Giáo án phụ đạo Toán 7 - Năm học: 2013-2014

A. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tính chất phép cộng, nhân số hữu tỉ.

- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng các qui tắc và tính chất phép cộng, nhân số hữu tỉ vào giải các dạng toán: Thực hiện phép tính, tìm x, tính giá trị của biểu thức.

- Rèn khả năng hoạt động độc lập, trình bày khoa học cho học sinh.

B. Chuẩn bị:

GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, SLT7, một số chuyên đề T7

HS: Ôn các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép toán.

C. Nội dung ôn tập:

v KIẾN THỨC CƠ BẢN:

 

doc23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án phụ đạo Toán 7 - Năm học: 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 Ngày soạn: 13/10/2013 Tiết PPCT: 01 Ngày dạy : 15/10/2013 tập hợp Q các số hữu tỉ A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tính chất phép cộng, nhân số hữu tỉ. - Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng các qui tắc và tính chất phép cộng, nhân số hữu tỉ vào giải các dạng toán: Thực hiện phép tính, tìm x, tính giá trị của biểu thức. - Rèn khả năng hoạt động độc lập, trình bày khoa học cho học sinh. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, SLT7, một số chuyên đề T7 HS: Ôn các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép toán. C. Nội dung ôn tập: Kiến thức cơ bản: Cộng trừ số hữu tỉ Nhân, chia số hữu tỉ 1. Qui tắc ( y0) x: y gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu: * x thì x’=hay x.x’=1thì x’ gọi là số nghịchđảo của x Tính chất có: Tính chất giao hoán: x + y = y +x; x . y = y. z Tính chất kết hợp: (x+y) +z = x+( y +z) (x.y)z = x(y.z) c) Tính chất cộng với số 0: x + 0 = x; với x,y,z ta luôn có : 1. x.y=y.x ( t/c giao hoán) 2. (x.y)z= x.(y,z) ( t/c kết hợp ) 3. x.1=1.x=x 4. x. 0 =0 5. x(y+z)=xy +xz (t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng Hệ thống bài tập Bài số 1: Tính a) b) c) ; d) e) ; f) Chú ý: Các bước thực hiện phép tính: Bước 1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Bước 2: áp dụng qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để tính. Bước 3: Rút gọn kết quả (nếu có thể). Bài số 2: Thực hiện phép tính: a) b) c) = b) = Lưu ý: Khi thực hiện phép tính với nhiều số hữu tỉ cần: Nắm vững qui tắc thực hiện các phép tính, chú ý đến dấu của kết quả. Đảm bảo thứ tự thực hiện các phép tính. Chú ý vận dụng tính chất của các phép tính trong trường hợp có thể. Bài số 3: Tính hợp lí: a) = b) = c) = Lưu ý khi thực hiện bài tập 3: Chỉ được áp dụng tính chất: a.b + a.c = a(b+c) a : c + b: c = (a+b):c Không được áp dụng: a : b + a : c = a: (b+c) Bài tập số 4: Tìm x, biết: a) ; ĐS: b) ĐS: c) x = d) x = x = d) ĐS: e) ĐS: x = 0 hoặc x = 1/7 f) ĐS: x =-5/7 Tuần: 10 Ngày soạn: 20/10/2013 Tiết PPCT: 02 Ngày dạy : 22/10/2013 Ôn tập Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau A. Mục tiờu : - Giúp học sinh củng cố về định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn kĩ năng vận dụng định nghĩa, , tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải các dạng bài tập: Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức, từ các số cho trước; chứng minh tỉ lệ thức; tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức; giải toán có lời văn - Rèn tinh thần hợp tác tích cực trong hoạt động nhóm, làm việc nghiêm túc. