Giáo án Ôn tập Đại số 7

I- Mục tiêu.

- Củng cố cho HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

- HS biết vận dụng các quy tắc đó vào việc giải các BT tính toán có liên quan.

- Rèn kỹ năng trình bày, tính toán chính xác.

- Rèn cho HS kĩ năng quy đồng mẫu các phân số

II- Nội dung.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ôn tập Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUỔI 1+ 2 I- Mục tiêu. - Củng cố cho HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. - HS biết vận dụng các quy tắc đó vào việc giải các BT tính toán có liên quan. - Rèn kỹ năng trình bày, tính toán chính xác. - Rèn cho HS kĩ năng quy đồng mẫu các phân số II- Nội dung. A/ Lí thuyết . Các quy tắc: + Cộng hai số hữu tỉ. x , y Î Q, x = ; y = Ta có x + y = + = + Trừ hai số hữu tỉ. x , y Î Q, x = ; y = Ta có x – y = - = + Nhân hai số hữu tỉ. x , y Î Q, x = ; y = Ta có . = + Chia hai số hữu tỉ: x , y Î Q, x = ; y = Ta có: B/ Bài tập. Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) m) n) o) p) q) Bài 2: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) Bài 3. Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) m) n) Bài 4. Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) m) n) o) p) q) Bài 5. Thực hiện phép tính : a. b. c. d. e. BUỔI 3. I/ Mục tiêu . - Ôn cho HS nắm vững các công thức về lũy thừa của số hữu tỉ. - HS biết vận dụng các công thức để thực hiện các phép tính về lũy thừa của số hữu tỉ II/ Nội dung A – Lí thuyết . x , y Î Q; x = y = 1. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm . xn = ()m .( )n =( )m+n 2. Chia hai lũy thừa cùng cơ số xm : xn = ()m : ( )n =( )m-n (m≥n) 3. Lũy thừa của một tích (x . y)m = xm . ym 4. Lũy thừa của một thương (x : y)m = xm : ym 5. Lũy thừa của một lũy thừa (xm)n = xm.n 6. Lũy thừa với số mũ âm. xn = * Quy ước: a1 = a; a0 = 1. B – Bài tập. Bài 1. Tính . 1/ 2/ 3/ 4/ 253 : 52 5/ 22.43 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 273:93 14/ 1253:93 ; 15/ 324 : 43 ;16/ (0,125)3 . 512 ;17/(0,25)4 . 1024 Bài 2:Thực hiện tính: BUỔI 4. I/ Mục tiêu. Giúp HS vận dụng linh hoạt các phép tính để thực hiện các bài toán tính nhanh,tính hợp lí. Rèn cho HS kỹ năng bỏ dấu ngoặc,nhóm các số hạng trong ngoặc một cách thành thạo. II/Nội dung 1/ Lí thuyết: GV: Nhắc lại cho HS 1 số tính chất đã được học: 1/ 2/ 2/ Bài tập. Bài 1. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ) a) b) c) d) e) f) g) Bài 2. Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lí nhất : a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) m) n) p) q) u) v) BUỔI 5. I/ Mục tiêu. Ôn cho HS các dạng bài toán tìm x (dạng cơ bản) HS nắm được cách trình bày các dạng toán này . Rèn kỹ năng cộng, trừ ,nhân, chia số hữu tỉ. II/ Nội dung. 1/ Lí thuyết x + a = b x = b - a x – a = b x = b+a a – x = b x = a - b a . x = b x = b:a a: x = b x = a:b x : a = b x = a . b 2/ Bài tập. Bài 1: Tìm x biết : a) b) c) d) e) f) g) Bài 2: Tìm x biết : Bài 3. Tìm x biết : e. g. Hướng dẫn : Đưa về các dạng cơ bản đã trình bày ở phần lí thuyết. BUỔI 6. I/ Mục tiêu: Giúp HS nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Từ đó HS vận dụng được để giải bài toán tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn giản. II/ Nội dung: 1/Lí thuyết: 2/ Bài tập : Bài 1: Tìm x, biết: Hướng dẫn. - Biến đổi về dạng (m là hằng số) + Nếu m < 0 thì không tìm được giá trị nào của x(vì ) + Nếu m > 0 thì từ đây tìm x (bài toán đã biết cách giải) + Nếu m = 0 thì từ đây dễ dàng tìm được x. Giáo viên giải mẫu. *Bài 3:Tìm x, biết: Hướng dẫn: Biến đổi về dạng : Hai vế là hai lũy thừa có cùng cơ số A2 = m2 (trong đó A là biểu thức chứa biến ; m là 1 số) *Bài 4:Tìm x, biết : là số dương là số âm là số âm Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc về dấu khi nhân hai số mà tích mang dấu dương(lớn hơn 0); khi chia số a cho số b mà thương mang dấu âm (nhỏ hơn 0) BUỔI 7. I/Mục tiêu: Giúp HS nắm vững tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Biết vận dụng tính chất đó để giải bài toán dạng tìm 1 thành phần chưa biết của tỉ lệ thức. II/Nội dung: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau : Hướng dẫn: - Đổi các số đã biết về cùng 1 loại. - Viết đẳng thức đã cho dưới dạng . - Vận dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để suy ra a.d = b.c - Từ đẳng thức trên suy ra : (; …) Giáo viên giải mẫu ý a) BUỔI 8 I/Mục tiêu. Giúp HS : Nắm chắc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm các BT cơ bản. II/ Nội dung. 1/ Lí thuyết : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Mở rộng: 2/ Bài tập: Bài 1. Tìm x và y biết rằng : Giáo viên giải mẫu: a) theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy x = 3.12 = 36 y = 5.12 = 60 Bài 2. Tìm x, y và z biết : Hướng dẫn: Áp dụng kiến thức phần mở rộng của tính chất dãy tỉ số bằng nhau . Cách trình bày như bài 1.

File đính kèm:

  • docOn buoi chieu Dai 7.doc
Giáo án liên quan