Giáo án Phụ đạo toán 6, học kỳ II

 

I. Mục tiờu

1. kiến thức:

- Cuỷng coỏ quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn , chuự yự ủaởt bieọt quy taộc daỏu

- Hieồu caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn : giao hoaựn , keỏt hụùp , nhaõn

vụựi soỏ 1 , phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng

2. kỹ năng:

- Reứn luyeọn kỹ naờng thửùc hieọn pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn, bỡnh phửụng cuỷa

moọt soỏ nguyeõn

- Bieỏt tỡm daỏu cuỷa tớch nhieàu soỏ nguyeõn .

- Bửụực ủaàu coự yự thửực vaứ bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt trong tớnh toaựn vaứ bieỏn

ủoồi bieồu thửực .

- Sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ thửùc hieọn pheựp nhaõn .

- Thaỏy roừ tớnh thửùc teỏ cuỷa pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn .

3. Thỏi độ: rốn tớnh cẩn thận

 

doc17 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5095 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo toán 6, học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/1/2013 Ngày giảng: 29/1/2013 Tiết :17 BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiờu 1. kiến thức: - Cuỷng coỏ quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn , chuự yự ủaởt bieọt quy taộc daỏu - Hieồu caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn : giao hoaựn , keỏt hụùp , nhaõn vụựi soỏ 1 , phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng 2. kỹ năng: - Reứn luyeọn kỹ naờng thửùc hieọn pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn, bỡnh phửụng cuỷa moọt soỏ nguyeõn - Bieỏt tỡm daỏu cuỷa tớch nhieàu soỏ nguyeõn . - Bửụực ủaàu coự yự thửực vaứ bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt trong tớnh toaựn vaứ bieỏn ủoồi bieồu thửực . - Sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ thửùc hieọn pheựp nhaõn . - Thaỏy roừ tớnh thửùc teỏ cuỷa pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn . 3. Thỏi độ: rốn tớnh cẩn thận II. Chuẩn bị: Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. Tiến trỡnh dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. áp dụng: Tính 27. (-2) Câu 2: Hãy lập bảng cách nhận biết dấu của tích? Câu 3: Phép nhân có những tính chất cơ bản nào? Hoạt động 2: Bài tập Gv treo bảng phụ cú ghi sẵn đề bài tập Gv hướng dẫn: dựa vào cỏch nhận biết dấu của tớch. Gv nhận xột Hs lờn bảng làm: Bài 1: 1/ a/ b/ c/ d/ Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống: a/ (- 15) . (-2) c 0 b/ (- 3) . 7 c 0 c/ (- 18) . (- 7) c 7.18 d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) Gv hướng dẫn cõu 1, 2 Nhận xột bài làm của Hs Gv đặt cõu hỏi: cú nhận xột gỡ về lập phương của một số nguyờn? 2/ a -4 3 -1 0 9 -4 b -8 -7 40 -12 -4 -11 ab 32 -21 -40 0 -36 44 3/ X 0 -1 2 -2 4 5 X3 0 -1 8 -8 64 125 Bài 2: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu: a/ -13 b/ - 15 c/ - 27 Bài 3: Tìm x biết: a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6 Gv: xỏc định thành phần của x trong mỗi biểu thức 1 hs đọc đề bài 1 hs lờn bảng làm Hs cả lớp làm vào vở 1 hs khỏc nhận xột Hs trả lời: x là thừa số chưa biết trong mỗi biểu thức d/ vỡ bất kỡ số nào nhõn với 0 cũng bằng 0 Bài 2: a/ - 13 = 13 .(-1) = (-13) . 1 b/ - 15 = 3. (- 5) = (-3) . 