Toán
MỘT PHẦN HAI
I.Mục tiêu:
Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan)Một phần hai biết đọc,viết 1/2.
Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
II.Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa hình vuông,tròn,tam giác.
III.Các hoạt động dạy học:
64 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án phụ đạo toán 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
MỘT PHẦN HAI
I.Mục tiêu:
Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan)Một phần hai biết đọc,viết 1/2.
Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
II.Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa hình vuông,tròn,tam giác.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ:
_Y/C đọc thuộc bảng chia 2.
_Nx.
2.Bài mới: GTB: Một phần hai.
_Đính hình ô vuông bl.
_Hình vuông được chia thành mấy phần?
_1 phần được tô màu. Vậy là một phần mấy của hình vuông?
(1/2 Một phần hai)
_KL: Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau lấy đi một phần tô màu được gọi là một phần mấy hình vuông?
_ 1/2 hình vuông còn gọi là gì?
Thực hành
FBT1:SGK.
_Y/C quan sát và TL.
_Đã tô màu 1/2 hình A.
_Đã tô màu 1/2 hình C.
_Đã tô màu 1/2 hình D.
_Nx.
FBT3:SGK/110.
_Y/C quan sát và TL nhóm 2.
_Hình b đã khoanh vào 1/2 số con cá vì hình b có 6 con cá ,3 con cá được khoanh .
_Nx.
3.Củng cố,dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập.
4.Nhận xét tiết học.
_Bảng chia 2.
_3 hs đọc.
_HS quan sát.
_xem và TL.
_1/2 hình vuông.
_1/2 hình vuông.
_Một nửa.
_đọc yêu cầu.
_TL nêu kết quả. Nx.
_ đọc yêu cầu.
_TL nhóm 2 và nêu miệng nối tiếp kết quả.
TOÁN
PHÉP CHIA
I.Mục tiêu:
Nhận biết được phép chia.
Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia từ phép nhân viết thành hai phép chia.
II.Đồ dùng dạy học: Tấm bìa hình vuông như SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ:
_Nx.
2.Bài mới:
& GTB:Phép chia.
_Đính 6 ô vuông.
_Mỗi phần có mấy ô vuông?
_Hai phần có mấy ô vuông?
_Dùng thước kẻ vạch ngang thành hai phần bằng nhau. Mỗi phần có mấy ô?
_Ta đã thực hiện phép tính mới
6: 2=3
_Dấu : gọi là dấu chia.
_6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô?
_Từ một phép nhân ta có thể lập hai phép chia tương ứng.
3 x 2 = 6à6 : 2 = 3
æ 6 : 3 = 2
FBT 1: SGK/107,108.
_Y/C dựa vào mẫu thực hiện a,b,c.
_Nx.
FBT 2: SGK/108.
_Y/C giải vở. Thu chấm.
_Nx.
3 x 4 = 12 4 x 5 = 20
12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
3.Củng cố,dặn dò:
Chuẩn bị: Bảng chia 2.
4.Nhận xét tiết học.
_Kiểm tra.
_3 x 2 = 6.
_ 3 ô.
_HS đọc lại.
_6 : 2 = 3.
_ HS đọc lại.
_HS đọc y/c - mẫu.
_HS làm bl + bc.
_ HS đọc y/c.
_Đọc bài giải .Nx.
TOÁN
PHÉP NHÂN
I.Mục tiêu:
Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
Biết,đọc viết kí hiệu của phép nhân.
Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ:
_Y/C làm BL+BC: 21+15+26=
27+18+13=
_Nx.
2.Bài mới:
& GTB: Phép nhân.
_ Y/C đính bảng tấm bìa.
_Lần 1: Tấm bìa có mấy chấm tròn?
_Y/C học sinh lấy 5 lần.
_ Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn làm thế nào?
_Ghi bảng: 2+2+2+2+2=?
_ Có mấy số hạng? mỗi số hạng bằng nhau là mấy?
_Từ phép cộng ta chuyển thành phép nhân.
