Giáo án phụ đạo Toán 6 - Ôn tập ôn tập chương II

I/ MỤC TIÊU

Về kiến thức: Hệ thống kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyờn, Cộng trừ cỏc số nguyờn, tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn.

Về kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải một số bài tập cơ bản

Về thái độ: Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học.

II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy

HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương

Dụng cụ và đò dung học tập như qui định.

III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Tiết 1

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2140 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án phụ đạo Toán 6 - Ôn tập ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Ngày soạn: 08/12/2007 Ngày dạy: Lớp 6A: Lớp 6B: Ôn tập Ôn tập chương II I/ Mục tiêu Về kiến thức: Hệ thống kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyờn, Cộng trừ cỏc số nguyờn, tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. Về kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải một số bài tập cơ bản Về thái độ: Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. II/Phương tiện dạy học GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương Dụng cụ và đò dung học tập như qui định. III/ Hoạt động của thầy và trò Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Kết hợp vào phần ôn tập Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết 1.1 Bài tập trắc nghiệm: Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng cõu nào sai? a) Tập hợp số nguyờn bao gồm số nguyờn õm và số nguyờn dương. b) Số đối của là - 5 c) = 0 d) Tớch của hai số đối nhau thỡ bằng 0. e) Số liền trước của -100 là - 99 f) Số liền sau của - 100 là - 101 Qua bài tập trờn hóy cho biết: - Tập tập hợp số nguyờn? - Cỏch tỡm số đối của một số nguyờn - Tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn - Khi nào tổng, tớch hai số nguyờn bằng 0? - Nờu cỏch tỡm số liền trước, số liền sau của một số nguyờn? Chốt lại: Tập hợp số nguyờn, cỏch tỡm số đối, GTTĐ, số liền trước, số liền sau của một số nguyờn. 1.2 Tớnh: a) 15 + (-5) b) (- 15) + 5 c) (- 15) + (-5) d) (- 15) - (- 5) Nờu cỏch tỡm tổng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu? cỏch tực hiện phộp trừ hai số nguyờn? Liệt kờ tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn Chốt lại hai phộp toỏn cộng trừ số nguyờn và tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai? a) (+ 5 ) . ( - 6) = 30 b) (- 5) là ước của 30 c) (- 6) là bội của 2 d) (-25) . 85 + 25 . 75 = 25. (85 + 75) e) (- 5) . (- 7) = - 35 f) (- 2). (- 2) . (- 2) = 8 Gọi HS trả lời miệng, nếu là cõu sai hóy sửa lại cho đỳng. Muốn nhõn hai số nguyờn ta thực hiện như thế nào? Phộp nhõn cỏc số nguyờn cú những tớnh chất nào? Bài toỏn trờn đó vận dụng tớnh chất nào? Nờu cỏch tỡm bội và ước của một số nguyờn? Chốt lại kiến thức về: - Nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu - Tớnh chất của phộp nhõn - Luỹ thừa của một số nguyờn - Bội và ước của một số nguyờn Hoạt động 3: Ôn tập bài tập 2.1 Bài 110 (Sgk/ 99) Gọi HS trả lời miệng và lấy vớ dụ minh hoạ đối với trường hợp là cõu sai. Chốt lại dấu của một tổng, một tớch hai số nguyờn. 2.2 Bài 111(sgk/99) Nờu cỏch giải? Gọi 4 HS trỡnh bày lời giải? Hoạt động 4: Củng cố Giáo viên lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên. a) Sai b)đỳng c) Đỳng d) Sai e) Sai f) Sai Trả lời Nghe a) 10 b) - 10 c) - 20 d) - 10 Trả lời Đọc bài 110 Trả lời: a) đỳng; b) đỳng; c) Sai: (-2) . (-5) = 10; d) đỳng Đọc bài 111 Nờu cỏch giải 4 HS trỡnh bày lời giải a) sai: sửa - 30 b) đỳng c) đỳng d) sai; 25. (75 - 85) e) sai: 35 f) sai: - 8 HS trả lời miệng Trả lời I. Ôn tập lý thuyết Z = {...; -2; -1; 0; 1; 2; ...