I. Mục tiờu
1. kiến thức:
- Cuỷng coỏ quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn , chuự yự ủaởt bieọt quy taộc daỏu
- Hieồu caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn : giao hoaựn , keỏt hụùp , nhaõn
vụựi soỏ 1 , phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng
2. kỹ năng:
- Reứn luyeọn kỹ naờng thửùc hieọn pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn, bỡnh phửụng cuỷa
moọt soỏ nguyeõn
- Bieỏt tỡm daỏu cuỷa tớch nhieàu soỏ nguyeõn .
- Bửụực ủaàu coự yự thửực vaứ bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt trong tớnh toaựn vaứ bieỏn
ủoồi bieồu thửực .
- Sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ thửùc hieọn pheựp nhaõn .
- Thaỏy roừ tớnh thửùc teỏ cuỷa pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn .
3. Thỏi độ: rốn tớnh cẩn thận
17 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5105 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo toán 6, học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/1/2013
Ngày giảng: 29/1/2013
Tiết :17
BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiờu
1. kiến thức:
- Cuỷng coỏ quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn , chuự yự ủaởt bieọt quy taộc daỏu
- Hieồu caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn : giao hoaựn , keỏt hụùp , nhaõn
vụựi soỏ 1 , phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng
2. kỹ năng:
- Reứn luyeọn kỹ naờng thửùc hieọn pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn, bỡnh phửụng cuỷa
moọt soỏ nguyeõn
- Bieỏt tỡm daỏu cuỷa tớch nhieàu soỏ nguyeõn .
- Bửụực ủaàu coự yự thửực vaứ bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt trong tớnh toaựn vaứ bieỏn
ủoồi bieồu thửực .
- Sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ thửùc hieọn pheựp nhaõn .
- Thaỏy roừ tớnh thửùc teỏ cuỷa pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn .
3. Thỏi độ: rốn tớnh cẩn thận
II. Chuẩn bị:
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. Tiến trỡnh dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. áp dụng: Tính 27. (-2)
Câu 2: Hãy lập bảng cách nhận biết dấu của tích?
Câu 3: Phép nhân có những tính chất cơ bản nào?
Hoạt động 2: Bài tập
Gv treo bảng phụ cú ghi sẵn đề bài tập
Gv hướng dẫn: dựa vào cỏch nhận biết dấu của tớch.
Gv nhận xột
Hs lờn bảng làm:
Bài 1:
1/ a/
b/
c/
d/
Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:
a/ (- 15) . (-2) c 0
b/ (- 3) . 7 c 0
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18
d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2)
Gv hướng dẫn cõu 1, 2
Nhận xột bài làm của Hs
Gv đặt cõu hỏi: cú nhận xột gỡ về lập phương của một số nguyờn?
2/
a
-4
3
-1
0
9
-4
b
-8
-7
40
-12
-4
-11
ab
32
-21
-40
0
-36
44
3/
X
0
-1
2
-2
4
5
X3
0
-1
8
-8
64
125
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu:
a/ -13
b/ - 15
c/ - 27
Bài 3: Tìm x biết:
a/ 11x = 55
b/ 12x = 144
c/ -3x = -12
d/ 0x = 4
e/ 2x = 6
Gv: xỏc định thành phần của x trong mỗi biểu thức
1 hs đọc đề bài
1 hs lờn bảng làm
Hs cả lớp làm vào vở
1 hs khỏc nhận xột
Hs trả lời:
x là thừa số chưa biết trong mỗi biểu thức
d/ vỡ bất kỡ số nào nhõn với 0 cũng bằng 0
Bài 2:
a/ - 13 = 13 .(-1) = (-13) . 1
b/ - 15 = 3. (- 5) = (-3) . 5
c/ -27 = 9. (-3) = (-3) .9
Bài 3:
a/ x = 5
b/ x = 12
c/ x = 4
d/ không có giá trị nào của x để 0x = 4
e/ x= 3
Hoạt động 3: dặn dũ
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
Xem lại bài bội và ước của một số nguyờn
IV. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 27/1/2013
Ngày giảng: 29/1/2013
Tiết :18
BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG II
I. MụC TIÊU
1. kiến thức:
- H/S bieỏt caực khaựi nieọm boọi vaứ ửụực cuỷa moọt soỏ nguyeõn , khaựi nieọm “chia heỏt cho”
- Hieồu ủửụùc ba tớnh chaỏt lieọn quan vụựi khaựi nieọm “ chia heỏt cho “.