2 x 5 = 10.
_ GT thành phần và tên gọi phép nhân.
2 là số hạng tổng.
5 là số hạng tổng.
2 x 5 ( 2 lấy 5 lần)
Vậy chỉ có tổng các số hạng bằng nhau mới chuyển thành phép nhân.
BÀI TẬP
FBT1:SGK/92.
_4+4 = 8. Y/C chuyển thành phép nhân..
_ Nx.
_Tương tự các phép tính còn lại làm BL+ SGK.
b)5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15.
c) 3 + 3 + 3 + 3 = 12
3 x 4 = 12
_Nx.
FBT2:SGK/92.
_Y/C làm vở. Thu chấm .Nx.
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
4 x 5 = 20
b) 9 + 9 + 9 = 27
9 x 3 = 27
c) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50.
10 x 5 = 50
3.Củng cố,dặn dò:Chuẩn bị:Thừa số, Tích.
4. Nhận xét tiết học.
_ Tổng của nhiều số.
_HS lấy tấm bìa như GV.
_2 Chấm tròn.
_Tính tổng 2+2+2+2+2=
_ 5 Số hạng bằng nhau là 2.
_HS nêu.
_HS nêu y/c.
_ 4 x 2 = 8.
_làm và nêu kết quả nối tiếp.
_HS nêu y/c.
TUẦN 9
RÈN LUYỆN TOÁN
OÂn vaø kieåm tra baûng coäng: 6,7,8,9.
Thöïc haønh daïng toaùn 36+15; 26+5..
A. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
1/ Lan có 5 cái kẹo, Minh có 4 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo? Phép tính giải đúng là:
5 + 4 = 9 (cái kẹo)
5 kẹo + 4 kẹo = 9 kẹo
5 cái + 4 cái = 9 cái
2/ 16 cm + 4 cm =…
20
20 cm
20 dm
3/ Có bao nhiêu hình tam giác
4 hình tam giác
3 hình tam giác
5 hình tam giác
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
32 18 63 17 9 76
5 5 3 17 8 4
37 68 66 34 17 80
5. Số?
32
+ 16 + 6 + 9
6. Lớp 2A có 17 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính
44 75 64 48 17 39
37 25 36 52 16 16
2. Số?
58
+ 12 + 30
35
+15 +20
3. Điền số thích hợp vào ô trống
5 > 58 89 < 8
4. Tài cao 98 cm, Ngân thấp hơn Tài 14 cm. Hỏi Ngân cao bao nhiêu cm?
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
OÂn luyeän ñoïc ñuùng theo vai baøi Ngöôøi meï hieàn.
Reøn ñoïc ngaét nghæ hôi ñuùng.
Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Người mẹ hiền trong bài là:
a. Mẹ của Minh
b. Mẹ của Nam
c. Cô giáo của Minh và Nam
2. Lòng An nặng trĩu nỗi buồn vì
a. Bà của An mới mất
b. An nghỉ học mấy ngày liền
c. An chưa làm bài tập thầy giao
3. Điền vào chỗ trống uôn hay uông?
- Khoai r…. lạ, mạ r……quen
- U…..nước nhớ ng…..
4. Điền r, d, gi vào chổ trống thích hợp
- Những cành lá …ung …inh trong gió
- Cô giáo em thật …iu …àng
5 Gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong những từ dưới đây:
Bút, chạy, nhảy, sách, tỏa, mực, nói, chân
TUẦN 10
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Viết các số từ 56 đến 64:
2, Số liền trước của 45:
Số liền sau của 34:
3. Số?
1dm = …..cm 4dm =…..cm
20 cm = ….dm 60 cm =…..dm
4. Có…… hình từ giác
5. Lớp em có 33 học sinh, hôm nay nhà trường mới cho lớp nhận thêm 3 bạn nữa. Hỏi bây giờ lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tìm x
a. x + 1 = 10 c. 40 + x = 48
b. 12 + x = 22 d. x + 15 = 45
2. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Lớp 2A có 28 học sinh trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi………….