} - Tỡm số đối của một số nguyờn khỏc khụng ta chỉ việc đổi dấu của nú. Số đối của 0 bằng 0 - Tỡm GTTĐ của một số: sgk/ - Quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu: sgk/ - Quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu: sgk/ - Trừ hai số nguyờn: sgk/ 1. Quy tắc nhõn hai số nguyờn sgk/ 2. Tớnh chất của số nguyờn: sgk/ 3. Bội và ước của một số nguyờn: Sgk/ II) Ôn tập bài tập Bài 110 a) đỳng; b) đỳng; c) Sai: (-2) . (-5) = 10; d) đỳng Bài 111 (sgk/99) a) [(- 13) + (- 15)] +(- 8) = ( - 28) + (- 8) = - 36 b) 500- (- 200)- 210 - 100 = 500 + 200 - (210+ 100) = 700 - 310 = 390 c) - (- 129) + (- 119) - 301 + 12 = 129 + 12 - (119 + 301) = 141 - 420 = - 279 d) 777 - (- 111) - (- 222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130 Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập bài tập 2.3 Bài 115(sgk/99) Nờu cỏch giải? Yờu cầu HS trỡnh bày lời giải theo nhúm Cựng HS nhận xột và chốt lại kết quả chỉ ra cỏch thực hiện cho từng phộp tớnh. 2.1 Bài 116 (sgk/ 99) Nờu cỏch giải? Cho HS hoạt động theo nhúm Cựng HS nhận xột và chốt lại kiến thức, phương phỏp giải. Hoạt động 2: Củng cố Giáo viên lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên. Đọc bài 115 Nờu cỏch giải Hoạt động theo nhúm Đại diện bỏo cỏo Lớp nhận xột Đọc bài Nờu cỏch giải Hoạt động theo nhúm Đại diện bỏo cỏo Lớp nhận xột II) Ôn tập bài tập Bài 115(sgk/99) a) a = 5 hoặc a = - 5 b) a = 0 c) khụng cú số a nào thoả món d) a = 5 hoặc a = - 5 e) -11 = (- 22) : (- 11) = 2 a = 2 hoặc a = - 2 1. Bài 116 (sgk/ 99) a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120 b) (- 3 + 6) . ( - 4) = 3 . ( - 4) = - 12 c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = (- 8) . 2 = 16 d) (- 5 - 13) : (- 6) = (- 18) : (- 6) = 3. Tiết3 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập bài tập 2.3 Bài 117 (Sgk/99) Nờu cỏch giải? Cho HS hoạt động cỏ nhõn Cựng HS nhận xột và chốt lại kiến thức, phương phỏp giải. 2.4Bài 118 (Sgk/99) Nờu cỏch giải? Cho HS hoạt động cỏ nhõn Hoạt động 2: Củng cố Đọc bài Nờu cỏch giải 2 HS trỡnh bày Lớp nhận xột Đọc bài Nờu cỏch giải 3 HS trỡnh bày Lớp nhận xột II) Ôn tập bài tập 2. Bài 117 (Sgk/99) a) (- 7)3 . 24 = (- 343) .16 = - 5488 b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 = 10 000. 3. Bài 118 (Sgk/99) a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 3x = - 15 x = - 5 c) = 0 x - 1 = 0 x = 1 Tiết 4 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập bài tập baứi 120sgk/ 110 GV: khi naứo a laứ boọi cuỷa b , b laứ ửụực cuỷa a? GV: neõu 3 tớnh chaỏt chia heỏt trong Z? GV: yeõu caàu HS laứm baứi GV: nhaọõn xeựt 7.baứi 113/99 GV: (hửụựng daón) : tớnh toồng 9 soỏ ủeà cho? Toồng naứy chia ủeàu cho 3 haứng. Vaọy toồng moói haứng ? GV: yeõu caàu HS laứm baứi toaựn nhanh chaỏm laỏy ủieồm 5 baứi nhanh nhaỏt. GV: sửỷa baứi Thửùc hieọn pheựp tớnh: 124 – (– 14).9 + (– 50) 5.42 – 3.(24 – 9) Tỡm x Z bieỏt: x – (– 7 ) = 256 – (256 + 89) ( – 12 ).x – 10 = 62 Saộp xeỏp theo thửự tửù taờng daàn: – 573 ; 62; – 48 ; 0; – 1 ; – 301 So saựnh: (– 7) (– 2003) (– 19) .363 c 0 (– 207)(– 69) c 207.69 Hoạt động 2: Củng cố Giáo viên nhấn mạnh cách làm bài tập cho học sinh và cho học sinh ôn lại kiến thức của chương. HS: khi a chia heỏt cho b HS: a/ ab vaứ b c => ac b/ ab =>amb (mZ) c/ ac vaứ bc => (a+b) c -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 coự 12 tớch coự 6 tớch > 0, 6 tớch < 0 boọi cuỷa 6: -6; 12; -18 ; 24; 30; -42 ửụực cuỷa 20: 10; -20 HS: toồng 9 soỏ: 9 Vaọy toồng 3 soỏ moọt doứng: 9:3=3 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 4 Học sinh suy nghĩ làm và lên bảng chữa HS quan sát và nhận xét II) Ôn tập bài tập Bài 120 -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 coự 12 tớch coự 6 tớch > 0, 6 tớch < 0 boọi cuỷa 6: -6; 12; -18 ; 24; 30; -42 ửụực cuỷa 20: 10; -20 Hướng dẫn về nhà Học bài và làm bài tập ở nhà Bài tập SBT phần ôn tập chương II BTVN: 77 tr.89 SGK và 113 à 117 (SBT) IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Giáo án đủ tuần 23 Kí duyệt của ban giám hiệu

File đính kèm:

  • docDT_T23.doc
Giáo án liên quan