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, và một số chuyên đề T7 HS: Ôn định nghĩa , tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. C. Nội dung ụn tập Lí thuyết: 1. Tỉ lệ thức: a) Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số bằng nhau.hoặc a : b = c : d (a,b,c,d ẻ Q; b,d ạ 0) Các số a,d là ngoại tỉ . b,c là ngoại tỉ . b) Tính chất: T/c 1: Nếu T/c 2 :Nếu ad = bc (a,b,c,d ạ 0) 2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: = ........ (GT các tỉ số đều có nghĩa) Bài tập: Dạng 1:Tìm Số chưa biết trong tỉ lệ thức. Bài 5: Tìm x trong các tỉ lệ thức. a) b) – 0,52 : x = -9,36 : 16,38 c) d) e) 3,8 : 2x = f) 0,25x : 3 = : 0,125 GV hướng dẫn: Tìm trung tỉ chưa biết, lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết Tìm ngoại tỉ chưa biết, lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết Bài 6: Tìm a,b,c biết rằng: 1) a:b:c :d = 2: 3: 4: 5 và a + b + c + d = -42 Dạng 2: Toán có lời văn Bài tập số 7: Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối. Bài tập số 8: Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỷ lệ 3 : 5 .Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000 đồng. Bài tập số 9: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 22 cm và các cạnh tỉ lệ với các số 2; 4; 5. GV hướng dẫn: Bước 1: Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. Bước 2: Thiết lập các đẳng thức có được từ bài toán. Bước 3: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tìm giá trị của ẩn Bước 4: Kết luận III.Củng cố: Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa. IV. Hướng dẫn về nhà: * Xem và tự làm lại các bài tập đã chữa trên lớp. * Làm bài tập 6.15; 6.19; 6.13;6.28 sách các dạng toán và phương pháp giải Toán 7 Tuần: 11 Ngày soạn: 25/10/2013 Tiết PPCT: 03 Ngày dạy : 29/10/2013 Ôn tập TOÅNG BA GOÙC CUÛA MOÄT TAM GIAÙC A .Muùc tieõu baứi daùy: -Hs naộm ủửụùc ủũnh lớ toồng ba goực cuỷa moọt tam giaực -Bieỏt vaọn duùng ủũnh lớ ủeồ tớnh soỏ ủo caực goực cuỷa tam giaực B.Chuaồn bũ cuỷa GV vaứ HS : GV : Giaựo aựn, sgk, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, keựo caột giaỏy, baỷng phuù HS : ẹoà duứng hoùc taọp, bỡa hỡnh tam giaực, keựo C .Tieỏn trỡnh tieỏt daùy : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Kieỏn thửực Hoaùt ủoọng 1: Toồng ba goực cuỷa tam giaực Veừ hai tam giaực baỏt kỡ, duứng thửụực ủo goực ủo ba goực cuỷa moói tam giaực roài tớnh toồng soỏ ủo ba goực cuỷa moói tam giaực. Vaọy em coự nhaọn xeựt gỡ veà caực keỏt quaỷ treõn? Gv: Em naứo coự chung nhaọn xeựt ‘’Toồng ba goực cuỷa tam giaực baống 1800 ‘’ ? Gv: Neõu ủũnh lớ : ‘’ Toồng ba goực cuỷa tam giaực baống 1800 ‘’ Gv: Em naứo coự theồ duứng laọp luaọn ủeồ chửựng minh ủũnh lớ treõn? Gụùi yự: - Veừ hỡnh - Ghi GT,KL - Qua A keừ xx’ // BC => Gv lửu yự cho hs : ẹeồ cho goùn ta goùi toồng soỏ ủo 2 goực laứ toồng 2 goực Gv: Coứn coự caựch chửựng minh naứo khaực khoõng ? 