Giáo án Ngữ văn lớp 6 Tuần 10 Tiết 40 Danh từ (tiếp theo)

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

Qua tiết học, HS can tiếp thu được:

- Ôn lại kiến thức danh từ chung, danh từ riêng.

- Nắm được cách viết hoa danh từ riêng.

- Luyện tập cách viết danh từ riêng trong câu, đoạn văn.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK, SGV, STK

D. TIẾN HÀNH CÁC HẠOT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1/. Ổn định

Ngày:

Tiết:

Lớp:

SS:

VM:

2/. Kiểm tra bài cũ

? Danh từ là gì? Có mấy nhóm danh từ kể ra và cho ví dụ?

3/. Bài mới

Giới thiệu bài mới: Tiết trước các em đã tìm hiểu danh từ là gì? Các loại danh từ? Hôm nay, các em sẽ tìm hiểu tiếp loại danh từ thứ hai là danh từ chỉ sự vật

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3113 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 Tuần 10 Tiết 40 Danh từ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/11/2004 Tuần 10 – Tiết 40 DANH TỪ (tiếp theo) A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Qua tiết học, HS can tiếp thu được: - Ôn lại kiến thức danh từ chung, danh từ riêng. - Nắm được cách viết hoa danh từ riêng. - Luyện tập cách viết danh từ riêng trong câu, đoạn văn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ C. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK, SGV, STK D. TIẾN HÀNH CÁC HẠOT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/. Ổn định Ngày: Tiết: Lớp: SS: VM: 2/. Kiểm tra bài cũ ? Danh từ là gì? Có mấy nhóm danh từ kể ra và cho ví dụ? 3/. Bài mới Giới thiệu bài mới: Tiết trước các em đã tìm hiểu danh từ là gì? Các loại danh từ? Hôm nay, các em sẽ tìm hiểu tiếp loại danh từ thứ hai là danh từ chỉ sự vật DANH TỪ DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ DANH TỪ CHỈ SỰ VẬT Danh từ chung Danh từ riêng Đơn vị qui ước Đơn vị tự nhiên Chính xác Ước chừng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI HS GHI GV cho HS đọc VD trong SGK/108. ? Hãy điền các danh từ vào bảng phân loại? ? Vậy em hiểu thế nào là danh từ chung? ? Thế nào là danh từ riêng? ? Nhận xét cách viết danh từ riêng trong câu? ? Nhắc lại qui tắc viết hoa? GV cho VD lên bảng để HS nhận xét cách viết. VD : Huỳnh Lê Phương Linh VD: Nha Trang, Buôn Mê Thuột, Hà Nội. VD: Mao Trạch Đông, Bắc Kinh VD: Lêôna Đờvanhxi VD: Vich-to-Huy-gô, Matx-cơ-va. VD : Đảng Cộng sản Việt Nam, Liên hiệp quốc, Nhà xuất bản Kim Đồng. =>HS đọc VD trong SGK/108. => HS đọc Ghi nhớ => Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng. I. DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG. 1. Điền danh từ vào bảng phân loại: Danh từ chung Vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện. Danh từ riêng Phù Đổng, Phù Đổng Thiên Vương, Gia Lâm, Gióng, Hà Nội. 2. Cách viết danh từ riêng Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận làm thành danh từ riêng. 3. Nhắc lại qui tắc viết hoa a/. Viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam. VD: Trần Thị Thu An, Châu Đốc,.. b/. Viết hoa tên người, địa lí nước ngoài. - Phiên âm qua âm Hán Việt VD: Mao Trạch Đông, Bắc Kinh - Phiên âm qua Tiếng Việt (nếu có nhiều tiếng thì can có dấu gạch nối) VD: Vich-to-Huy-gô c/. Tên cơ quan, tổ chức VD: Nhà xuất bản Kim Đồng. 4/. Củng cố: ? Danh từ là gì? Có mấy loại danh từ? ? Danh từ chung là gì? Cho ví dụ? ? Danh từ riêng là gì? Cho ví dụ? LUYỆN TẬP BT1/109: Điền danh từ vào bảng phân loại: Danh từ chung Ngày xưa, miền, đất, nước, vị thần, nòi, rồng, con trai, tên Danh từ riêng Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân. BT2/110: a/. Chim, Mây, Nước, Hoa, Hoạ Mi b/. Út C/. Cháy => Danh từ riêng vì đó là tên gọi riêng của từng sự vật trong từng ngữ cảnh. BT3/110: Đoạn thơ được viết lại như sau: Ai đi Nam Bộ Tiền Giang, Hậu Giang Ai vô Thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng Ai về thăm bưng biền Đồng Tháp Việt Bắc miền Nam mồ ma giặc Pháp. Nơi chôn rau cắt roan của ta! Ai đi Nam Ngãi, Bình Phú, Khánh Hoà Ai vô Phan Rang, Phan Thiết Ai lean Tây Nguyên, Công Tum, Đắc Lắc Khu Năm dằng dặc khúc ruột miền Trung Ai về với quê hương ta tha thiết Sông Hương , Bến Hải, Cửa Tùng,… Ai vô đó với đồng bào, đồng chí Nói với Nửa- Việt Nam yêu quý Rằng: nước ta là của chúng ta Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà! 5/. Dặn dò: Học bài và soạn bài mới: “Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi. Đeo nhạc cho Mèo” +Đọc trước 3 văn bản + Xem câu hỏi ở mục Tìm hiểu bài.

File đính kèm:

  • docTIET40.doc
Giáo án liên quan