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
- GV đọc, HS viết bảng con một số từ: Tiếng, trống, ngẫm nghĩ, nghỉ hè, buồn, hạn hán, héo khô, mẩu giấy, sọt rác, trang nghiêm, dịu dàng, xoa đầu
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Hãy viết một đoạn 4-5 câu nói về cô giáo cũ của em?
TUẦN 11:
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tìm x
a. x + 9 = 11 b. x + 8 = 20 c. 15 + x = 40
2. Tính nhẩm:
9 + 2 = 8 + 2 = 3+ 7 =
11 – 9 = 10 – 8 = 10 – 3 =
11 – 2= 10 – 2 = 10 – 7 =
3. Tính
11 – 1 – 2 = 11 – 3 – 4 = 19 – 3 – 5 =
11 – 3 = 11 – 7 = 19 – 8 =
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Tìm x, biết : x + 5 = 5 A. x = 5
B. x = 10
C. x = 0
5. Đàn gà đẻ được 11 quả trứng, mẹ đã lấy 5 quả trứng để làm đồ ăn. Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng?
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Viết những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết
2. Họ nội gồm những ai?
Họ ngoại gồm những ai?
Điền vào chỗ trống
a. l hay n
Lên …on mới biết …on cao
…uôi con mới biết công…ao mẹ thầy
b. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- dạy bao , cơn bao
- mạnh me , sứt me
- Lặng le , số le
- áo vai , vương vai
Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu ) kể về người thận
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tìm x
a. x + 9 = 40 b. 8 + x = 30 c. x + 19 = 70
2. Tính nhẩm
9 + 2 = 8 + 3 = 7 + 4 =
2 + 9 = 3 + 8 = 4 + 7 =
11 – 9 = 11 – 8 = 11 – 7 =
11 – 2 = 11 – 3 = 11 – 4 =
3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a. 54 và 4 b. 31 và 6 c. 81 và 8
4. C B
O
A D
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
TUẦN 12:
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính nhẩm
8 + 5 = 7 + 8 = 5 + 6 =
5 + 8 = 8 + 7 = 6 + 5 =
13 – 5 = 15 – 8 = 13 – 6 =
13 – 8 = 15 – 7 = 13 – 5 =
2. Đặt tính rồi tình hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
34 và 24 25 và 3 76 và 38 45 và 16
3. Tìm x
x – 9 = 18 x – 5 = 15
x + 45 = 50 10 + x = 30
4. Một cửa hàng có 15 xe đạp, đã bán 8 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp?
5. Hãy vẽ 3 đoạn thẳng cắt nhau tại một điểm
RÈN LUYỆN TOÁN
* Bài 1: Tính
23 73 43 83 93
16 58 19 67 54
* Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
43 và 17; 93 và 38; 33 và 17.
* Bài 3: Năm nay bà 73 tuổi, mẹ ít hơn bà 34 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Đặt tính rồi tính
14 – 5 14 – 8 14 – 4
53 -15 62 – 18 41 – 19
2. Tìm x
x – 4 = 26 x- 15 = 24
x + 15 = 55 5 + x = 62
3. Tính
33 – 9 – 4 = 42 – 8 – 4 =
33 – 13 = 42 – 12 =
4. Tâm có 14 quyển truyện, Tâm cho bạn mượn 6 quyển truyện. Hỏi Tâm còn lại mấy quyển truyện?
5. Mảnh vải màu tím dài 54 dm, mảnh vải trắng ngắn hơn mảnh vải màu tím 25 dm. Hỏi mảnh vải màu trắng dài bao nhiêu đề-xi-mét.
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Bông hoa nào được cả lớp gọi là bông hoa niềm vui
a. Hoa cúc đại đóa màu tím
b. Những bông hoa cúc màu xanh
c. Những bông hoa cúc màu xanh trong vườn trường.