2 hs leõn baỷng laứm , caỷ lụựp laứm vaứo giaỏy nhaựp Hs1: veừ 1 tam giaực baỏt kỡ => ủo 3 goực=> tớnh toồng 3 goực Hs2: veừ 1 tam giaực baỏt kỡ => ủo 3 goực=> tớnh toồng 3 goực Hs: baống nhau (=1800) Hs: Giụ tay ủoàng yự Hs: Toồng ba goực cuỷa tam giaực baống 1800 Hs: Veừ hỡnh vaứ ghi GT,KL GT KL Qua A keừ xx’ // BC Ta coự: = 1800 Hs: - Qua B keừ yy’ // AC - Qua C keừ zz’ // AB 1. Toồng ba goực cuỷa tam giaực * ẹũnh lớ: ‘’ Toồng ba goực cuỷa tam giaực baống 1800 ‘ * Chửựng minh: sgk Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp – Cuỷng coỏ Baứi 1: Tớnh caực soỏ ủo x vaứ y trong caực hỡnh sau Cho hs caỷ lụựp nhaọn xeựt Gv choỏt laùi vaứ cho hs laứm vaứo vụỷ Baứi 2: Coự toàn taùi tam giaực coự soỏ ủo caực goực nhử sau khoõng? a) b) c) Gụùi yự: Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt ủửụùc coự toàn taùi tam giaực hay khoõng? Hs:Suy nghú => Traỷ lụứi Hỡnh a) x = 470 Hỡnh b) x = 270 Hỡnh c) x = 530 Hỡnh d) ? = 310 ; x = 1490 y = 1000 Hỡnh e) Goực ADB = 800 y = 1000 ; x = 400 Hs: Tớnh toồng soỏ ủo cuỷa ba goực trong tam giaực: + Neỏu baống 1800=> toàn taùi + Neỏu 1800 => khoõng Hs: Traỷ lụứi: a) Khoõng (vỡ ...) b) Coự (vỡ ...) c) Khoõng (vỡ ...) ****************************************************************************Tuần: 12 Ngày soạn: 01/11/2013 Tiết PPCT: 04 Ngày dạy : 05/11/2013 Ôn tập ẹAẽI LệễẽNG Tặ LEÄ THUAÄN I .Muùc tieõu baứi daùy: * Kieỏn thửực : Hs bieỏt ủửụùc coõng thửực lieõn heọ giửừa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn. Hieồu ủửụùc caực tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn. * Kyừ naờng : Nhaọn bieỏt hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, tỡm heọ soỏ tổ leọ khi bieỏt moọt caởp giaự trũ tửụng ửựng cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, tỡm giaự trũ cuỷa moọt ủaùi lửụùng khi bieỏt heọ soỏ tổ leọ vaứ giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia. * Thaựi ủoọ : II .Chuaồn bũ cuỷa GV vaứ HS : GV : Giaựo aựn, sgk, thửụực, baỷng phuù ghi saỹn ủ/n hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, baứi taọp ?3, t/c hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, baứi taọp 2 vaứ 3. HS : OÂn taọp khaựi nieọm hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn ủaừ hoùc ụỷ tieồu hoùc, baỷng nhoựm. III .Tieỏn trỡnh tieỏt daùy : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Kieỏn thửực Hoaùt ủoọng 1: ẹũnh nghúa Gv: Theỏ naứo laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn? Cho vớ duù? Haừy vieỏt coõng thửực tớnh: a) Quaừng ủửụứng S(km) theo t (h) cuỷa 1vaọt c/ủ ủeàu vụựi v= 15km/h. b) Khoỏi lửụùng m (kg) theo V(m3) cuỷa thanh kim loaùi ủoàng chaỏt coự khoỏi lửụùng rieõng D (kg/m3) Gv: Em haừy ruựt ra nhaọn xeựt veà sửù gioỏng nhau cuỷa caực coõng thửực treõn ? Gv: Giụựi thieọu ủ/n Gv: Coõng thửực y = k.x y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k Cho bieỏt y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k = . Hoỷi x tổ leọ thuaọn vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ naứo? Em coự nhaọn xeựt gỡ veà hai heọ soỏ tổ leọ ủoự? y = k.x => x = ? Hs: Hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn neỏu nhử ủaùi lửụùng naứy taờng (giaỷm) bao nhieõu laàn thỡ ủaùi lửụùng kia cuừng taờng (giaỷm) baỏy nhieõu laàn Vớ duù: - Chu vi vaứ caùnh cuỷa hỡnh vuoõng - Quaừng ủửụứng vaứ thụứi gian cuỷa c/ủ ủeàu. ..... Hs:laứm ?1 sgk a) S= 15.t b) m = D.V Vaứi hs nhaộc laùi ủ/n Hs: Vỡ y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k = => y = .x => x = . y Vaọy x tổ leọ thuaọn vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ a = Hs: Hai heọ soỏ ủoự laứ hai soỏ nghũch ủaỷo cuỷa nhau. y = k.x => x = .y 1. ẹũnh nghúa: * Chuự yự: y = k.x => x = .y Hoaùt ủoọng 2: Tớnh chaỏt Cho bieỏt y vaứ x laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn vụựi nhau x x1= 3 x2= 4 x3=5 x4=6 y y1= 6 y2= ? y3= ? y4=? a) Tỡm heọ soỏ tổ leọ cuỷa y ủoỏi vụựi x? b) Thay daỏu ? baống moọt soỏ thớch hụùp. c) Coự nhaọn xeựt gỡ veà tổ soỏ giửừa hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y vaứ x? Gv : toồng quaựt vụựi y = k.x Khi ủoự vụựi moói giaự trũ x1, x2 , x3 ... khaực 0 ta coự giaự trũ tửụng ửựng y1 = k. x1 ; y2 = k.x2 ; ... Do ủoự: = ? vaọy tổ soỏ caực giaự trũ tửụng ửựng cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn nhử theỏ naứo? Theo t/c cuỷa tổ leọ thửực thỡ: ....... Minh hoaù vớ duù qua baỷng treõn Hs: a) Vỡ y vaứ x laứ hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn => y1= k.x1 hay 6.k = 3 => k = 6:3 = 2 Vaọy heọ soỏ tổ leọ laứ 2 b) y2= 8; y3 = 10; y4 = 12 c) = 2 (chớnh baống heọ soỏ tổ leọ) Hs: = k Hs: tổ soỏ caực giaự trũ tửụng ửựng cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn luoõn khoõng ủoồi vaứ baống heọ soỏ tổ leọ. Hs: 2. Tớnh chaỏt: Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp – Cuỷng coỏ Baứi 1 (sgk) : Cho bieỏt hai ủaùi lửụùng x vaứ y tổ leọ thuaọn vụựi nhau vaứ khi x = 6 thỡ y = 4 . Tỡm heọ soỏ k cuỷa y ủoỏ vụựi x Haừybieồu dieón y theo x Tớnh giaự trũ cuỷa y khi x = 9 ; x = 15. Baứi 2 (sgk) Hs 1: Tớnh k => y1 Hs2: ẹieàn caực oõ coứn laùi Hs ủoùc ủeà baứi vaứ laứm baứi vaứo vụỷ a) x vaứ y tổ leọ thuaọn neõn y= k.x thay x = 6 ; y = 4 4 = k.6 => k = b) y = c) x = 9 => y = x => y = .9 = 6 x = 15 => y =10 Ta coự x4 =2 ; y4 = -4 Maứ y4 = k.x4 => -4 = k.x4 k = = - 2 Baứi 1 (sgk) Baứi 2: (sgk) Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa. IV. Hướng dẫn về nhà: * Xem và tự làm lại các bài tập đã chữa trên lớp. * Hoùc thuoọc ủũnh nghúa vaứ hai tớnh chaỏt veà hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn Laứm caực baứi taọp ủaừ giaỷi vaứ laứm caực baứi taọp 1,2,4 Tuần: 13 Ngày soạn: 10/11/2013 Tiết PPCT: 05 Ngày dạy : 12/11/2013 ẹAẽI LệễẽNG Tặ LEÄ NGHềCH A.Muùc tieõu baứi daùy: * Kieỏn thửực : Bieỏt ủửụùc coõng thửực bieồu dieón moỏi lieõn heọ giửừa hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch, hieồu ủửụùc caực tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch. * Kyừ naờng : Nhaọn bieỏt ủửụùc hai ủaùi lửụùng coự tổ leọ nghũch hay khoõng,bieỏt caựch tỡm heọ soỏ tổ leọ nghũch,tỡm giaự trũ cuỷa moọt ủaùi lửụùng khi bieỏt heọ soỏ tổ leọ vaứ giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia B .Chuaồn bũ cuỷa GV vaứ HS : GV : sgk, baỷng phuù HS : OÂn laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc ụỷ lụựp 6 veà ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch, baỷng nhoựm. C .Tieỏn trỡnh tieỏt daùy : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Kieỏn thửực Hoaùt ủoọng 1: ẹũnh nghúa Gv: Cho hoùc sinh oõn laùi kieỏn thửực veà “ ẹL tổ leọ nghũch ủaừ hoùc ụỷ tieồu hoùc “ *Haừy vieỏt coõng thửực tớnh: a) Dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt=> y=? b) Lửụùng