A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Qua tiết học, HS cần tiếp thu được :
- Nắm được đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.
- Nắm được cấu tạo của cụm tính từ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK, SGV, STK
D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định
Ngày :
Tiết :
Lớp :
SS :
VM :
2/. Kiểm tra bài cũ
? Tìm cụm động từ trong câu sau và xác định động từ : “Em bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà”
3/. Bài mới
Giới thiệu bài mới: Nhắc lại danh từ là gì? Động từ là gì? Hôm nay các em sẽ tìm hiểu thêm một từ loại nữa đó là Tính từ.
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 6212 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 Tuần 16 Tiết 63 Tính từ và cụm tính từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/12/2004
Tuần 16 – Tiết 63
TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪA. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
Qua tiết học, HS cần tiếp thu được :
- Nắm được đặc điểm của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.
- Nắm được cấu tạo của cụm tính từ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK, SGV, STK
D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định
Ngày :
Tiết :
Lớp :
SS :
VM :
2/. Kiểm tra bài cũ
? Tìm cụm động từ trong câu sau và xác định động từ : “Em bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà”
3/. Bài mới
Giới thiệu bài mới: Nhắc lại danh từ là gì? Động từ là gì? Hôm nay các em sẽ tìm hiểu thêm một từ loại nữa đó là Tính từ.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI HS GHI
GV cho HS đọc VD mục1 SGK/153.
? Tìm tính từ trong câu vừa đọc?
? Những từ này chỉ gì?
? Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật nào?
GV cho VD
- Nó bước vội vàng vào nhà.
- Cô thấy lòng buồn man mác.
? Tìm tính từ trong 2 câu VD vừa cho?
? Nó bổ sung ý nghĩa cho từ nào trong câu?
? Thế nào là tính từ?
? Để chỉ tính nết con người có những tính từ nào?
? Các từ : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng có khả năng kết hợp với tính từ không?
GV cho VD
“ Đừng xanh như lá, bạc như vôi”
“ Chuyền cần là một đức tính tốt”
? Tìm chủ ngữ trong câu trên và cho VD?
? VD nào tạo thành câu?
? “Em bé thông minh” có chỉ rõ mức độ không?
? Tính từ làm nhiệm vụ gì ở trong câu?
? Ở mục 1, từ nào kết hợp được với từ chỉ mức độ? Từ nào không kết hợp được với từ chỉ mức độ?
? Cấu tạo cụm tính từ gồm có mấy phần?
? Tìm cụm tính từ trong đoạn văn vừa đọc?
? Điền cụm tính từ vào mô hình?
? Phần trước biểu thị gì?
? Phần sau biểu thị gì?
=> a/. bé, oai
b/. vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi.
=> Câu a(đặc điểm); câu b (tính chất)
=> a/. Chỉ đặc điểm của con ếch.
b/. Chỉ tính chất của nắng, lá, quả.
=> HS trả lời trong Ghi nhớ SGK/154.
=> Hiền diệu, nhân hậu
=> hãy, chớ, đừng (hạn chế)
=> VD: Em bé ngã.
Em bé thông minh.
=> Em bé / ngã.
=> Không chỉ rõ mức độ.
=> có 3 phần
=> - vốn đã rất yên tĩnh; nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không
=> HS trả lời trong Ghi nhớ SGK/155
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍNH TỪ
1/. Tính từ trong câu.
a/. bé, oai
b/. vàng lịm, vàng hoe, vàng tươi, vàng ối.
=> Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
2/. Khả năng kết hợp của tính từ.
- đã, sẽ, đang, cũng + lớn
- hãy, chớ, đừng + lớn (hạn chế)
3/. Chức vụ của tính từ trong câu.
VD: Chuyên cần là một đức
TT-CN
tính tốt.
TT-VN
II. CÁC LOẠI TÍNH TỪ
VD: rất, hơi, quá, khá, lắm + bé, oai => Chỉ đặc điểm tương đối.
VD: (rất) vàng hoe => Chỉ đặc điểm tuyệt đối.
III. CỤM TÍNH TỪ
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
Vốn đã rất
yên tỉnh
Nhỏ
lại
Sáng
vằng vặc ở trên không
* GHI NHỚ (SGK/155)
4/. Củng cố
? Tính từ là gì? Tính từ có khả năng kết hợp với những từ nào? Chức vụ của tính từ trong câu?
? Có mấy loại tính từ?
LUYỆN TẬP
BT1-2/156 : Tìm cụm tính từ.
- sun sun, chần chẫn, bè bè, sừng sững, tun tủn.
=> Tính từ thuộc từ láy.
BT4/156
a/. sứt mẽ -> mới -> sứt mẽ
b/. nát -> đẹp -> to lớn -> nguy nga -> nát
5/. Dặn dò
Học bài và soạn bài mới: “Trả bài kiểm tra TLV số 3”
+ Xem lại dàn ý của đề bài kiểm tra.
File đính kèm:
- TIET63.doc