I. Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức:
Các từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.
2.Kĩ năng:
Sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ thân thích, ruột thịt
3. Thái độ :
Giúp HS có ý thức sử dụng từ địa phương đúng hoàn cảnh và môi trường xã hội giao tiếp.
II. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ
- Học sinh: SGK, vở bài soạn.
III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2318 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 năm học 2012- 2013 Tuần 8 Tiết 31 Chương trình địa phương (phần tiếng việt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Thỏi A
Ngày dạy 2 /10 /2012
Tuần 8
Tiết 31
CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG
(Phần Tiếng Việt)
I. Mục tiờu cần đạt :
1. Kiến thức:
Cỏc từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thõn thớch.
2.Kĩ năng:
Sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ thõn thớch, ruột thịt
3. Thỏi độ :
Giúp HS có ý thức sử dụng từ địa phương đúng hoàn cảnh và môi trường xã hội giao tiếp.
II. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ
- Học sinh: SGK, vở bài soạn.
III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Hoạt động 1
Gv hướng dẫn HS tỡm hiểu bài tập (SGK)
– Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm.
Từ ngữ toàn dân
Cha
Mẹ
Ông nội
Bà nội
Ông ngoại
Bà ngoại
Bác ( anh trai của cha )
Bác ( vợ anh của cha )
Chú ( em trai của cha )
Thím ( vợ em trai cha )
Bác ( chồng chị cha )
Cô ( em gái của cha ) Chú ( chồng em gáicha)
Cậu ( em trai mẹ )
Mợ ( vợ em trai mẹ)
Bác ( chị gái của mẹ )
Gv nhận xột ,chốt lại
Hoạt động 2
Gv hướng học sinh tỡm một số từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt,thõn thớch được dựng ở địa phương khỏc.
Gv nhận xột ,chốt lại
- Gv hướng học sinh sưu tầm một số ca dao , tục ngữ cú sử dụng tứ chỉ quan hệ ruột thịt thõn thuộc của địa phương em.
Gv nhận xột ,chốt lại
Các nhóm thảo luận. Đại diện trình bày
Từ ngữ địa phương
bố, thầy bá
mợ, u, bu
ông nội
bà nội
bà ngoại
ông ngoại
bác
bác
chú
thím
bác
cô
chú
cậu
mợ
bác
- Các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt ở 3 miền Bắc - Trung - Nam.
cha ba, , cậu,
bọ, tía, thầy mẹ má, bầm, u, mợ
Chú ( chồng dượng
em gái cha )
bác ( chị gái bá
mẹ )
thím ( vợ em mợ
trai của cha )
cô ( em gái o
cha )
- hs tỡm và phỏt biểu
I. Tỡm hiểu chung:
1. Bài tập 1
Từ ngữ địa phương
bố, thầy bá
mợ, u, bu
ông nội
bà nội
bà ngoại
ông ngoại
bác
bác
chú
thím
bác
cô
chú
cậu
mợ
bác
2. Bài tập 2
VD:Các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt ở 3 miền Bắc - Trung - Nam.
cha ba, , cậu,
bọ, tía, thầy mẹ má, bầm, u, mợ
Chú ( chồng dượng
em gái cha )
bác ( chị gái bá
mẹ )
thím ( vợ em mợ
trai của cha )
cô ( em gái o
cha )
3.Bài tập 3
- Sưu tầm một số cõu ca dao , tục ngữ:
- Chỳ cũng như cha.
- Phỳc đức tại mẫu
- Chị ngó em nõng
- Con chi nú đi, con dỡ nú lớn.
3 . Củng cố .
Gv hệ thống cõu hỏi lại, gọi một vài em trả lời , chốt lại .
4. Hướng dẫn tự học .
- Giỏo viờn yờu cầu hs về nhà sưu tầm những cõu ca dao , tực ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt…
- Về nhà học bài : Sưu tầm 40 từ ngữ toàn dõn và ứng vào đú là 40 từ ngữ địa phương .
- Soạn bài : Lập dàn ý cho bài văn ….cảm
* Rỳt kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiết 31.doc