I .Mục tiêu
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức
* Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .Phương tiện dạy học:
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III , Tiến trình dạy học:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo Buổi 1 luyện tập phép nhân, đơn thức, đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1
Ngày soạn:......./...../200..
Ngày day: ......./...../200
LUYệN TậP: phép nhân, đơn thức, đa thức
I .Mục tiêu
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức
* Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .Phương tiện dạy học:
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III , Tiến trình dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 Kiểm tra bài cũ
Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
HĐ2
HĐTP2.1
GV: ghi bảng
Hs: Ghi vào vở
L
I Lý thuyết
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
A( B+C) = AB +AC
(A+B)(C+D) =
A(C+D) + B(C+D)=
AC+AD+BC+BD
HĐ2
HĐTP2.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 1
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP2.2
GV: ghi bảng
ên bảng làm bài tập 1
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
II Bài tập
Baứi 1 tính
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 )
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 taùi x = 11
Giải
(x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111)
Thay số ta được
-( 11-111) = 100
HĐ3
HĐTP3.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP3.2
GV: ghi bảng
lên bảng làm bài tập 2
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
Baứi 2
Tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực sau :
A = x2 – 6x + 11
Giải
A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2
Vỡ ( x-3 ) 2 ³ 0 vụựi moùi x thuoọc R
Neõn ( x – 3)2 + 2 ³ 2 vụựi moùi x
Vaọy giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực A laứ 2 khi x = 3
Tiết 2
HĐ4
HĐTP4.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 3
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP4.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 3
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
Bai 3 :Tính
a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y )
= x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y )
= x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3
= x3 + y3
HĐ5
HĐTP5.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 6/4 SBT
HĐTP5.2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Lên bảng làm bài tập 6/4
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Baứi taọp 6 Tr4 SBT
a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 )
= 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y
= 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 )
= ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 )
= ( x2 – 1 ) . ( x + 2 )
= x3+ 2x2 – x – 2
Tiết 3
HĐ6
HĐTP6.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 4
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP6.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 4
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
Bài 4 Tính
a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 )
= x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15
= x3 – 6x2 + x – 15
Cấch 2 caõu a ,
x 2 – 2x + 3
x – 5
-5x2 + 10x – 15
x3 - x2 + x
x3 - 6x2 +x – 15
b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y )
= x3- x2y -2x2y +xy2 – y3
= x3 – 3x2y + xy2 – y3
HĐ7
HĐTP7.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 5
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP7.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 5
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
Bai 5 . Tớnh
a , 1012 = ( 100 + 1)2 = 10000 +200 +1 =10201
b , 1992 = (200 -1)2 = 40000- 400 +1 =39601
c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502 -32 = 2491.
HĐ8
HĐTP8.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 6
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP8.4
Lên bảng làm bài tập 6
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Bài 6 Tinh
a, ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3.( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3
b , ( x – 3 )3 = (x)3- 3. (x)2.3 +3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x – 27
HĐ9. Củng cố
Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
*. Hướng dẫn về nhà.
- Học lý thuyết
- Xem lại các bài đã chữa.
IV, Lưu ý khi sủ dụng giáo án.
Gv cho HS luyện tập theo từng dạng bài tập.
File đính kèm:
- Phu dao buoi 1.doc