laứm cuỷa mỡnh , choồ sai lớ do sai ủeồ coự hửụựng khaộc phuùc sửỷa chửừa. Hoaùt ủoọng 2: Chửừa baứi. @ Goùi hoùc sinh ủoùc laùi ủeà baứi choùn caõu traỷ lụứi ủuựng nhaỏt. @ Hoùc sinh ủoùc phaàn tửù luaọn . B.Traỷ baứi kieồm tra vaờn ( vaờn baỷn) @ GV goùi hoùc sinh ủoùc laùi yeõu caàu cuỷa ủeà - Phaàn 1 choùn caõu traỷ lụứi ủuựng - Phaàn 2 Tửù luaọn: Vieỏt ủoaùn ủaừ hoùc vaứ neõu yự nghúa Tỡm luaọn ủieồm trong ủoaùn Vieỏt ủoaùn caỷm nhaọn cuỷa em veà taực, veà baứi vaờn.(Theo yeõu caàu cuỷa ủeà) A. Baứi kieồm tra tieỏng vieọt I /Trắc nghiệm (3điểm) Trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất. (mỗi cõu đỳng được 0,5đ.) 1. Cõu đặc biệt là cõu: A. Cấu tạo theo mụ hỡnh chủ ngữ - vị ngữ. B. Vắng chủ ngữ. C. Khụng cấu tạo theo mụ hỡnh chủ ngữ - vị ngữ. D. Chỉ cú thể vắng cỏc thành phần phụ. 2. Cõu nào trong cỏc cõu sau là cõu rỳt gọn? A. Ai cũng phải học đi đụi với hành. B. Anh trai tụi học luụn đi đụi với hành. C. Học đi đụi với hành. D. Rất nhiều người học đi đụi với hành. 3. Trong cỏc dũng sau, dũng nào khụng núi lờn tỏc dụng của cõu đặc biệt? A. Bộc lộ cảm xỳc. B. Gọi đỏp. C. Làm cho lời núi được ngắn gọn. D. Liệt kờ nhằm thụng bỏo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng. 4. Trong cỏc cõu sau, cõu nào khụng phải là cõu đặc biệt? A. Giờ ra chơi. B. Tiếng suối chảy rúc rỏch. C. Cỏch đồng làng. D. Cõu chuyện của bà tụi. 5. Trạng ngữ: "Mựa xuõn" trong cõu "Mựa xuõn, cõy gạo gọi đến bao nhiờu là chim rớu rớt" (Vũ Tỳ Nam) biểu thị điều gỡ? A. Thời gian diễn ra hành động được núi đến trong cõu. B. Mục đớch của hành động được núi đến trong cõu. C. Nơi chốn diễn ra hành động được núi đến trong cõu. D. Nguyờn nhõn diễn ra hành động được núi đến trong cõu. 6. Cõu in đậm "Trời ơi!", cụ giỏo tỏi mặt và nước mắt giàn gụa. (Khỏnh Hoài) là kiểu cõu gỡ? A. Cõu đơn. B. Cõu cầu khiến. C. Cõu đặc biệt. D. Cõu trần thuật. II/Tự luận (7 diểm) Cõu 7: (2 điểm) Vỡ sao khi núi hoặc viết cú thể lược bỏ một số thành phần cõu để tạo thành cõu rỳt gọn? Cõu 8: (2 điểm) Chỉ rừ và khụi phục cỏc thành phần cõu bị rỳt gọn trong những trường hợp sau: a) Tiếng hỏt ngừng. Cả tiếng cười. (Nam Cao) b) - Bao giờ cậu đi Hà Nội? - Ngày mai. Cõu 9: (3 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 cõu) tả cảnh mựa xuõn, trong đú cú sử dụng một vài cõu đặc biệt. ẹaựp aựn: I Traộc nghieõm ( Moói caõu ủuựng 0,5 ủ) Caõu 1 2 3 4 5 6 ẹaựp aựn A C C B A C II Tự luận Caõu 7 - Khi núi hoặc viết cú thể lược bỏ một số thành phần cõu để tạo thành cõu rỳt gọn vỡ: - Làm cho cõu gọn hơn, thụng tin nhanh, trỏnh lặp từ ngữ. (1,0 đ) - Ngụ ý hành động, đặc điểm núi trong cõu là của chung mọi người.