Giáo án Phụ đạo Vật lí 10 - Chuyển động thẳng biến đổi đều

I . Mục đích yêu cầu :

- Hệ thống các KT của cđt bđđ

- Giúp HS nắm được PP làm bt theo từng dạng

- Rèn luyện khả năng tính toán cho hs

II. Chuẩn bị

- GV : hệ thống các CT, Bt theo chủ đề

- HS : Các CT của cđt bđđ, làm bt SBT

III. Tiến trình lên lớp :

1. KT ssố

2. Bài củ

 

doc28 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Phụ đạo Vật lí 10 - Chuyển động thẳng biến đổi đều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 N.Soạn : 8/9/08 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Tiết : 1- 2 I . Mục đích yêu cầu : - Hệ thống các KT của cđt bđđ - Giúp HS nắm được PP làm bt theo từng dạng - Rèn luyện khả năng tính toán cho hs II. Chuẩn bị - GV : hệ thống các CT, Bt theo chủ đề - HS : Các CT của cđt bđđ, làm bt SBT III. Tiến trình lên lớp : 1. KT ssố 2. Bài củ 3. Bài mới : I. Tĩm tắt LT 1. Gia tốc Trong cđt- ndđ : a cùng dấu với các vectơ vận tốc Trong cđt- cdđ : a ngược dấu với các vectơ vận tốc 2. Cơng thức tính vận tốc : 3. Cơng thức tính quãng đường đi được trong cđt – bđđ : 4. Cơng thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đương đi được : 5. PTC Đ của cđt – bđđ : II. BT Loại 1 : Tìm quãng đường, gia tốc, vận tốc, thời gian PP : - Nếu đề cho t thì ad các công thức (1), (2), (3) Nếu đề bài không cho t thì ad công thức (4) Nếu đề bài đã cho a y/c tìm t thì sd công thúc (1) or (2) Bài 1 : Một đoàn tàu đang cđ với vận tốc 36km/h thì xuống dốc, nó cđ ndđ với gia tốc 0,1m/s2 và đến cuối dốc, vận tốc của nó đạt tới 72km/h a. Tính thời gian đoàn tàu cđ trên dốc b. Tính cd con dốc Hđ của GV và HS Ghi chép HS tóm tắt bài toán, tìm xem đề đã cho biết đại lượng nào và y/c tìm đại lượng nào Đề bài y/c tìm t đã cho a vây ta sd ct nào ? Ta sd ct (1) Để tìm cd của con dốc ta sd ct nào? Sd ct (3) or (4) 1. a. Ta có : a = Với Vo = 36km/h = 10 m/s ; V = 72 km/h = 20 m/s b. Bài 2 : Một ô tô đang cđ với vận tốc Vo thì bị hãm cđ cdđ với gia tốc – 0,5 m/s2 và sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm thì dừng lại. a. Tìm vận tốc ôtô lúc bắt đầu hãm b. Oâtô đi đc đoạn đường bao nhiêu từ lúc bị hãm đến lúc dừng lại Hđ của GV và HS Ghi chép - HS tóm tắt bài toán, tìm xem đề đã cho biết đại lượng nào và y/c tìm đại lượng nào - Vận tốc lúc sau V = ? - Đề cho t y/c tìm Vo ta sd ct nào ? - Ta sd ct (1) or (2) V = Vo + at Vo = V – at - Để tìm qđ ta sd ct nào ? - Sd ct (3) or (4) 2. a. Tacó : Với V = 0; a = - – 0,5 m/s2 ; t = 20s Vậy Vo = 0 – (-0,5).20 = 10m/s b. Loại 2 : Viết PTCĐ – Tìm vị trí và thời điểm hai chất điểm gặp nhau Pp : Vật làm mốc Chọn Chiều ( + ) Mốc thời gian Viết PTCĐ ( nghĩa là xđ ) : Tìm vị trí và thời điểm 2 chất điểm gặp nhau thay t vào x ta được kq Bài 1 : (bài 3.19/16.SBT) Hđ của GV và HS Ghi chép HS đọc kỉ đề bài, tóm tắt bài toán GV : Bước 1 ta phải làm gì ? Hs : chọn hqc GV : Chọn hqc ntn ? HS : Chọn A là vật làm mốc, chiều AB là chiêu (+), mốc thời gian là lúc vật bắt đầu xuất phát GV : Bước 2 ta làm gì ? HS : viết PTCĐ GV : Để 2 xe gặp nhau ta cần có đk gì ? HS : GV : làm thế nào để tính vận tốc 2 xe tại vị trí gặp