2. kỹ năng: Bieỏt tỡm boọi vaứ ửụực cuỷa moọt soỏ ngueõn .
3. Thỏi độ: Cẩn thận khi làm bài
II. CHUẨN BỊ
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. NộI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Câu 1: Nhắc lại khái niệm bội và ước của một số nguyên.
Câu 2: Nêu tính chất bội và ước của một số nguyên.
Câu 3: Em có nhận xét gì xề bội và ước của các số 0, 1, -1?
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1:
1/Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8
Nờu lại cỏch tỡm ước của một số tự nhiờn
Gọi lần lượt 2 Hs lờn bảng làm.
Gv cựng cả lớp nhận xột
2/ Viết biểu thức xác định:
a/ Các bội của 5, 7, 11
b/ Tất cả các số chẵn
c/ Tất cả các số lẻ
Bài 2: Tìm các số nguyên a biết:
a/ a + 2 là ước của 7
b/ 2a là ước của -10.
c/ 2a + 1 là ước của 12
Gv hướng dẫn:
a/ tỡm ước của 7
rồi xột từng trường hợp cỏc ước của 7
cõu b và cõu c làm tương tự như vậy
Bài 3: Chứng minh rằng nếu a Z thì:
a/ M = a(a + 2) – a(a - 5) - 7 là bội của 7.
b/
N =(a - 2)(a + 3) - (a - 3)(a +2) là số chẵn.
1 hs đọc đề bài
1 hs nhắc lại cỏch tỡm ước của một số tự nhiờn: ta cú thể tỡm ước của a (a>1) bằng cỏch lần lượt chia a cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a để xột xem a chia hết cho những số nào, khi đú cỏc số ấy là ước của a.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
1 hs đọc đề bài
3 hs lờn bảng làm, mỗi em làm một cõu
Hs cả lớp làm vào vở
1 hs khỏc nhận xột
1 hs đọc đề bài
2 hs lờn bảng làm, mỗi em làm một cõu
Hs cả lớp làm vào vở
1 hs khỏc nhận xột
Bài 1: 1/
Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
Ư(9) = {-9; -3; -1; 1; 3; 9}
Ư(8)={-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8}
Ư(13) = {-13; -1; 1; 13}
Ư(1) = {-1; 1}
Ư(-8)={-8;-4;-2; -1; 1; 2; 4; 8}
2/a/ Bội của 5 là 5k, kZ
Bội của 7 là 7m, mZ ; Bội của 11 là 11n, nZ
b/ 2k, kZ
c/ 2k 1, kZ
Bài 2:
a/ Các ước của 7 là 1, 7, -1, -7 do đó:
+) a + 2 = 1 a = -1
+) a + 2 = 7 a = 5
+) a + 2 = -1 a = -3
+) a + 2 = -7 a = -9
b/ Các ước của 10 là 1, 2, 5, 10, mà 2a là số chẵn do đó: 2a = 2, 2a = 10
2a = 2 a = 1
2a = -2 a = -1
2a = 10 a = 5
2a = -10 a = -5
c/ Các ước của 12 là 1, 2, 3,6, 12, mà 2a + 1 là số lẻ do đó: 2a+1 = 1, 2a+1 = 3
Suy ra a = 0, -1, 1, -2
Bài 3:
a/ M= a(a + 2) – a(a - 5) - 7
= a2 + 2a – a2 + 5a -7
= 7a -7= 7(a - 1) là bội của7
b/ N= (a -2)(a+3) - (a -3)(a+2)
=(a2 + 3a -2a -6) - (a2 +2a- 3a -6)
= a2 + a - 6 - a2 + a + 6 = 2a là số chẵn với aZ.
Hoạt động 3: dặn dũ
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
Xem lại bài khỏi niệm phõn số và hai phõn số bằng nhau
IV. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 27/1/2013
Ngày giảng: 29/1/2013
Tiết :19
BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ.
I. MụC TIÊU
1/ kiến thức: Học ôn tập khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằnh nhau.