(1,0 đ) Cõu 8: a) Cả tiếng cười. -> rỳt gọn vị ngữ (0,5 đ) - khụi phục: Tiếng hỏt ngừng. Cả tiếng cười cũng ngừng theo. (0,5 đ) b) Ngày mai. -> rỳt gọn cả chủ ngữ và vị ngữ (0,5 đ) - khụi phục: Ngày mai, tớ đi. (0,5 đ) Cõu 9 :Yờu cầu viết đoạn văn đỳng chủ đề, cú sử dụng một vài cõu đặc biệt. Trỡnh bày rừ ràng, đỳng chớnh tả.(3đ) B.Vaờn baỷn I /Trắc nghiệm: (3điểm) (Học sinh chọn đỏp đỳng mỗi cõu 0.5 điểm) Cõu 1: Cõu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy” dựng cỏch diễn đạt nào? Biện phỏp so sỏnh Bằng biện phỏp ẩn dụ . C. Bằng biện phỏp chơi chữ D. Bằng biện phỏp nhõn hoỏ Cõu 2: Tục ngữ là thể loại của bộ phận văn học nào? Văn học dõn gian Văn học viết Văn học thời kỡ khaựng chieỏn choỏng Phaựp D.Văn học thời kỡ khỏng chiến chống Mĩ Cõu 3: Nột đặc sắc nghệ thuật của bài văn nghị luận: “ Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta”là gỡ? Sử dụng biện phỏp so sỏnh B. Sử dụng biện phỏp nhõn hoỏ C.Sử dụng biện phỏp ẩn dụ D.Sử dung biện phỏp so sỏnh và liệt kờ theo mụ hỡnh “từ…đến” Cõu 4: Cõu nào sau đõy khoõng phải là cõu tục ngữ? Khoai đất lạ , mạ đất quen Chớp đụng nhay nhỏy, gà gỏy thỡ mưa C. Một naộng hai sửụng D.Thứ nhất cày ải , thứ nhỡ vói phõn Cõu 5: Phộp lập luận nào được sử dụng chủ yếu trong bài “ Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ” Chứng minh. C. Bỡnh luận Bỡnh giảng D. Phõn tớch Cõu 6: Chứng cứ nào khụng đước dựng để chứng minh sự giản dị trong bữa ăn của Bỏc Hồ? Chỉ vài ba mún đơn sơ Bỏc thớch ăn những mún ăn được nấu rất cụng phu Lỳc ăn khụng để rơi vói một hạt cơm Ăn xong bao giờ cỏi bỏt cũng sạch và thức ăn cũn lại thỡ được sắp xếp tươm tất II /Tự Luận (7 điểm) Cõu 7: Hóy ghi lại đoạn từ “ Lịch sử ta…… một dõn tộc anh hựng” trong bài tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta?(2đ) Cõu 8: Hóy tỡm những luận cứ chứng minh đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ qua bài “ Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ” của Phạm Văn Đồng(2đ) Cõu 9: Em cú cảm nhận gỡ về Bỏc sau khi học xong bài “ Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ” của tỏc giả Phạm Văn Đồng (3đ) ẹaựp aựn: I Traộc nghieọm( moói caõu ủuựng 0,5 ủ) Caõu 1 2 3 4 5 6 ẹaựp aựn B A D C A B II Tự Luận(7 điểm) Cõu 7: Học sinh ghi đỳng đủ đoạn từ: “ Lịch sử ta….một dõn tộc anh hựng” (sgk/24)(2đ) Cõu 8: Tỡm được những luận cứ: Bữa ăn , Cỏi nhà ,Quan hệ, việc làm .v.v…( 2đ) Cõu 9: Học sinh cú cảm nhận hay đỳng , baứi viết hay mạch lạc ( 3đ) 4.4 Caõu hoỷi,baứi taọp cuỷng coỏ: - HS sửỷa loói qua baứi kieồm tra 4.5 Hửụựng daón hoùc sinh tửù hoùc: ẹoùc laùi baứi laứm cuỷa mỡnh Xaực ủũnh loói vaứ sửỷa chửừa. Chuaồn bũ baứi: “ Quan Aõm Thũ Kớnh” 5. Ruựt kinh nghieọm.

File đính kèm:

  • doctuan 30.doc