2. Chi muốn hái tặng bố bông hoa Niềm Vui vì:
a. Muốn bố luôn vui vẻ
b. Để bố dịu cơn đau
c. Để bố biết trường Chi có hoa đẹp
3. Em thấy Chi có đức tính đáng quý nào?
a. Thương bố, hiếu thảo
b. Tôn trọng nội quy của trường
c. Cả hai ý trên
4. Những món quà của bố làm các con thấy giàu vì:
a. Quà của bố toàn là thứ quý hiếm, đắt tiền
b. Quà của bố là tình thương đối với các con
c. Quà của bố là cả thế giới dưới nước và trên mặt đất
5. Tìm những từ chứa tiếng có vần iê / yê mang các ý nghĩa sau:
- Trái nghĩa với ghét:
- Trái nghĩa với ầm ĩ:
- Đại dương còn được gọi là:
6. Tìm bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ? Làm gì?
a. Lan nhặt rau, vo gạo giúp mẹ
b. Hoài Phương viết thư thăm ông bà
TUẦN 13:
RÈN LUYỆN TOÁN
* Bài 1: Đặt tính rồi tính:
94-37, 74-9, 84-18, 54-35
* Bài 2: Tìm x:
a) x + 26 = 64
b) 35 + x = 84
c) x – 34 = 22
* Bài 3: Một cửa hàng đồ chơi có 74 xe máy và xe đạp, trong đó có 35 xe đạp. Hỏi cửa hàng đó có baonhie6u xe máy?
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Rèn kĩ năng đọc các bài tập đọc
Rèn kĩ năng nói lờ chia buồn an ủi
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính
67 78 98 65 34 56 23 90
49 39 29 19 8 10 4 9
2. Tìm x
x + 8 = 46 x – 9 = 50
10 + x = 68 x – 9 = 45
3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán
Rổ thứ nhất có 56 quả cà, rổ thứ hai có ít hơn rổ thứ nhất 8 quả cà. Hỏi……….
5.
Có…hình tam giác
Có …hình tứ giác
RÈN LUYỆN TOÁN
* Bài 1: Tính nhẩm
11-2=
12-3=
13-4=
14-5=
15-6=
16-7=
17-8=
18-9=
11-3=
12-4=
13-5=
14-6=
15-7=
16-8=
17-9=
11-4=
13-5=
13-6=
14-7=
15-8=
16-9=
* Bài 2: Ghi kết quả tính
8+6-8=
8+7–9=
7+5–7=
5+9–6=
4+9–5=
7+8-9=
* Bài 3: Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Đặt tính rồi tính
62 – 18 80 – 37 93 – 55 100 - 5
2. Tìm x
a) 62 – x = 18 b) 50 – x = 2 c) x – 17 = 45
3. Băng giấy màu xanh dài 45cm, băng giấy màu vàng ngắn hơn băng giấy màu xanh 17cm. Hỏi băng giấy màu vàng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Đặt tính rồi tính
62 – 18 80 – 37 93 – 55 100 - 5
2. Tìm x
a) 62 – x = 18 b) 50 – x = 2 c) x – 17 = 45
3. Băng giấy màu xanh dài 45cm, băng giấy màu vàng ngắn hơn băng giấy màu xanh 17cm. Hỏi băng giấy màu vàng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
RÈN LUYỆN TOÁN
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
48 + 42 57 + 35 26 + 74 91 – 27 73 – 18 100 – 32
* Bài 2: Tìm x
a) x + 26 = 40 b) x – 18 = 34
c) 60 – x = 10 d) 46 + x = 99
* Bài 3: Nhà bạn Lan trồng được 68 cây, nhà bạn Nam trồng được nhiều hơn nhà bạn Lan 12 cây. Hỏi nhà bạn Nam trồng đựơc bao nhiêu cây?