5 c/ -27 = 9. (-3) = (-3) .9 Bài 3: a/ x = 5 b/ x = 12 c/ x = 4 d/ không có giá trị nào của x để 0x = 4 e/ x= 3 Hoạt động 3: dặn dũ Làm lại cỏc bài tập trong sgk Xem lại bài bội và ước của một số nguyờn IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: 27/1/2013 Ngày giảng: 29/1/2013 Tiết :18 BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG II I. MụC TIÊU 1. kiến thức: - H/S bieỏt caực khaựi nieọm boọi vaứ ửụực cuỷa moọt soỏ nguyeõn , khaựi nieọm “chia heỏt cho” - Hieồu ủửụùc ba tớnh chaỏt lieọn quan vụựi khaựi nieọm “ chia heỏt cho “. 2. kỹ năng: Bieỏt tỡm boọi vaứ ửụực cuỷa moọt soỏ ngueõn . 3. Thỏi độ: Cẩn thận khi làm bài II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. NộI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Câu 1: Nhắc lại khái niệm bội và ước của một số nguyên. Câu 2: Nêu tính chất bội và ước của một số nguyên. Câu 3: Em có nhận xét gì xề bội và ước của các số 0, 1, -1? Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: 1/Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8 Nờu lại cỏch tỡm ước của một số tự nhiờn Gọi lần lượt 2 Hs lờn bảng làm. Gv cựng cả lớp nhận xột 2/ Viết biểu thức xác định: a/ Các bội của 5, 7, 11 b/ Tất cả các số chẵn c/ Tất cả các số lẻ Bài 2: Tìm các số nguyên a biết: a/ a + 2 là ước của 7 b/ 2a là ước của -10. c/ 2a + 1 là ước của 12 Gv hướng dẫn: a/ tỡm ước của 7 rồi xột từng trường hợp cỏc ước của 7 cõu b và cõu c làm tương tự như vậy Bài 3: Chứng minh rằng nếu a Z thì: a/ M = a(a + 2) – a(a - 5) - 7 là bội của 7. b/ N =(a - 2)(a + 3) - (a - 3)(a +2) là số chẵn. 1 hs đọc đề bài 1 hs nhắc lại cỏch tỡm ước của một số tự nhiờn: ta cú thể tỡm ước của a (a>1) bằng cỏch lần lượt chia a cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a để xột xem a chia hết cho những số nào, khi đú cỏc số ấy là ước của a. Hs cả lớp làm bài vào vở. 1 hs đọc đề bài 3 hs lờn bảng làm, mỗi em làm một cõu Hs cả lớp làm vào vở 1 hs khỏc nhận xột 1 hs đọc đề bài 2 hs lờn bảng làm, mỗi em làm một cõu Hs cả lớp làm vào vở 1 hs khỏc nhận xột Bài 1: 1/ Ư(5) = {-5; -1; 1; 5} Ư(9) = {-9; -3; -1; 1; 3; 9} Ư(8)={-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8} Ư(13) = {-13; -1; 1; 13} Ư(1) = {-1; 1} Ư(-8)={-8;-4;-2; -1; 1; 2; 4; 8} 2/a/ Bội của 5 là 5k, kZ Bội của 7 là 7m, mZ ; Bội của 11 là 11n, nZ b/ 2k, kZ c/ 2k 1, kZ Bài 2: a/ Các ước của 7 là 1, 7, -1, -7 do đó: +) a + 2 = 1 a = -1 +) a + 2 = 7 a = 5 +) a + 2 = -1 a = -3 +) a + 2 = -7 a = -9 b/ Các ước của 10 là 1, 2, 5, 10, mà 2a là số chẵn do đó: 2a = 2, 2a = 10 2a = 2 a = 1 2a = -2 a = -1 2a = 10 a = 5 2a = -10 a = -5 c/ Các ước của 12 là 1, 2, 3,6, 12, mà 2a + 1 là số lẻ do đó: 2a+1 = 1, 2a+1 = 3 Suy ra a = 0, -1, 1, -2 Bài 3: a/ M= a(a + 2) – a(a - 5) - 7 = a2 + 2a – a2 + 5a -7 = 7a -7= 7(a - 1) là bội của7 b/ N= (a -2)(a+3) - (a -3)(a+2) =(a2 + 3a -2a -6) - (a2 +2a- 3a -6) = a2 + a - 6 - a2 + a + 6 = 2a là số chẵn với aZ. Hoạt động 3: dặn dũ Làm lại cỏc bài tập trong sgk Xem lại bài khỏi niệm phõn số và hai phõn số bằng nhau IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: 27/1/2013 Ngày giảng: 29/1/2013 Tiết :19 BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ. I. MụC TIÊU 1/ kiến thức: Học ôn tập khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằnh nhau. 2/ kỹ năng: Luyện tập viết phân số theo điều kiện cho trước, tìm hai phân số bằng nhau 3/ Thỏi độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán. II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. NộI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Cõu 1: khỏi niệm phõn số? cho vớ dụ Cõu 2: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD? Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Dùng hai trong ba số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số và mấu số khác nhau) Bài 2: Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số? a/ b/ Bài 3: Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: a/ b/ Hs đọc đề bài 1 Hs lờn bảng làm Hs cả lớp làm vào vở Hs nhắc lại định nghĩa phõn số Hs đọc đề bài Để phân số là số nguyên khi tử chia hết cho mẫu Bài 1: Có các phân số: Bài 2: a/ b/ Bài 3: a/ Z khi và chỉ khi a + 1 = 3k (k Z). Vậy a = 3k – 1 (k Z) b/ Z khi và chỉ khi a - 2 = 5k (k Z). Vậy a = 5k +2 (k Z) Bài 4: Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: a/ b/ Gv hướng dẫn: Cõu a: tiờn là tỡm ước của 13, sau đú xột từng trường hợp cỏc ước của 13. Cõu b làm tương tự như vậy Bài 4: Z khi và chỉ khi x – 1 là ước của 13. Các ước của 13 là 1; -1; 13; -13. Suy ra: x - 1 -1 1 -13 13 x 0 2 -12 14 b/ = Z khi và chỉ khi x – 2 là ước của 5. x - 2 -1 1 -5 5 x 1 3 -3 7 Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà Làm lại cỏc bài tập trong sgk Xem lại bài tớnh chất cơ bản của phõn số - rỳt gọn phõn số IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: 27/1/2013 Ngày giảng: 29/1/2013 Tiết :20 BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ. I. MụC TIÊU 1/ kiến thức: HS được ôn tập về tính chất cơ bản của phân số 2/ kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản của phân số để thực hiện các bài tập rút gọn, chứng minh. Biết tìm phân số tối giản. 3/ Thỏi độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lí. II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. NộI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Câu 1: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số. Câu 2: Nêu cách rút gọn phân số. áp dụng rút gọn phân số Câu 3: Thế nào là phân số tối giản? Cho VD 2 phân số tối giản, 2 phân số chưa tối giản. Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: 1/ Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau: a/ ; và b/ ; và 2/ Tìm phân số bằng phân số và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông a/ b/ Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau: a/ ; b/ Bài 4. Rút gọn các phân số sau: Hs đọc đề Hs: 1/ Ta rỳt gọn cỏc phõn số ta cho. 2/ Giả sử ta gọi phân số cần tìm có dạng (x-6). Ta ỏp dụng định nghĩa hai phõn số bằng nhau để tỡm. Hs đọc đề Ta ỏp dụng tớnh chất cơ bản của phõn số. 1 hs lờn bảng làm Hs đọc đề Ta ỏp dụng tớnh chất cơ bản của phõn số hoăc dựng định nghĩa hai phõn số bằng nhau để giải thớch. 1 hs lờn bảng làm Bài 1: 1/ a/ Ta có: = = b/ Tương tự 2/ Gọi phân số cần tìm có dạng (x-6), theo đề bài thì = Từ đó suy ra x = 33, phân số cần tìm là Bài 2: a/ b/ Bài 3: a/ ; b/ HS giải tương tự Bài 4: Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà Làm lại cỏc bài tập trong sgk Xem lại bài quy đổng mẫu nhiều phõn số. IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: 3/3/2013 Ngày giảng: 5/3/2013 Tiết :21 BÀI TẬP VỀ PHẫP CỘNG & PHẫP NHÂN PHÂN SỐ. I. MụC TIÊU 1/ KIến thức:- Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số. 2/ Kỹ năng: - Phối hợp rỳt gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sỏnh phõn số, tỡm ra quy luật dóy số 3/ Thỏi độ: Cẩn thận quan sỏt, nhanh nhen khi tớnh toỏn