2/ kỹ năng: Luyện tập viết phân số theo điều kiện cho trước, tìm hai phân số bằng nhau
3/ Thỏi độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán.
II. CHUẨN BỊ
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. NộI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Cõu 1: khỏi niệm phõn số? cho vớ dụ
Cõu 2: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD?
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Dùng hai trong ba số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số và mấu số khác nhau)
Bài 2: Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số?
a/ b/
Bài 3: Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên:
a/
b/
Hs đọc đề bài
1 Hs lờn bảng làm
Hs cả lớp làm vào vở
Hs nhắc lại định nghĩa phõn số
Hs đọc đề bài
Để phân số là số nguyên khi tử chia hết cho mẫu
Bài 1: Có các phân số:
Bài 2:
a/ b/
Bài 3: a/ Z khi và chỉ khi a + 1 = 3k (k Z). Vậy a = 3k – 1 (k Z)
b/ Z khi và chỉ khi a - 2 = 5k (k Z). Vậy a = 5k +2 (k Z)
Bài 4: Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên:
a/
b/
Gv hướng dẫn:
Cõu a: tiờn là tỡm ước của 13, sau đú xột từng trường hợp cỏc ước của 13.
Cõu b làm tương tự như vậy
Bài 4: Z khi và chỉ khi x – 1 là ước của 13.
Các ước của 13 là 1; -1; 13; -13. Suy ra:
x - 1
-1
1
-13
13
x
0
2
-12
14
b/ = Z khi và chỉ khi x – 2 là ước của 5.
x - 2
-1
1
-5
5
x
1
3
-3
7
Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
Xem lại bài tớnh chất cơ bản của phõn số - rỳt gọn phõn số
IV. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 27/1/2013
Ngày giảng: 29/1/2013
Tiết :20
BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ.
I. MụC TIÊU
1/ kiến thức: HS được ôn tập về tính chất cơ bản của phân số
2/ kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản của phân số để thực hiện các bài tập rút
gọn, chứng minh. Biết tìm phân số tối giản.
3/ Thỏi độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lí.
II. CHUẨN BỊ
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. NộI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Câu 1: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số.
Câu 2: Nêu cách rút gọn phân số. áp dụng rút gọn phân số
Câu 3: Thế nào là phân số tối giản? Cho VD 2 phân số tối giản, 2 phân số chưa tối giản.
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: 1/ Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:
a/ ; và
b/ ; và
2/ Tìm phân số bằng phân số và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông
a/
b/
Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau:
a/ ;
b/
Bài 4. Rút gọn các phân số sau:
Hs đọc đề
Hs:
1/ Ta rỳt gọn cỏc phõn số ta cho.
2/ Giả sử ta gọi phân số cần tìm có dạng (x-6). Ta ỏp dụng định nghĩa hai phõn số bằng nhau để tỡm.
Hs đọc đề
Ta ỏp dụng tớnh chất cơ bản của phõn số.
1 hs lờn bảng làm
Hs đọc đề
Ta ỏp dụng tớnh chất cơ bản của phõn số hoăc dựng định nghĩa hai phõn số bằng nhau để giải thớch.
1 hs lờn bảng làm
Bài 1: 1/ a/ Ta có:
=
=
b/ Tương tự
2/ Gọi phân số cần tìm có dạng (x-6), theo đề bài thì =
Từ đó suy ra x = 33, phân số cần tìm là
Bài 2:
a/
b/
Bài 3: a/ ;
b/ HS giải tương tự
Bài 4:
Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
Xem lại bài quy đổng mẫu nhiều phõn số.
IV. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 3/3/2013
Ngày giảng: 5/3/2013
Tiết :21
BÀI TẬP VỀ PHẫP CỘNG & PHẫP NHÂN PHÂN SỐ.
I. MụC TIÊU
1/ KIến thức:- Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số.
2/ Kỹ năng: - Phối hợp rỳt gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sỏnh phõn số, tỡm ra
quy luật dóy số
3/ Thỏi độ: Cẩn thận quan sỏt, nhanh nhen khi tớnh toỏn
II. CHUẨN BỊ
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. NộI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Gv đặt cõu hỏi
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương?