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
* Bài 1: Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới tỏ ý khen ngợi
- Đàn gà con xinh xắn
- Cún bông rất thông minh
* Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn (nhanh, chậm, trung thành, khỏe) để chỉ đặc điểm của các con vật sau:
- Trâu
- Chó
- Rùa
- Thỏ
* Bài 3: Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
a) đẹp
b) cao
c) khỏe
d) nhanh
e) chậm
g) hiền
h) trắng
i) xanh
k) đỏ
* Bài 4: Hãy sắp xếp các câu sau vào đúng ô trong bảng
- Quyển sách này rất hay.
- cái cặp của em còn mới.
- Con mèo nhà em lông trắng muốt
- Cô giáo em rất yêu thương học trò
Ai (cái gì, con gì)
Thế nào?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính nhẩm:
8 + 7 = 12 – 9 = 5 + 9 = 11 – 6 =
14 – 9 = 4 + 7 = 17 – 8 = 8 + 8 =
2. Đặt tính rồi tính
45 + 26 62 – 29 34 + 36 80 – 37
3. Tìm x
x – 22 = 30 x – 14 = 34
x + 12 = 14 45 – x = 20
4. Mỹ cân nặng 36 kg. Lam nhẹ hơn Mỹ 8 kg. Hỏi Lam cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
5. Hình bên có….hình chữ nhật
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Hs viết chính tả nghe viết
Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 -5 câu nói về gia đình em.
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính nhẩm
27 + 3 + 6 = 2 + 9 = 15 – 9 =
9 + 9 – 15 = 4 + 8 = 13 – 4 =
13 – 5 + 7 = 13 – 7 = 12 – 6 =
2. Đặt tính rồi tính
48 + 48 62 – 13 24 + 17 81 – 25 90 – 32
3. Tìm x
x + 26 = 64 x – 18 = 32
84 – x = 60 7 + x = 15
4. Con lợn cân nặng 52 kg, con bò cân nặng hơn con lợn 34 kg. Hỏi con bó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính nhẩm
2 x 2 = 2 x 8 = 2 x 7 =
2 x 4 = 2 x 6 = 2 x 3 =
2 x 9 = 2 x 10 = 2 x 5 =
2. Tính
2cm x 3 = 2kg x 4 =
2 cm x 5 = 2kg x 6 =
2dm x 8 = 2kg x 9 =
3. Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe?
4. Mỗi con thỏ có 2 chân. Hỏi 10 con thỏ có bao nhiêu chân?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính nhẩm
2 x 3 = 4 x 3 = 5 x 6 = 5 x 7 =
3 x 2 = 3 x 4 = 6 x 5 = 7 x 5 =
2 Tính (theo mẫu)
M: 4 x 4 + 14 = 16 + 14
= 30
a/ 4 x 7 + 15 =
b/ 5 x 5 + 25 =
c/ 3 x 9 + 18 =
3. Một con thỏ có 4 chân. Hỏi 9 con thỏ có bao nhiêu chân?
4. Số
a/ 3 ; 6 ; 9 ;...;....;....;.....;...;27
b/ 10; 12; 14;....;....;....;.....;.....;.....;.....;30
c/ 30; 25; 20;...;...
TUẦN 21:RÈN LUYỆN TOÁN
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 x... = 10 2 x... = 20 3 x... = 9 5 x... = 25
2 x... = 14 3 x... = 12 3 x... = 24 5 x... = 35
2 x... = 16 3 x... = 15 4 x... = 12 5 x... = 40
2 x... = 18 6 x... = 18 4 x... = 32 5 x... = 50
2. Điền = ?
