A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Qua tiết học, HS cần tiếp thu được:
- Nắm được công dụng và ý nghĩa ngữ pháp của các loại dấu câu.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO : SGK, SGV, STK
D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định
Ngày :
Tiết :
Lớp :
SS :
VM :
2/. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tập bài soạn.
3/. Bài mới
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1814 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 Tuần 33 Tiết 130 Ôn tập ( dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/04/2007
Tuần 33 – Tiết 130
ƠN TẬP
(DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN)
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Qua tiết học, HS cần tiếp thu được:
- Nắm được công dụng và ý nghĩa ngữ pháp của các loại dấu câu.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO : SGK, SGV, STK
D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định
Ngày :
Tiết :
Lớp :
SS :
VM :
2/. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tập bài soạn.
3/. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI HS GHI
Hoạt động 1:
Tìm hiểu công dụng của dấu câu.
GV cho HS đọc kĩ mục I-1 SGK/149.
? Em hãy điền những dấu câu thích hợp vào ( ) ?
GV cho HS đọc mục I.2 trong SGK/149.
? Cách dùng các dấu câu có gì đặc biệt?
? Ở câu b, tại sao người viết đặt dấu chấm hỏi (?) sau câu ấy?
GV cho HS đọc Ghi nhớ SGK/150.
GV cho HS đọc mục II.1 trong SGK/150.
? So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu?
GV cho HS đọc mục II.2 SGK/151.
? Cách dùng dấu câu trên vì sao không đúng?
? Hãy chữa lại cho đúng?
=> a/. Ôi thôi, chú mày ơi ! Chú mày có lớn mà chẳng có khôn.
b/. Con có nhận ra con không?
c/. Cá ơi, giúp tôi với! Thương tôi với!
d/. Giời chớm hè. Cây cối um tùm. Cả làng thơm.
=> Câu 2 và 4 đều là câu cầu khiến (đây là cách dùng dấu câu đặc biệt)
=> Câu trần thuật tỏ ý nghi ngờ mỉa mai.
I. Công dụng.
1/. Đặt dấu câu thích hơp vào ( )
VD: a/. Ôi thôi, chú mày ơi ! Chú mày có lớn mà chẳng có khôn.
b/. Con có nhận ra con không?
c/. Cá ơi, giúp tôi với! Thương tôi với!
d/. Giời chớm hè. Cây cối um tùm. Cả làng thơm.
2/. Cách dùng đặc biệt của các dấu câu.
a/. Câu 2 và 4 đều là câu cầu khiến (đây là cách dùng dấu câu đặc biệt)
b/. Câu trần thuật tỏ ý nghi ngờ mỉa mai.
Ghi nhớ SGK/150.
II. Chữa một số lỗi thu7òng gặp.
1/. So sánh
a.1 Dùng dấu chấm sau Quãng Bình hợp lí.
a.2 Dùng dấu phẩy sau Quãng Bình là không hợp lí vì:
+ Biến thành câu ghép nhưng ý nghĩa rời rạc, không chặt chẽ.
+ Câu dài, hkông cần thiết.
2/. Chữa lỗi
a/. Dấu (?) sai nên dùng dấu chấm (.) vì đây là câu trần thuật.
b/. Câu 3: dùng dấu chấm (.) không dùng dấu chấm (!).
4/. Củng cố
Luyện tập:
BT1/151: Đặt dấu chấmsau:
- sông Hương
- đen xám
- đã đến
- toả khói
- trắng xoá
BT2/151: Dấu chấm hỏi nào dùng chưa đúng? Vì sao?
- chưa (?) => Sai
- Nếu tới đó … như vậy ? => Sai
BT3/152: Đặt dấu chấm than vào cuối câu.
- Động Phong Nha … nước ta !
- Chúng tôi … quê tôi!
- Động Phong Nha … biết hết!
BT4/152: Đặt dấu câu thích hợp
- Mày nói gì?
- Lạy chị, em nói gì đâu!
Rồi Dế Choắt lủi vào.
- Chối hả? Chồi này! Chối này!
Mỗi câu “Chối này” chị Cốc lại giáng một mỏ xuống.
5/. Chuẩn bị bài mới
Soạn bài “Ôn tập : Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than”
+ Đọc trước văn bản .
+ Xem câu hỏi ở mục Tìm hiểu bài.
File đính kèm:
- TIET130.doc