gaùo trong taỏt caỷ caực bao => lửụùng gaùo trong moói bao? c)Tớnh quaừng ủửụứng ủi ủửụùc => vaọn toỏc. Gv: Cho hoùc sinh nhaọn xeựt sửù gioỏng nhau giửừa hai coõng thửực treõn ? Cho bieỏt y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ -3,5. Hoỷi x tổ leọ nghũch vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ naứo? Gv:Cho Hs nhaọn xeựt => Chuự yự (sgk) -Hs : Hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch laứ hai ủaùi lửụùng lieõn heọ vụựi nhau sao cho ủaùi lửụùng naứy taờng (hoaởc giaỷm) bao nhieõulaàn thỡ ủaùi lửụùng kia giaỷm (hoaởc taờng) baỏy nhieõu laàn Hs a) Dieọn tớch S = x . y =12 => y = b) Lửụùng gaùo trong taỏt caỷ caực bao : x . y = 500 kg => y = c) Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc laứ x . y = 16 => y = Hs: Caực coõng thửực treõn ủeàu coự ủieồm gioỏng nhau laứ: ẹaùi lửụùng naứy baống moọt haống soỏ chia cho ủaùi lửụùng kia. Hs ủ/n nhử ụỷ sgk Giaỷi : y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ laứ – 3.5 y = => x = vaọy x tổ leọ nghũch vụựi y cuừng theo heọ soỏ tổ leọ -3,5 1- ẹũnh nghúa : Neỏu ủaùi luụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y = hay x.y = a (a laứ haống soỏ khaực 0) Thỡ ta noựi y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ a Hoaùt ủoọng 3 :Tớnh chaỏt Gv giụựi thieọu tớnh chaỏt * Hoùc sinh ủoùc tớnh chaỏt cuỷa saựch giaựo khoa 2- Tớnh chaỏt: x vaứ y tổ leọ nghũch thỡ 1) x1y1 = x2 y2 =.........= a 2) Hoaùt ủoọng 4: Luyeọn taọp vaứ cuỷng coỏ Baứi taọp 12 (sgk) Cho bieỏt x vaứ y tổ leọ nghũch vụựi nhau vaứ khi x = 8 thỡ y = 15. Tỡm heọ soỏ tổ leọ Haừy bieồu dieón y theo x Tớnh y khi x = 6; x = 10 Hs : Laứm baứi 12 : a)Tửứ y = thay x = 8 vaứ y = 15 ta coự a = 8.15 = 120 b) y = c) Khi x = 6 => y = = 20 Khi x = 10 = > y = = 10 Baứi 12 ( sgk ) 4. Hửụựng daón veà nhaứ: (3’) - Naộm vửừng ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch ( so saựnh vụựi hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn ) - Laứm lại các bai tập 13,14. Tuần: 14 Ngày soạn: 15/11/2013 Tiết PPCT: 06 Ngày dạy : 19/11/2013 Hai tam giác bằng nhau Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác A. Mục tiờu: - Giúp học sinh củng cố về định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn kĩ năng vận dụng định nghĩa, , tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải các dạng bài tập: Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức, từ các số cho trước; chứng minh tỉ lệ thức; tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức; giải toán có lời văn - Rèn tinh thần hợp tác tích cực trong hoạt động nhóm, làm việc nghiêm túc. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, và một số chuyên đề T7 HS: Ôn định nghĩa , tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. C. Nội dung ôn tập1) Định nghĩa: DABC =DA’B’C’ ÛAB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; 2) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác + Neỏu DABC vaứ DMNP coự : AB = MN; AC = MP; BC = NP thỡ DABC =DMNP (c-c-c). + Neỏu DABC vaứ DMNP coự : AB = MN; ; BC = NP thỡ DABC =DMNP (c-g-c). + Neỏu DABC vaứ DMNP coự : ; AB = MN ; thỡ DABC =DMNP (g-c-g). Lí thuyết: Bài 1: Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điẻm