4 x 9...5 x 9
5 x 2...2 x 5
3 x 10 ... 5 x 4
3. Tính độ dài đường gấp khúc
a/ B Å
5cm 4cm
AÅ ÅC
b/
B Å ÅD
2cm 4cm
3cm
AÅ
ÅC
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính nhẩm
2 x 6 = 2 x 8 = 2 x 2= 2 x 1 =
12 : 2 = 16 : 2 = 4 : 2 = 2 : 2 =
2. Tính
3 x 8 - 14 =
5 x 7 - 16 =
4 x 9 - 19 =
3. Có 12 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất cả có mấy hàng?
4. Hãy khoanh vào số ô vuông
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính
3 x 5 = 3 x 6 = 3 x 7 =
15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 =
15 : 5 = 18 : 6 = 21 : 7 =
2. Tìm x
a. x x 2 = 8 b. 3 x x =6
c. 4 x x = 2 d. x x 3 = 27
3. Có 27 lít dầu rót vào các can, mỗi can 3 lít. Hỏi rót được mấy can dầu?
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
MỤC TIÊU:
- HS đọc bài trôi chảy và trả lời được câu hỏi trong bài
Tổ chức cho HS đọc và trả lời câu hỏi bài:
- Nội quy đảo khỉ
- Quả tim khỉ
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính nhẩm
10 : 2 = 15 : 5 = 16 : 4 = 28 : 4 =
9 : 3 = 14 : 3 = 18 : 2 = 30 : 5 =
2. Tìm x
a. 4 x x = 20 b. x x 4 = 32
c. x x 5 = 35 d. 3 x x = 15
3. Có 12 người khách cần sang sông, mỗi thuyền chở được 4 người khách (không kể người lái thuyền) . Hỏi cần mấy thuyền để chở hết số khách đó?
RÈN LUYỆN TOÁN
1. Tính
5 giờ + 8 giờ =
9 giờ + 7 giờ =
18 giờ - 9 giờ =
14 giờ - 7 giờ =
2. Tìm x
x + 5 = 12 x - 7 = 3
x x 4 = 36 2 x x = 16
3. Có 15 quyển vở thưởng cho 5 HS giỏi . Hỏi mỗi HS giỏi nhận được mấy quyển vở?
RÈN LUYỆN TOÁN
* Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
a) 8cm, 12cm, 10cm
b) 30dm, 40dm, 20dm
c) 15cm, 20cm, 30cm
* Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:
a) 5dm, 6dm, 7dm, 8dm.
b) 20cm, 20cm , 30cm, 30cm.
RÈN LUỴÊN TOÁN
* Bài 1: Tính
a)0+3=
3+0=
0x3=
3x0=
b)5+1=
1+5=
1x5=
5x1=
c)4:1=
0:2=
0:1=
1:1=
* Bài 2: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 15cm, 11cm
* Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 7dm, 5dm, 9dm, 14dm.
* Bài 4: Mỗi con ngựa có 4 chân. Hỏi 9 con ngựa có tất cả bao nhiêu chân?
RÈN LUYỆN TOÁN
* Bài 1: Tính
2x5=
3x4=
4x5=
0x3 =
10:2=
12:3=
20:4=
0:4=
10:5=
12:4=
20:5=
0:5=
* Bài 2: Tìm x:
x x 3 = 21
4 x x = 36
x x 5 = 5
* Bài 3: Tìm y:
y : 3 = 4
y : 4 = 1
y : 5 = 5
* Bài 4: Xếp đều 15 cái bánh vào 3 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh?
*Bài 5: Tô màu:
số hình vuông số hình tam giác
RÈN LUYỆN TOÁN
MỤC TIÊU
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số tròn chục.
LUYỆN TẬP
* Bài 1: Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
180
Một trăm tám mươi
110
160
190
200
* Bài 2: >, <, =
150 … 170
160 … 140
180 … 190
150 … 150
160 … 130
180 … 200
120 … 170
190 … 130
* Bài 3: Số?
a) 100; 110; … ; 130; … ; 150; … ; … ; … ; 190; … .
b) 200; 190; 180; … ; 160; … ; 140; … ; 120; … ; … .
ÔN LUYỆN TOÁN
I – MỤC TIÊU
- Biết đọc và viết các số có 3 chữ số.
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết so sánh các số có 3 chữ số
- Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn
II. ÔN LUYỆN
* Bài 1: Viết.