Hs trả lời:
Phát biểu quy tắc trang 18 SGK
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau:
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:
Bài 3: Các phân số sau có bằng nhau hay không?
a/ và ;
b/ và
c/ và
d/ và
Bài 4: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:
a/ và
b/ và
Bài 5: so sỏnh cỏc phõn số sau rồi nờu nhận xột:
a/ và
b/ và
1 hs đọc đề bài
Mẫu chung là 228
1 hs lờn bảng làm
1 hs đọc đề bài
Bài này ta đi rỳt gọn, rồi mới quy đồng cỏc phõn số sau khi rỳt gọn
HS trả lời:
Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh
Bài này ta đi rỳt gọn, rồi mới quy đồng cỏc phõn số sau khi rỳt gọn
nhận xột: cỏc phõn số cú dạng và
thỡ bằng nhau vỡ:
= = .
Bài 1: 38 = 2.19; 12 = 22.3
BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3.19 =228
Bài 2:
BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200
Bài 3:
Kết quả:
a/ =
b/ =
c/ >
d/ >
Bài 4:
a/ = ;
=
b/ ;
Bài 5 a/ = =
b/ = =
Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
Xem lại bài so sỏnh phõn số.
IV. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 3/3/2013
Ngày giảng: 5/3/2013
Tiết :22
BÀI TẬP VỀ PHẫP CỘNG & PHẫP NHÂN PHÂN SỐ.
I. MụC TIÊU
1/ KIến thức: - Ôn tập về quy tắc so sánh hai phân số.
- Nhận biết đựơc phõn số õm, dương.
2/ Kỹ năng: - Cú kỹ năng viết cỏc phõn số đó cho dưới dạng cỏc phõn số cú cựng mẫu
dương, để so sỏnh phõn số.
3/ Thỏi độ: Cẩn thận quan sỏt, nhanh nhẹn khi tớnh toỏn
II. CHUẨN BỊ
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. NộI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Gv đặt cõu hỏi:
Câu 1: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. VD: so sánh hai phân số và
Vỡ - 17 > - 19 nờn >
Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. VD so sánh: và ; và
= Cú > > ;
= Cú < <
Câu 3: Thế nào là phân số âm, phân số dương? Cho VD.
là phõn số õm; là phõn số dương
Gv nhận xột
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: điền số thớch hợp vào chỗ trống:
a) < < < <
b) < < < <
Bài 2:
Thời gian nào dài hơn:
giờ hay giờ ?
Đoạn thẳng nào ngắn hơn:
một hay một ?
Bài 3: so sỏnh cỏc phõn số sau:
; ;
1 hs đọc đề bài.
Cõu b) cỏc phõn số đó cho khụng cựng mẫu, đầu tiờn ta phải quy đồng
1 hs đọc đề bài
Bài này ta phải đưa về cỏc phõn số cựng mẫu, cựng đơn vị rồi so sỏnh.
1 hs lờn bảng làm.
Bài 1:
a) < < < <
b) < < < <
Bài 2:
a) = ; =
giờ dài hơn giờ
b) = ; =
một ngắn hơn một
Bài 3:
< =
Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
Xem lại cỏc bài về gúc.
IV. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 3/3/2013
Ngày giảng: 5/3/2013
Tiết :23
ễN TẬP VỀ GểC
I. MụC TIÊU
1/ KIến thức:
- Củng cố khỏi niệm nửa mặt phẳng bờ a, cỏch gọi tờn của nửa mặt phẳng bờ đó cho.
- Củng cố khỏi niệm về gúc, gúc bẹt, gúc tự, gúc vuụng, gúc nhọn.
2/ Kỹ năng:
- Rốn kỹ năng vẽ, nhận biết nửa mặt phẳng, tia nằm giữa hai tia.
- Vẽ gúc, đặt tờn gúc, đọc tờn gúc.
- Nhận biết điểm nằm trong gúc.
- Biết đo gúc bằng thứơc đo gúc, so sỏnh hai gúc.
3/ Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận khi vẽ
II. CHUẨN BỊ
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. NộI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Gv đặt cõu hỏi:
1/ Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ?
2/ Thế nào là 2 nửa mặt phẳng đối nhau ?
3/ Nờu định nghĩa gúc?
4/ Gúc bẹt, gúc tự, gúc vuụng, gúc nhọn là gỡ?
vẽ hỡnh minh hoạ.
