Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 34: kiểm tra 45 phút

 A. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

-Đánh giá lượng kiến thức học sinh nắm được trong chương.

2. Kỹ năng:

-Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.

-Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.

3. Thái độ:

-Rèn tính cẩn thận, chu đáo, sự kiên trì trong làm bài kiểm tra.

B. Chuẩn bị:

 -GV:Ma trận đề+ Đề kiểm tra+ Đáp án-Biểu điểm

 -HS:Ôn tập kĩ ở nhà, chuẩn bị các điều kiện tốt nhất cho kiểm tra.

C-Hình thức kiểm tra:

 Trắc nghiệm + Tự luận

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 34: kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 9a Tiết: Ngày giảng: Sĩ số:...../16 Vắng: Lớp: 9b Tiết: Ngày giảng: Sĩ số:...../16 Vắng: Tiết 34: KIỂM TRA 45 PHÚT A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: -Đánh giá lượng kiến thức học sinh nắm được trong chương. 2. Kỹ năng: -Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra. -Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, chu đáo, sự kiên trì trong làm bài kiểm tra. B. Chuẩn bị: -GV:Ma trận đề+ Đề kiểm tra+ Đáp án-Biểu điểm -HS:Ôn tập kĩ ở nhà, chuẩn bị các điều kiện tốt nhất cho kiểm tra. C-Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + Tự luận D-Ma trận: Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Xác định một đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn. - Nhận biết đường tròn qua hai điểm và ba điểm cho trước. Biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 1 10% 3 2 20% 2. Đường kính và dây cung. Dây cung và khoảng cách đến tâm. Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 3 30% 3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn - Biết khái niệm đường tròn nội tiếp - Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn, đường tròn và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2. hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngoài đường tròn - Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn. -Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 0,5 2 20% 0,5 2 20% 3 5 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 3 30% 1,5 5 50% 0,5 2 20% 7 10 100% Đề bài I.Trắc nghiệm (2 điểm) ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng) Câu 1: Có bao nhiêu đường tròn đi qua hai điểm phân biệt ? A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là: A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm Câu 3: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung? A. Một B. Hai C. Ba D. 4 Câu 4: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ? A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có II. Tự luận Câu 5: (3 điểm) Cho hình vẽ biết: R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể Câu 6:(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó. Câu 7: (4 điểm) Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC. a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao? b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM : (2điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN : (8điểm) Câu Nội dung Điểm 5 Ta có: IA = IB OIAB Tam giác vuông OIA, theo đlí Pyta go IA = AB = 2AI = 24 (cm) 1 1 1 6 1 7 O' O I K A E C D B Vẽ hình ghi GT-KL đúng a)Tứ giác BDCE có BK = KC; DK = KE nên là hình bình hành Lại có BC DE nên là hình thoi 1 0,5 0,5 b)AIC có O’I = AC nên hay AI IC. Tương tự có ADBD suy ra BD//IC Lại có BD // EC ( t/c hình thoi) Suy ra E, I, C thẳng hàng( Ơclit) 0,5 0,5 0,5 0,5 Trường THCS Bản Máy Họ & Tên: …………………………… Lớp 9...... KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn: Hình học 9 Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI: I.Trắc nghiệm (2 điểm) ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng) Câu 1: Có bao nhiêu đường tròn đi qua hai điểm phân biệt ? A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là: A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm Câu 3: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung? A. Một B. Hai C. Ba D. 4 Câu 4: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ? A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có II. Tự luận Câu 5: (3 điểm) Cho hình vẽ biết: R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6:(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………. Câu 7: (4 điểm) Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;r) tiếp xúc ngoài tại A. ( R > r). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC. a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao? b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn (O’)Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHinh 9 tiet 34.doc
Giáo án liên quan