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
131
456
999
767
580
* Bài 2: Số?
171 … … 174 … …. …. 178 … …
140 141 … …. …. 145 … … … …
* Bài 3: >, <, =?
433 … 334
139 … 130
936 … 832
546 … 536
165 … 165
230 … 262
696 … 696
145 … 135
158 … 168
190 … 200
* Bài 4:
a) Viết các số 145, 154, 187, 200, 163 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 155, 164, 197, 111, 146 theo thứ tự từ lớn đến bé.
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I – MỤC TIÊU
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối.
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
II. ÔN LUYỆN
* Bài 1: Viết tên các bộ phận của cây ăn quả.
…………………………………..
* Bài 2: Viết những từ ngữ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
M: - thân cây to, cao, chắc, bạc phếch,………….
- Cành cây…………………………
- Lá cây……………………………
* Bài 3: Ghi câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm của bạn nhỏ dựơc vẽ trong mỗi tranh dưới đây. Sau đó, viết câu trả lời.
- Tranh 1:
+ Câu hỏi:………………………….
+ Trả lời:…………………………..
- Tranh 2:
+ Câu hỏi:………………………….
+ Trả lời:…………………………..
TOÁN
MỤC TIÊU:
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành tích
- Biết chuyển tích thành tổng của các số hạng bằng nhau
- Biết làm phép tính có kèm đơn vị đo độ dài
- Biết thực hiện bài toán có 1 phép tính nhân
NỘI DUNG:
1. Hãy chuyển tổng thành tích các số hạng giống nhau
9 + 9 + 9 =
2 + 2+ 2+ 2+2 =
2. Viết tích dưới dạng các số hạng bằng nhau
M: 6 x 2 = 6 + 6 = 12
5 x 2 =
2 x 5 =
3. Tính
2cm x 3 =
2cm x 5 =
2cm x 9 =
4. Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe?
RÈN LUYỆN TOÁN
MỤC TIÊU:
- Biết mét là một đơn vị đ độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết so sánh các số có 3 chữ số
- Biết giải bài toán có 1 phép tính nhân
LUYỆN TẬP
1. Số?
1 dm =...cm 2m = ..... cm
1m =.....cm 1m =......dm
5dm= ....cm 3m =......dm
2. Tính
49m + 36m =
53 cm + 18cm =
85cm - 27cm =
74cm - 32cm =
3. , = ?
215....236
145....154
467....674
4. Một con chim có 2 cái chân. Hỏi 10 con chim có bao nhiêu cái chân?
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I – MỤC TIÊU
- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.
II. NỘI DUNG
Tổ chức cho HS làm VBT Tiếng việt
* Bài 1: Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau:
a) Bạn tặng hoa, chúc mừng sinh nhật em.
Em đáp:…………………………
b) Bác hàng xóm sang chúc tết. Bố mẹ đi vắng, chỉ có em ở nhà.
Em đáp:…………………………
c) Em là lớp trưởng. Trong buổi họp cuối năm, cô giáo phát biểu chúc mừng thành tích của lớp.
Thay mặt lớp, em đáp:……………
* Bài 2: Nghe kể câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương rồi trả lời các câu hỏi:
a) Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
b) Lúc đầu, cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào?
c) Về sau, cây hoa xin Trời điều gì?
d) Vì sao Trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm?
RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
MỤC TIÊU:
- HS đọc bài trôi chảy và trả lời được câu hỏi trong bài
NỘI DUNG
Gv tổ chức cho HS luyện đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong bài:
Cây đa quê hương
Ai ngoan sẽ được thưởng
cdcdcdcdcdcdcdcdcd
ÔN LUYỆN TOÁN
I – MỤC TIÊU
- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét, mét.
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mmm trong một số trường hợp đơn giản.
II. ÔN LUYỆN
* Bài 1: viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1cm = … mm
1m = … mm
4cm = … mm
20mm = … cm
* Bài 2: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 15mm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu mi-li-mét?