Gúc bẹt gúc tự Gúc vuụng gúc nhọn
Gv nhận xột
Hoạt động 2: Bài tập
1/ Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a. Hỏi đoạn thẳng AC cú cắt đường thẳng a hay khụng ? vỡ sao?
Gọi tờn hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
2/ Cho hai tia 0a, 0b khụng đối nhau. lấy cỏc điểm A và B khụng trựng 0 sao cho A thuộc tia 0a, B thuộc tia 0b. gọi C là điểm nằm giữa A và B. gọi M là điểm khụng trựng 0 thuộc tia đối của tia 0C.
a/ tia OM cú cắt đoạn thẳng AB hay khụng?
b/ tia Ob cú cắt đoạn thẳng AM hay khụng?
c/ tia OA cú cắt đoạn thẳng BM hay khụng?
d/ trong ba tia OA, OB, OM cú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại hay khụng?
3/ Cho hỡnh sau. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
a/ gọi tờn hai tia đối nhau.
b/ tia BE nằm giữa hai tia nào?
c/ tia BD nằm giữa hai tia nào?
1 hs đọc đề bài
Hs đứng lờn giải thớch.
1 hs đọc đề baè
1hs lờn bàng vẽ hỡnh
Hs nhỡn hỡnh vẽ trả lời cỏc cõu hỏi.
1 hs đọc đề bài.
Hs nhỡn hỡnh vẽ trả lời cỏc cõu hỏi.
1/ Cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a nờn nếu B ở nửa mặt phẳng I thỡ hai điểm C, A cựng ở trờn nửa mặt phẳng II (II là nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng I). do đú đoạn thẳng AC khụng cắt đường thẳng a.
I là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B.
II là nửa mặt phẳng bờ a khụng chứa điểmB
2/
a/ khụng
b/ khụng
c/ khụng
d/ khụng
3/
a/ hai tia BA, BC đối nhau;
b/ tia BE nằm giữa hai tia BA, BC;
c/ tia BD nằm giữa hai tia BA, BC.
Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
Xem lại bài phộp cộng phõn số.
IV. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 3/3/2013
Ngày giảng: 5/3/2013
Tiết :24
BÀI TẬP VỀ PHẫP CỘNG & PHẫP NHÂN PHÂN SỐ.
I. MụC TIÊU
1/ KIến thức: Học sinh biết cỏch vận dụng qui tắc cộng hai phõn số cựng mẫu và khụng
cựng mẫu.
2/ Kỹ năng:
Cú kỹ năng cộng phõn số nhanh và đỳng.
Cú kỹ năng vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số để tớnh được hợp lý.
3/ Thỏi độ: Cú ý thức quan sỏt đặc điểm cỏc phõn số để vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản
của phộp cộng phõn số.
II. CHUẨN BỊ
Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu.
Hs: thước thẳng, bỳt.
III. NộI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết
Gv đặt cõu hỏi:
1/ Nờu quy tắc cộng 2 phõn số cú cựng mẫu số. viết cụng thức tổng quỏt.
2/ Nờu quy tắc cộng 2 phõn số khụng cựng mẫu số.
3/ phỏt biểu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số và viết dạng tổng quỏt.
Hs trả lời:
1/ CT: + =
2/trả lời như sgk
3/ Tớnh chất giao hoỏn: + = +
Tớnh chất kết hợp: (+)+= +(+)
Cộng với số 0: + 0 = 0 + =
Gv nhận xột
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Cộng các phân số sau:
a/ b/
c/ d/
Bài 2: tớnh tổng dưới đõy sau khi đó rỳt gọn phõn số:
a/ +
b/ +
Bài 3: Tìm x biết:
a/
b/
Bài 4: Tớnh nhanh:
1 hs đọc đề bài.
Hs trả lời: quy đồng mẫu cỏc phõn số, rồi cộng tử giữ nguyờn mẫu.
1 hs đọc đề bài
Hs trả lời: rỳt gọn rồi mới cộng cỏc phõn số.
1 hs đọc đề
2 hs lờn bảng làm.
1 hs đọc đề
1/
a/ b/
c/ d/
2/
a/ + = + =
b/ + = + =
3/
a/
b/
4/
Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà
Làm lại cỏc bài tập trong sgk
IV. Rỳt kinh nghiệm
File đính kèm:
- phu dao toan 6 hk2.doc