của BC. Chứng minh rằng: DAMB =DAMC AM là tia phân giác của góc BAC. A c) AM vuông góc với BC. B M C GV: Hướng dẫn chứng minh a) DAMB =DAMC (c.c.c) <= AB = AC (gt); AM cạnh chung; MB = MC(gt) b) AI là tia phân giác của góc BAC <= góc BAM = gócCAM (2 cạnh tương ứng) <= DAMB =DAMC ( theo a). c) AM BC AMB = AMC = 900 AMB = AMC (DAMB =DAMC) AMB + AMC = 1800( hai góc kề bù) Bài 2: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy điểm A, B thuộcOx sao cho OA <OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA; OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Hãy chứng minh: AD = BC. EAB = ECD OE là tia phân giác của góc xOy. GV: Hướng dẫn chứng minh. a) AD = BC(hai cạnh tương ứng) DOAD =DOCB (c.g.c) OA = OB (gt); Góc O chung; OB = OD(gt) O A B C D E y x b) EAB = ECD Có ABE = CDE Cần c/m: BAE = DCE; AB = CD BAE = 1800 – OAD AB = OB - OA DCE = 1800 – OCB CD = OD - OC OAD = OCB (DOAD =DOCB) OB = OD; OC = OA(gt) c) OE là tia phân giác của góc xOy Cần c.m: AOE = COE Cần c/m:DAOE =DC OE (c.g.c) Có: AE = CE (DEAB=DCED) OAD = OCB (DOAD =DOCB) OA = OC (gt) Bài tập 3 : Cho cú Â =900 và AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC Chứng minh : AKB =AKC Chứng minh : AKBC c ) Từ C vẽ đường vuụng gúc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK GV: Hướng dẫn chứng minh: Chứng minh như phần a bài tập 1 Chứng minh như phần b bài tập 1 B A C K E c) EC //AK ( Quan hệ từ vuong góc đến song song) AKBC( theo b) CEBC(gt) IV. Củng cố : Nêu các cách cứng minh; 2 góc bằng nhau; hai đoạn thẳng bằng nhau; hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song ; hai tam giác bằng nhau. V. Hướng dẫn về nhà : - Xem và tự chứng minh lại các bài tập đã chữa. - Học kĩ các cách cứng minh; 2 góc bằng nhau; hai đoạn thẳng bằng nhau; hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song ; hai tam giác bằng nhau. - Làm bài tập sau: Cho ∆ ABC cú AB = AC , kẻ BD ┴ AC , CE ┴ AB ( D thuộc AC , E thuộ AB ) . Gọi O là giao điểm của BD và CE . Chửựng minh ; a/ BD = CE b/ ∆ OEB = ∆ ODC c/ AO là tia phõn giỏc của gúc BAC . Tuần: 15 + 16 Ngày soạn: 20/11/2013 Tiết PPCT: 07 + 08 Ngày dạy : 26/11/2013 03/12/2013 Ôn tập Hàm số - đồ thị hàm số A. Mục tiờu: - Giúp học sinh củng cố về định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận. - Rèn kĩ năng vận dụng định nghĩa, , tính chất đại lượng tỉ lệ thuận vào việc giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. - Rèn tinh thần hợp tác tích cực trong hoạt động nhóm, làm việc nghiêm túc. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, SLT7, Toán NC và một số chuyên đề T7 HS: Ôn định nghĩa , tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. C. Nội dung + Neỏu ủaùi lửụùng y phuù thuoọc vaứo ủaùi lửụùng thay ủoồi x sao cho vụựi moói giaự trũ cuỷa x ta luoõn xaực ủũnh ủửụùc chổ moọt giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y thỡ y ủửụùc goùi laứ haứm soỏ cuỷa x vaứ x goùi laứ bieỏn soỏ (goùi taột laứ bieỏn). + Neỏu x thay ủoồi maứ y khoõng thay ủoồi thỡ y ủửụùc goùi laứ haứm soỏ haống (haứm haống). + Vụựi moùi x1; x2 ẻ R vaứ x1 < x2 maứ f(x1) < f(x2) thỡ haứm soỏ y = f(x) ủửụùc goùi laứ haứm ủoàng bieỏn. + Vụựi moùi x1; x2 ẻ R vaứ x1 f(x2) thỡ haứm soỏ y = f(x) ủửụùc goùi