* Bài 3: Viết mm, cm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp:
a) Bề dày của hộp bút khoảng 25…
b) Chiều dài phòng học khỏang 7…
c) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Vinh dài 319…
d) Chiều dài chiếc thước kẻ là 30…
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I – MỤC TIÊU
- Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác, biết đặt câu với từ tìm được ở BT1.
- Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn.
II. ÔN LUYỆN
* Bài 1: Tìm các từ ngữ:
a) Nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi:
M: thương yêu,……………………..
b) Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ:
M: biết ơn,……………………..
* Bài 2: Đặt ít nhất hai câu với hai từ em tìm được ở bài tập 1:
………………………………………
* Bài 3: Ghi lại hoạt động của thiếu nhi kỉ niệm ngày sinh của Bác Hồ trong mỗi tranh dưới đây bằng một câu:
- Tranh 1:
…………………………………….
- Tranh 2:
…………………………………….
- Tranh 3:
…………………………………….
BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO
TOÁN
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm
- Biết đếm thêm 2, đếm thêm 3
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và trừ
- Biết gải bài toán tìm số bị chia, tìm thừa số chưa biết
- Biết giải bài toán có 1 phép tính nhân
II. NỘI DUNG
1. Tính nhẩm
2 x 2 = 3 x 8 = 4 x 2 = 5 x 8 =
2 x 4 = 3 x 4 = 4 x 4 = 5 x 9 =
2 x 5 = 3 x 7 = 4 x 5 = 5 x 10 =
2. Số?
10, 12, 14,...,...,....,.....,......
3, 6, 9,...,...,.....,.....,......
3. Tính
5 x 7 - 15 = 5 x 8 - 20 =
4. Tìm x
a) x : 8 = 2 b) x x 3 = 27
RÈN LUYỆN TOÁN
I – MỤC TIÊU
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
- Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại.
II. LUYỆN TẬP
* Bài 1: Số?
1cm =…mm
1km =…m
1000 mm =…m
1dm =…cm
10mm =…cm
80m =…dm
4cm =…mm
100cm =…m
* Bài 2: Tính
23m + 15 m =
98 km - 24 km =
43 mm + 42 mm =
9km x 2 =
27 m : 3 =
35 mm : 5 =
* Bài 3: Viết (theo mẫu):
558=500+50+8
991=……….
473=……….
716=……….
202=……….
460=……….
*Bài 4: Viết (theo mẫu):
Số 753 gồm 7 trăm 5 chục và 3 đơn vị.
Số 851 gồm……………………..
Số 628 gồm ……………………..
Số 107 gồm……………………..
Số 660 gồm……………………..
cdcdcdcdcdcdcdcdc
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I – MỤC TIÊU
- Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối; viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1.
II. ÔN LUYỆN
Nghe kể câu chuyện Qua suối, trả lời câu hỏi:
a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?
b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?
c) Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến sĩ làm gì?
d) Câu chuyện “Qua suối” nói lên điều gì về Bác Hồ?
5. Mỗi nhóm có 3 học sinh. hỏi 10 nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh?
Tiết 3 ÔN LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm
- Biết tính chu vi hình tam giác
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
*Bài 1: Đặt tính rồi tính:
374 + 212 457 + 430 638 + 316
374+212 274 + 112 357 + 230
*Bài 2: Tính nhẩm
400 + 300 = 800 + 200 =
500 + 300 = 900 + 100=
500 + 100 = 600 + 400 =
*Bài 3: Tính chu vi hình tam giác ABC
10cm
3 cm
9 cm
* Bài 4: Khối lớp 1 có 287 học sinh, khối lớp 2 có nhiều hơn khối lớp 1 là 35 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I – MỤC TIÊU
- Chọn được từ ngữ để điền đúng vào đoạn văn; tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II - NỘI DUNG
* Bài 1: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác …. như bữa cơ của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng …. . Nhà Bác
File đính kèm:
- phu dao.docx