II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. NộI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Gv đặt cõu hỏi Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương? Hs trả lời: Phát biểu quy tắc trang 18 SGK Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: Bài 3: Các phân số sau có bằng nhau hay không? a/ và ; b/ và c/ và d/ và Bài 4: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: a/ và b/ và Bài 5: so sỏnh cỏc phõn số sau rồi nờu nhận xột: a/ và b/ và 1 hs đọc đề bài Mẫu chung là 228 1 hs lờn bảng làm 1 hs đọc đề bài Bài này ta đi rỳt gọn, rồi mới quy đồng cỏc phõn số sau khi rỳt gọn HS trả lời: Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh Bài này ta đi rỳt gọn, rồi mới quy đồng cỏc phõn số sau khi rỳt gọn nhận xột: cỏc phõn số cú dạng và thỡ bằng nhau vỡ: = = . Bài 1: 38 = 2.19; 12 = 22.3 BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3.19 =228 Bài 2: BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200 Bài 3: Kết quả: a/ = b/ = c/ > d/ > Bài 4: a/ = ; = b/ ; Bài 5 a/ = = b/ = = Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà Làm lại cỏc bài tập trong sgk Xem lại bài so sỏnh phõn số. IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: 3/3/2013 Ngày giảng: 5/3/2013 Tiết :22 BÀI TẬP VỀ PHẫP CỘNG & PHẫP NHÂN PHÂN SỐ. I. MụC TIÊU 1/ KIến thức: - Ôn tập về quy tắc so sánh hai phân số. - Nhận biết đựơc phõn số õm, dương. 2/ Kỹ năng: - Cú kỹ năng viết cỏc phõn số đó cho dưới dạng cỏc phõn số cú cựng mẫu dương, để so sỏnh phõn số. 3/ Thỏi độ: Cẩn thận quan sỏt, nhanh nhẹn khi tớnh toỏn II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. NộI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Gv đặt cõu hỏi: Câu 1: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. VD: so sánh hai phân số và Vỡ - 17 > - 19 nờn > Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. VD so sánh: và ; và = Cú > > ; = Cú < < Câu 3: Thế nào là phân số âm, phân số dương? Cho VD. là phõn số õm; là phõn số dương Gv nhận xột Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: điền số thớch hợp vào chỗ trống: a) < < < < b) < < < < Bài 2: Thời gian nào dài hơn: giờ hay giờ ? Đoạn thẳng nào ngắn hơn: một hay một ? Bài 3: so sỏnh cỏc phõn số sau: ; ; 1 hs đọc đề bài. Cõu b) cỏc phõn số đó cho khụng cựng mẫu, đầu tiờn ta phải quy đồng 1 hs đọc đề bài Bài này ta phải đưa về cỏc phõn số cựng mẫu, cựng đơn vị rồi so sỏnh. 1 hs lờn bảng làm. Bài 1: a) < < < < b) < < < < Bài 2: a) = ; = giờ dài hơn giờ b) = ; = một ngắn hơn một Bài 3: < = Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà Làm lại cỏc bài tập trong sgk Xem lại cỏc bài về gúc. IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: 3/3/2013 Ngày giảng: 5/3/2013 Tiết :23 ễN TẬP VỀ GểC I. MụC TIÊU 1/ KIến thức: - Củng cố khỏi niệm nửa mặt phẳng bờ a, cỏch gọi tờn của nửa mặt phẳng bờ đó cho. - Củng cố khỏi niệm về gúc, gúc bẹt, gúc tự, gúc vuụng, gúc nhọn. 2/ Kỹ năng: - Rốn kỹ năng vẽ, nhận biết nửa mặt phẳng, tia nằm giữa hai tia. - Vẽ gúc, đặt tờn gúc, đọc tờn gúc. - Nhận biết điểm nằm trong gúc. - Biết đo gúc bằng thứơc đo gúc, so sỏnh hai gúc. 3/ Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận khi vẽ II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. NộI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Gv đặt cõu hỏi: 1/ Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ? 