A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Qua tiết học, HS cần tiếp thu được :
Nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO :SGK, SGV, STK
D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định
Ngày :
Tiết :
Lớp :
SS :
VM :
2/. Kiểm tra bài cũ
? Chỉ từ là gì? Cho VD có chỉ từ?
? Nêu chức vụ của chỉ từ?
3/. Bài mới
Giới thiệu bài mới : Các em đã tìm hiểu về từ loại “Danh từ, Cụm danh từ”. Hôm nay các em sẽ tìm hiểu tiếp từ loại nữa đó là “Động từ”.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3111 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 Tuần 15 Tiết 60 Động từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/12/2004
Tuần 15 – Tiết 60
ĐỘNG TỪ
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Qua tiết học, HS cần tiếp thu được :
Nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO :SGK, SGV, STK
D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định
Ngày :
Tiết :
Lớp :
SS :
VM :
2/. Kiểm tra bài cũ
? Chỉ từ là gì? Cho VD có chỉ từ?
? Nêu chức vụ của chỉ từ?
3/. Bài mới
Giới thiệu bài mới : Các em đã tìm hiểu về từ loại “Danh từ, Cụm danh từ”. Hôm nay các em sẽ tìm hiểu tiếp từ loại nữa đó là “Động từ”.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI HS GHI
GV cho HS đọc mục1 SGK/145.
? Thế nào là động từ?
? Tìm động từ trong các câu vừa đọc?
? Em hãy nêu ý nghĩa khái quát của động từ vừa tìm?
? So sánh sự khác biệt giữa động từ và danh từ?
? Động từ có khả năng kết hợp với từ nào? Không kết hợp với những từ trên khi nào?
? Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
GV cho HS đọc mục 1 SGK
? Xếp các từ vừa đọc vào bảng phân loại?
=> a/. đi, đến, ra, hỏi
b/. lấy, làm, lễ
c/. treo, có,xem, cười, bảo, bán, phải, đề.
=> Chỉ hành động, trạng thái, … của sự vật.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ
1/. Tìm động từ
- đi, đến, ra, hỏi
- lấy, làm, lễ
- treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề
2/. Ý nghĩa khái quát
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái, … của sự vật.
3/. Ghi nhớ
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH
Động từ đòi hỏi có động từ khác đi kèm
Không đòi hỏi động từ khác đi kèm
Trả lời câu hỏi Làm gì?
Đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng
Trả lời câu hỏi Làm sao? Thế nào?
Buồn, gãy, ghét, đau, nhức, vứt, vui, yêu
4/. Củng cố
? Động từ là gì? Động từ kết hợp với những từ nào?
? Chức vụ trong câu của động từ?
LUYỆN TẬP
BT1/147 : Tìm động từ trong truyện “Lợn cưới, áo mới” và phân loại:
a/. Các động từ : có, khoe, may, đem, ra, mặc, đứng, hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hỏi, tức, tức tối, chạy, chạy, giơ, bảo, mặc.
b/. Phân loại:
- Động từ chỉ tình thái: mặc, có, may, mặc, khen, thấy, bảo, giơ
- Động từ chỉ hành động, trạng thái: tức, tức tối, chạy, đứng, khen, đợi, …
BT2-3/147: HS làm ở nhà
5/. Dặn dò:
Học bài và soạn bài mới “Cụm động từ”
? Cụm động từ là gì?
? Cấu tạo của cụm động từ?
File đính kèm:
- TIET60.doc