laứ haứm nghũch bieỏn. + Haứm soỏ y = ax (a ạ 0) ủửụùc goùi laứ ủoàng bieỏn treõn R neỏu a > 0 vaứ nghũch bieỏn treõn R neỏu a < 0. + Taọp hụùp taỏt caỷ caực ủieồm (x, y) thoỷa maừn heọ thửực y = f(x) thỡ ủửụùc goùi laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = f(x). + ẹoà thũ haứm soỏ y = f(x) = ax (a ạ 0) laứ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toùa ủoọ vaứ ủieồm (1; a). + ẹeồ veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax, ta chổ caàn veừ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm laứ O(0;0) vaứ A(1; a). Lí thuyết: Bài tập: Baứi tập1 : Haứm soỏ f ủửụùc cho bụỷi baỷng sau: x -4 -3 -2 y 8 6 4 Tớnh f(-4) vaứ f(-2) Haứm soỏ f ủửụùc cho bụỷi coõng thửực naứo? Hướng dẫn - đáp số f(-4) = 8 vaứ f(-2) = 4 y = -2x Baứi tập 2 : Cho haứm soỏ y = f(x) = 2x2 + 5x – 3. Tớnh f(1); f(0); f(1,5). Hướng dẫn - đáp số f(1) = 4 f(0)= -3 f(1,5) = 9. Baứi taọp 3: Cho ủoà thũ haứm soỏ y = 2x coự ủoà thũ laứ (d). Haừy veừ (d). Caực ủieồm naứo sau ủaõy thuoọc (d): M(-2;1); N(2;4); P(-3,5; 7); Q(1; 3)? Hướng dẫn - đáp số Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng OA trong đó A(1;2) b) Đánh dấu các điểm M, N, P, Q trên MP toạ độ => N(2;4) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Baứi taọp 4: Cho haứm soỏ y = x. Veừ ủoà thũ (d) cuỷa haứm soỏ . Goùi M laứ ủieồm coự toùa ủoọ laứ (3;3). ẹieồm M coự thuoọc (d) khoõng? Vỡ sao? Qua M keỷ ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi (d) caột Ox taùi A vaứ Oy taùi B. Tam giaực OAB laứ tam giaực gỡ? Vỡ sao? Hướng dẫn - đáp số O M B A M( 3;3) thuộc đồ thị hàm sô y = x, vì với x = 3 => y = 3 = tung độ của điẻm M. Tam giác OAB vuông cân vì OA vuông góc với OB và OA = OB Baứi taọp 5: Xeựt haứm soỏ y = ax ủửụùc cho bụỷi baỷng sau: x 1 5 -2 y 3 15 -6 Vieỏt roừ coõng thửực cuỷa haứm soỏ ủaừ cho. Haứm soỏ ủaừ cho laứ haứm soỏ ủoàng bieỏn hay nghũch bieỏn? Vỡ sao? Hướng dẫn - đáp số y = 3x a = 3> 0 => Hàm số đồng biến IV. Củng cố : Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa. V. Hướng dẫn về nhà : - Xem và tự làm lại các bài tập đã chữa. - Học kĩ các cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0), các kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số không? ***********************************************************************Buổi 9 Tuần: 17 Ngày soạn: 05/12/2013 Tiết PPCT: 09 Ngày dạy : 10/12/2013 Ôn tập học kì I A. Mục tiờu: - Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học ở học kì I và kĩ năng làm các dạng bài tập cơ bản trong học kì I. - Rèn tinh thần hợp tác tích cực trong hoạt động nhóm, làm việc nghiêm túc. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, SLT7, Toán NC và một số chuyên đề T7 C. Nội dung Phần I: Đại số Dạng 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) ; d) d) ; e) Hướng dẫn - đáp số a) Tính biểu thức trong ngoặc -> Tính luỹ thừa 49/81 b) Tính luỹ thừa -> Chia -> cộng trừ d) Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố -> áp dụng các công thức vè luỹ thừa để rút gọn KQ: 510.325 e) áP dụng tính chất a:c + b: c = (a+b):c KQ:-5/4 Dạng 2: Tìm x, y 1) 2) 3)  ; 5) Hướng dẫn - đáp số KQ: 2/9 KQ: -3/26 KQ: x = 5 ; x = -5 KQ: x = 11; x = - 4 x2 = 16/25 => x = 4/5 hoặc x = -4/5 Dạng 3 : Giải toán có lời văn : Bài1: Đội I có 5 công nhân hoàn thành công việc trong 18 giờ. Hỏi đội II có 9 công nhân thì hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ? Biết rằng năng suất làm việc của mọi người là như nhau Hướng dẫn - đáp số KQ : 10 giờ. Bài 3: Ba lớp 6A, 7A, 8A có 117 bạn đi trồng cây. Biết rằng số cây của mỗi bạn học sinh lớp 6A,7A, 8A trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây và tổng số cây mỗi lớp trồng được là bằng nhau. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi trồng cây. Hướng dẫn - đáp số Gọi số học sinh của lớp 6A, 7A, 8A lần lượt là x, y, z (x, y, z nguyên dương) Theo bài toán ta có: 2x = 3y = 4z và x + y + z = 117 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tính được x = 54; y = 36; x = 27 Tuần: 18 Ngày soạn: 05/12/2013 Tiết PPCT: 10 Ngày dạy : 17/12/2013 Ôn tập học kì I( tiết 2) A. Mục tiờu: - Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học ở học kì I và kĩ năng làm các dạng bài tập cơ bản trong học kì I. - Rèn tinh thần hợp tác tích cực trong hoạt động nhóm, làm việc nghiêm túc. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài qua các tài liệu: SGK, SBT, SLT7, Toán NC và một số chuyên đề T7 C. Nội dung Phần II: Hình học Bài 1: Cho tam giác ABC, biết AB < AC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D, Phân giác góc B cắt cạnh AC và DC lần lượt tại E và I. CHứng minh rằng Tam giác BED = tam giác BEC và IC = ID. Từ A vẽ AH vuông góc với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH//BI. Hướng dẫn B A D I E C H Tam giác BED = tam giác BEC(c.g.c) IC = ID <= Tam giác BID = tam giác BIC(c.g.c) BI vuông góc với CD AH vuông góc với CD => BI// AH Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. CHứng minh rằng: Tam giác ADB bằng tam giác ADC. AD là tia phân giác của góc BAC AD vuông góc với BC. A C D B 1 2 1 2 GV: Hướng dẫn chứng minh a) DADB =DADC (c.c.c) <= AB = AC (gt); AD cạnh chung; DB = DC(gt) b) AI là tia phân giác của góc BAC <= góc BDM = gócCDM (2 cạnh tương ứng) <= DADB =DADC ( theo a). c) AD BC ADB = ADC = 900 ADB = ADC (DADB =DADC) ADB + ADC = 1800( hai góc kề bù) IV. Củng cố : Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa. V. Hướng dẫn về nhà : - Xem và tự làm lại các bài tập đã chữa. - Chuẩn bị tốt cho kì thi học kì I.+ Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y = kx, vụựi k laứ haống soỏ khaực 0 thỡ ta noựi y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ k. Chuự yự: Neỏu y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k thỡ x tổ leọ thuaọn vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ laứ . + Tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn: * ; * ; ; …. + Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo coõng thửực y.x = a, vụựi a laứ haống soỏ khaực 0 thỡ ta noựi y tổ leọ nghũch vụựi x theo heọ soỏ a. Chuự yự: Neỏu y tổ leọ nghich vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ a thỡ x tổ leọ nghũch vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ laứ a. + Tớnh chaỏt cuỷa hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch: * y1x1 = y2x2 = y3x3 = … = a; * ; ; …. + Neỏu x, y, z tổ leọ thuaọn vụựi a,

File đính kèm:

  • docPhu dao ki 1 toan 7.doc
Giáo án liên quan