2/ Thế nào là 2 nửa mặt phẳng đối nhau ? 3/ Nờu định nghĩa gúc? 4/ Gúc bẹt, gúc tự, gúc vuụng, gúc nhọn là gỡ? vẽ hỡnh minh hoạ. Gúc bẹt gúc tự Gúc vuụng gúc nhọn Gv nhận xột Hoạt động 2: Bài tập 1/ Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a. Hỏi đoạn thẳng AC cú cắt đường thẳng a hay khụng ? vỡ sao? Gọi tờn hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a. 2/ Cho hai tia 0a, 0b khụng đối nhau. lấy cỏc điểm A và B khụng trựng 0 sao cho A thuộc tia 0a, B thuộc tia 0b. gọi C là điểm nằm giữa A và B. gọi M là điểm khụng trựng 0 thuộc tia đối của tia 0C. a/ tia OM cú cắt đoạn thẳng AB hay khụng? b/ tia Ob cú cắt đoạn thẳng AM hay khụng? c/ tia OA cú cắt đoạn thẳng BM hay khụng? d/ trong ba tia OA, OB, OM cú tia nào nằm giữa hai tia cũn lại hay khụng? 3/ Cho hỡnh sau. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. a/ gọi tờn hai tia đối nhau. b/ tia BE nằm giữa hai tia nào? c/ tia BD nằm giữa hai tia nào? 1 hs đọc đề bài Hs đứng lờn giải thớch. 1 hs đọc đề baè 1hs lờn bàng vẽ hỡnh Hs nhỡn hỡnh vẽ trả lời cỏc cõu hỏi. 1 hs đọc đề bài. Hs nhỡn hỡnh vẽ trả lời cỏc cõu hỏi. 1/ Cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a nờn nếu B ở nửa mặt phẳng I thỡ hai điểm C, A cựng ở trờn nửa mặt phẳng II (II là nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng I). do đú đoạn thẳng AC khụng cắt đường thẳng a. I là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B. II là nửa mặt phẳng bờ a khụng chứa điểmB 2/ a/ khụng b/ khụng c/ khụng d/ khụng 3/ a/ hai tia BA, BC đối nhau; b/ tia BE nằm giữa hai tia BA, BC; c/ tia BD nằm giữa hai tia BA, BC. Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà Làm lại cỏc bài tập trong sgk Xem lại bài phộp cộng phõn số. IV. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: 3/3/2013 Ngày giảng: 5/3/2013 Tiết :24 BÀI TẬP VỀ PHẫP CỘNG & PHẫP NHÂN PHÂN SỐ. I. MụC TIÊU 1/ KIến thức: Học sinh biết cỏch vận dụng qui tắc cộng hai phõn số cựng mẫu và khụng cựng mẫu. 2/ Kỹ năng: Cú kỹ năng cộng phõn số nhanh và đỳng. Cú kỹ năng vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số để tớnh được hợp lý. 3/ Thỏi độ: Cú ý thức quan sỏt đặc điểm cỏc phõn số để vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số. II. CHUẨN BỊ Gv: thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu. Hs: thước thẳng, bỳt. III. NộI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết Gv đặt cõu hỏi: 1/ Nờu quy tắc cộng 2 phõn số cú cựng mẫu số. viết cụng thức tổng quỏt. 2/ Nờu quy tắc cộng 2 phõn số khụng cựng mẫu số. 3/ phỏt biểu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số và viết dạng tổng quỏt. Hs trả lời: 1/ CT: + = 2/trả lời như sgk 3/ Tớnh chất giao hoỏn: + = + Tớnh chất kết hợp: (+)+= +(+) Cộng với số 0: + 0 = 0 + = Gv nhận xột Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Cộng các phân số sau: a/ b/ c/ d/ Bài 2: tớnh tổng dưới đõy sau khi đó rỳt gọn phõn số: a/ + b/ + Bài 3: Tìm x biết: a/ b/ Bài 4: Tớnh nhanh: 1 hs đọc đề bài. Hs trả lời: quy đồng mẫu cỏc phõn số, rồi cộng tử giữ nguyờn mẫu. 1 hs đọc đề bài Hs trả lời: rỳt gọn rồi mới cộng cỏc phõn số. 1 hs đọc đề 2 hs lờn bảng làm. 1 hs đọc đề 1/ a/ b/ c/ d/ 2/ a/ + = + = b/ + = + = 3/ a/ b/ 4/ Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà Làm lại cỏc bài tập trong sgk IV. Rỳt kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docphu dao toan 6 hk2.doc
Giáo án liên quan