nhau HS : sd ct tính vận tốc 1. a. PTCĐ của 2 xe : Xe xuất phát từ A : Xe xuất phát từ B : b. hai xe gặp nhau khi : Chọn t = 400s c. Bài 2 : Một Vật cđ trên trục tọa độ x’xeo PT : x = . KL nào sau đây là đúng A. vật có gia tốc – 0,5 m/s2 và vận tốc đầu 10 m/s B. vật có gia tốc – 4 m/s2 và vận tốc đầu 10 m/s C. Vật đi qua gốc tọa độ tại thời điểm t1 = 2s D. PTVT của vật là : V = - 8t + 10 Hđ của GV và HS Ghi chép Viết PTCĐ tổng quát của chất điểm - - So sánh với PT đề cho để tìm a, Vo, xo. - Từ đó xđ đ.an đúng Ta có PTCĐ : PT đề cho : x = . Suy ra :  ; a = - 8 ; Vo = 10 Vậy đ.an đúng là D 4. Củng cố : 1. PTCĐ của một chất điểm là : . Tính vận tốc tức thời của cđ tại thời điểm t = 2s. A. 28m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 16m/s 2. Tính qđ xe đi được với vận tốc ban đầu bằngb 15m/s, gia tốc – 1 m/s2 trong thời gan 10s là : A. 25m B. 50m C. 100m D. 145m 5. Hướng dẫn về nhà : - Về nhà học thuộc các CT - Làm lại các BT trên, nhớ pp giải bt cho từng dạng bài - làm tiếp các bt trong sbt Tuần : 5 N.Soạn : 16/9/08 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Tiết : 1-2 I . Mục đích yêu cầu : - Hệ thống các KT của cđtròn đều - Giúp HS nắm được PP làm bt theo từng dạng - Rèn luyện khả năng tính toán cho hs II. Chuẩn bị - GV : hệ thống các CT, Bt theo chủ đề - HS : Các CT của cđt bđđ, làm bt SBT III. Tiến trình lên lớp : 1. KT ssố 2. Bài củ 3. Bài mới : I. Tĩm tắt LT 1. Tốc độ dài : (m/s) 2. Tốc độ góc : ( rad/s ) 3. Chu kì : (s) 4. Tần số (Hz) 5. CT liên hệ : = ( r là bk ) 6. Gia tốc hướng tâm : = (m/s2 ) II. BT Loại 1 : Tìm chu kì , tần số PP : - Sd CT liên hệ giữa tần số, chu kì, tần số góc và vận tốc dài : - CT : Bài 1 : Một bánh xe honda quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Hãy xđ: a. Chu kì, tần số b. Vận tốc góc của bánh xe Hđ của GV và HS Ghi chép - HS tóm tắt bài toán, tìm xem đề đã cho biết đại lượng nào và y/c tìm đại lượng nào - Chu kì là gì ? CT ? - CT tính tần số ? - Đề y/c tính vtg ta sd ct nào ? - 1. a. CK T : 100vòng 2s 1 vòng  ? Vậy T = . Tần số : b. Vận tốc góc : = 2. 3,14. 50 = 100 (rad/s) Bài 2 : Biết vận tốc dài của một vệ tinh địa tỉnh là 3100m/s. Hãy xđ bk chuyển động của vệ tinh đó Hđ của GV và HS Ghi chép - HS tóm tắt bài toán, tìm xem đề đã cho biết đại lượng nào và y/c tìm đại lượng nào - CK quay của vệ tinh địa tỉnh bằng ckq của trái đất . vậy T = ? - Đề cho T, v ta sd ct nào đề tính r = ? 2. CK quay của vệ tinh địa tỉnh bằng ckq của trái đất : T = 24h = 8600 (s) Ta có ct : Loại 2 : Tìm vận tốc – gia tốc Pp : Ta sd các CT : 5 ,6 để giải loại BT này Chú ý : Vtd của một điểm trên vành bánh xe chính bằng vận tốc tịnh tiến của xe Bài 1 : Vành ngoài của một bánh xe ôtô có bk là 25cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe khi ôtô đang chạy với tôc độ dài là 36km/h Hđ của GV và HS Ghi chép HS đọc kỉ đề bài, tóm tắt bài toán - Đề đã cho biết đại lượng nào và y/c tìm đại lượng nào ? - Ta sd ct nào để tính tđg ? - Viết Ct tính gia tốc ht ? 1. r = 25cm = 0,25m ; v = 36km/h = 10m/s Bài 2 : Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250km bay quay trái đất theo một qđ tròn . CK quay của vệ tinh là 88phút. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho bk TĐ là 6400km. Hđ của GV và HS Ghi chép - HS đọc kỉ đề bài, tóm tắt bài toán - Đề đã cho biết đại lượng nào và y/c tìm đại lượng nào ? - Đổi T sang (s), sau đó ta sd ct nào tính tđg ? - do vệ cách mặt đất 1 đoạn h nên trong ct a ta cộng thêm h : = 2. Tacó : 4. Củng cố : 1. Vật cđtròn đều với vtg thì có ckq là : A. 5s B. 10s C. 20s D. 30s 2. Một đĩa tròn có bk là 20cm, quay đều trong 5s được 10 vòng . Tính vận tốc dài của một điểm giữa bk của đĩa .Chọn đ.án đúng A. v = 0,628m/s B. 6,28m/s C 12,56m/s D. 1,256m/s 3. một chiếc xe đạp đang cahỵ với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bk 100m. tính gia tốc hướng tâm của xe. Chọn đ.án đúng A. 16m/s2 B. 0,11 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 1,23 m/s2 5. Hướng dẫn về nhà : - Về nhà học thuộc các CT - Làm lại các BT trên, nhớ pp giải bt cho từng dạng bài - làm tiếp các bt trong sbt Tuần : 6 Tiết : 1-2 CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC I. Mục đích : - Hệ thống các KT của công thức cộng vận tốc - HS vận dụng công thức để giải một số BT đơn giản II. Tĩm tắt LT CT cộng vận tốc : Trong đó : Số 1 ứng với vật chuyển động Số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động Số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng yên : Vận tốc của vật (1) đối với (2) : Vận tốc này gọi là vận tốc tuyệt đối : Vận tốc của (1) đối với (2) : Vận tốc này gọi là vận tốc tương đối : Vận tốc của vật (2) đối với (3) : Vận tốc này gọi là vận tốc kéo theo Các trường hợp đặc biệt : Nếu cùng hướng với thì : V1,3 = V1,2 + V2,3 Nếu ngược hướng với và V1,2 > V2,3 thì : V1,3 = V1,2 - V2,3 Nếu ngược hướng với và V1,2 < V2,3 thì : V1,3 = V2,3 – V1,2 Nếu vuông góc với thì : V1,3 = II . Bài tập : PP : Để giải loại BT này ta làm theo các bước như sau Cần chọn hệ quy chiếu thích hợp Xác định vật (1), (2), (3) . Thông thường vật thứ 3 ( hệ quy chiếu đứng yên ) là một vật cố định như : bờ sông, đất, đường . Viết CT cộng vận tốc Xác định xem BT rơi vào trường hợp đặc biệt nào . Ad trường hợp đó để tìm ĐS VD : Một canô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36km mất một khoảng thời gian là 1 giờ 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6km/h. Tính vận tốc của canô đối với dòng chảy Giải : Gọi V1,2 là vận tốc của canô (1) đ/v dòng chảy (2) Gọi V2,3 là vận tốc của dòng chảyâ (2) đ/v bờ sông (3) Gọi V1,3 là vận tốc của canô (1) đ/v bờ sông (3) Ta có CT : Khi canô xuôi theo dòng chảy thì cùng hướng với nên V1,3 = V1,2 + V2,3 Theo đề V1,3 = và V2,3 = 6km/h Vậy V1,2 = V1,3 - V2,3 = 24 – 6 = 18km/h Bài 1 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước . Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu. ( ĐS : 5km/h ) Bài 2 : Một chiếc thuyền đi từ A đến B trên một dòng sông rồi quay lại A. Biết rằng vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 12km/h. Vận tốc dòng nước so với bờ sông là 2km/h. Khoảng cách AB = 14km. Tính thời gian đi tổng cộng của thuyền ( ĐS : 2,4h ) HD : - Tính vận tốc thuyền khi xuôi dòng Thời gian khi xuôi dòng (t1 ) Tính vận tốc thuyền khi ngược dòng Thời gian khi ngược dòng (t2) Thời gian tổng cộng t = t1 + t2 Bài 3 : Một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A hết 2h30ph. Biết rằng vận tốc thuyền khi xuôi dòng là 18km/h và khi ngược dòng là 12km/h. Tính : a. Khoảng cách AB ( ĐS 18km ) b. Thời gian xuôi dòng và ngược dòng ( ĐS t1 = 1h ; t2 = 1,5h) c. Vận tốc của dòng nước ( Đs 3km/h ) Bài 4 : Từ A, 2 ôtô chuyển động theo 2 hướng vuông góc nhau với vận tốc 60km/h và 80km/h. Tính vận tốc của ôtô thứ nhất đối với ôtô thứ 2 (Đs 100km/h ) Bài 5 : Lúc trời không có gió một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h từ một địa điểm A cho đến địa điểm B mất 2,2h. Khi bay trở lại từ B đến A thì gió thổi ngược , máy bay phải bay hết 2,4h. Xđ vận tốc của gió ( Đs : 25km/h ) Bài 6 : Theo Ct cộng vận tốc thì : A. Vận tốc tổng có thể bằng vận tốc thành phần B. Vận tốc tổng luôn luôn lớn hơn vận tốc thành phần C. Vận tốc tổng nhỏ hơn hiệu 2 vận tốc thành phần D. Vectơ vận tốc tổng là đường chéo Bài 7 : Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng dòng nước với vận tốc 5,5km/h, vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ là 1,5km/h. Tính vận tốc của thuyền đối với bờ A. 7km/h B. 4km/h C. 3,5km/h D. 2km/h Bài 8 : Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3h. Biết AB cách nhau 36km và nước chảy với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của xà lan so với nước là : A. 32km/h B. 8km/h C. 16km/h D. 12km/h Bài 9 : Chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc 40km/h, nước có vận tốc là 25km/h thì vận tốc của thuyền lúc này có thể nằm trong khoảng : A . Từ 25km/h đến 40km/h B. Từ 15km/h đến 65km/h C. Từ 15km/h đến 40km/h D. Từ 40km/h đến 65km/h Bài 10 : Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2h, khi chạy về mất 4h. nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến b thì thời gian chuyển động có thể nhận giá trị nào sau đây : A. 8h B. 6h C. 2h D. Một gtrị khác Bài 11 : Những đại lượng động học có tính tương đối : A. Vận tốc, quỹ đạo B. Vận tốc, gia tốc C. cả vận tốc, gia tốc, quỹ đạo D. Không có đại lượng nào Bài 12 : Một người ngồi trong tàu A nhìn qua cửa sổ thấy tàu B bên cạnh và cây trong ga đều chuyển động như nhau .Hỏi tàu nào đang chạy ? A . Tàu A đứng yên , tàu B chạy . B . Tàu A chạy , tàu B đứng yên . C . Cả hai tàu đều chạy . D . Cả A , B và C đều khơng đúng . Bài 13 : Trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật bất kỳcĩ tính tương đối là: A. Vì trạng thái của vật đĩ được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì trạng thái của vật đố đươc xác đinh bởi những người quan sát khác nhau. C. Vì trạng thái của vật đĩ khơng ổn định : lúc đứng yên , lúc ổn định. D. Vì trang thái của vật đĩ được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Bài 14 : A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc là 18 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 12 km/h đang vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Vận tốc của B đối với A là: A. 6 km/h B. 12 km/h C. 18 km/h D. 30 km/h. Bài 15 : Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hường Bắc. Một chiếc thuyền di chuyển với vận tốc 6 m/s theop hướng Đông . Vận tốc của chiếc xe đối với chiếc thuyền là: A. 2 m/s B. 10 m/s C. 14 m/s D. Một đáp số khác. Tuần 7 : Nsoạn : 21/9/08 ÔN TẬP CHƯƠNG I Tiết : 1-2 A Mục đích : Củng cố lại kiến thức ở chương I một cách có hệ thống Hệ thống lại tất cả các CT trong chương ( bài 2 và 3 ) HS vận dụng các CT để làm tất cả các dạng BT trong chương I chuẩn bị KT 1 tiết B. Nội Dung : x0 x x’ O M0(t0) M(t) x I. Tóm tắt LT : Chuyển động thẳng đều : Tốc độ TB : (m/s ; km/h) ; v = const Quãnq đường đi được : (m ; km) PT Toạ độ : Nếu chọn gốc thời gian tại điểm t0 ( Thời điểm bắt đầu khảo sàt cđ của vật ) thì x = x0 + vt Với : x, x0 : Toạ độ của vật tại M0, Chú ý: - Nếu chọn điều kiện ban đầu sao cho x0 = 0 thì x = s = vt - Nếu chọn chiều dương là chiều CĐ thì v > 0, nếu chọn chiều dương ngược chiều CĐ thì v < 0 4. Đồ thị của chuyển động x x0 v < 0 0 t0 t Đồ thị toạ độ theo thời gian là một nữa đường thẳng, có độ dốc ( hệ số gốc ) là v, được giới hạn bởi điểm có toạ độ (t0; x0) x v > 0 x0 0 t0 t s = v(t – t0) v v 0 t0 t t Đồ thị vận tốc theo thời gian là một nữa đường thẳng song song với trục thời gian, được giới hạn bởi điểm. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 1. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : Là đại lượng vật lí đặt trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Hay giá trị đại số a = (m/s2) (1) Chú ý : Nếu av > 0 ( cùng hướng) thì vật chuyển động nhanh dần đều Nếu av < 0 ( ngược hướng) thì vật chuyển động chậm dần đều 2. Vận tốc : Từ (1) suy ra v = v0 +a(t – t0) Nếu chọn gốc thời gian tại thời điểm t0 thì v = v0 +at CĐTNDĐ CĐTCDĐ v O t v0 Đồ thị vận tốc- thời gian v < 0, a < 0 v O t v0 v v0 O t v v0 O t v > 0, a > 0 v 0 v > 0, a < 0 3. Quãng đường : 4. PT Toạ độ : 5. Hệ thức liên hệ giữa a, v và s : II Bài tập : Bài 1 : Một xe chạy trong 6h, 2h đầu xe chạy với tốc độ TB 60km/h , 4h sau xe chạy với tốc độ TB 45km/h. Tính tốc độ TB của xe trong một thời gian cđ ( ĐS 50km/h ) HD : Bài 2 : Trên một nửa quãng đường, một ôtô cđ đều với tốc độ 50km/h , trên nửa quãng đường còn lại ôtô cđ với tốc độ không đổi 60km/h. tính tốc độ TB của ôtô trên cả quãng đường đã cho ( ĐS : 54,55km/h) HD : Thời gian đi nủa qđ đầu : = Thời gian đi nủa qđ đầu : = Bài 3 : Lúc 6h sáng một người đi xe đạp từ A về B với tốc độ 15km/h Viết PTCĐ của xe đạp Lúc 10h thì xe đạp ở vị trí nào ( ĐS : x = 60km ) Bài 4 : Hai ôtô xuất phát cung một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20km, cđ đều cùng chiều từ A đến B có vận tốc lần lượt là 60km/h và 40km/h. Viết PTCĐ của 2 xe Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp ( ĐS : t = 1h, x = 60km) Bài 5 : Lúc 7h, một người đi bộ khởi hành từ A đi về B với vận tốc 4km/h. Lúc 9h một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A đi về B với vận tốc 12km/h Viết PTCĐ của 2 người Lúc mấy giờ, hai người hai người này cách nhau 2km ( ĐS : 9h45ph or 10h15ph) Bài 6 : Một ôtô đang chạy với tốc độ 72km/h thì tắt máy CĐTCDĐ chạy được thêm 200m nữa thì dừng hẳn a. Tính gia tốc của xe và thời gian kể từ lúc tắt máy đến lúc xe dừng lại. ( ĐS : - 1 m/s2, 20s ) HD : sd CT : v = v0 +at b. Kể từ lúc tắt máy ôtô mất bao lâu để đi được quãng đường 150m. ( ĐS : 10s ) HD : sd CT : ( chọn nghiệm < 20s) Bài 7 : Một ôtô cđ ndđ với tốc độ ban đầu v0 = 36km/h. Trong giây thứ 5 vật đi được qđ 28m. Tính : a. gia tốc cđ của xe ( ĐS : 4 m/s2 ) HD : b. Quãng đường vật đi được trong 10s ( ĐS : 300m ) c. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 10 ( ĐS : 148m ) Bài 8 : Một vật được coi là chất điểm khi : A. Kích thước của vật nhỏ không thể quan sát được B. Kích thước của vật nhỏ có thể quan sát được C. Kích thước của vật nhỏ so với đường đi D. Tất cả các câu trên đều sai Bài 9 : Tr­êng hỵp nµo d­íi ®©y kh«ng thĨ coi vËt chuyĨn ®éng nh­ mét chÊt ®iĨm. A. Viªn ®¹n ®ang chuyĨn ®éng trong kh«ng khÝ. B. Tr¸i ®Êt chuyĨn ®éng quay quanh mỈt trêi. C. Viªn bi trong sù r¬i tõ tÇng thø n¨m cđa mét toµ nhµ xuèng ®Êt. D. Tr¸i ®Êt trong chuyĨn ®éng tù quay quanh trơc cđa nã. Bài 10 : : Chän c©u sai. ChuyĨn ®éng th¼ng ®Ịu cã nh÷ng ®Ỉc ®iĨm sau: A. Quü ®¹o lµ mét ®­êng th¼ng B. VËt ®i ®­ỵc nh÷ng qu·ng ®­êng b»ng nhau trong nh÷ng kho¶ng thêi gian b»ng nhau bÊt kú. C. Tèc ®é trung b×nh trªn mäi qu·ng ®­êng lµ nh­ nhau. D. Tèc ®é kh«ng ®ỉi tõ lĩc xuÊt ph¸t ®Õn khi dõng l¹i. Bài 11 : Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo cđ của vật là một đường thẳng : Một vật nặng được ném theo phương ngang B. Một ôtô đang chạy theo hướng TPHCM – Vũng Tàu C. Một viên bi rơi tự do D. Một chiếc diều đang bay trong gió vì bị đứt Bài 12 : Chọn câu phát biểu đúng : Chuyển động thẳng đều : Là cđt trong đó vận tốc không đổi Là cđ mà vật đi được những qđ bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau Có vectơ vận tốc không đổi về phương, chiều và độ lớn Có qđ đi tăng tỉ lệ với vận tốc Bài 13 : Ph­¬ng tr×nh chuyĨn ®éng cđa mét chÊt ®iĨm däc theo trơc Ox cã d¹ng. x = 5 + 60t ( x ®o b»ng km; t ®o b»ng giê) ChÊt ®iĨm ®ã xuÊt ph¸t tõ ®iĨm nµo? vµ chuyĨn ®éng víi vËn tèc b»ng bao nhiªu? A. Tõ ®iĨm O víi vËn tèc 5 km/h B. Tõ ®iĨm O víi vËn tèc 60 km/h C. Tõ ®iĨm M c¸ch O lµ 5 km, vËn tèc 5 km/h. D. Tõ ®iĨm M c¸ch O lµ 5 km, vËn tèc 60 km/h. Bài 14 : Ph­¬ng tr×nh chuyĨn ®éng cđa mét chÊt ®iĨm däc theo Ox cã d¹ng: x = 4t – 10 ( x ®o b»ng km; t ®o b»ng giê) Qu·ng ®­êng ®i ®­ỵc cđa chuyĨn ®éng sau 2h chuyĨn ®éng lµ bao nhiªu? A. - 2 km B. 2 km C. - 8 km D. 8 km Bài 15 : Mét « t« ch¹y tõ tØnh A ®Õn tØnh B. Trong nưa ®o¹n ®­êng ®Çu xe chuyĨn ®éng víi vËn tèc 40 km/h. Trong nưa ®o¹n ®­êng sau xe chuyĨn ®éng víi vËn tèc 60 km/h. Hái tèc ®é trung b×nh vtb cđa « t« trªn ®o¹n ®­êng AB b»ng bao nhiªu? A. vtb = 24 km/h B. vtb = 48 km/h C. vtb = 50 km/h D. vtb = 40 km/h. Bài 16 : Một chiếc xe chạy trong 3h đầu với vận tốc 30km/h, 2h kế tiếp với vận tốc 40km/h và trong 1h cuối với vận tốc 16km/h. Vận tốc TB là : A. 28,7km/h B. 31km/h C. 35km/h D. một đs khác Bài 17 : Cùng một lúc tại hai địa điểm A và B cách nhau 10km có hai ôtô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. vận tốc của ôtô chạy từ A là 54km/h và của ôtô chỵ từ B là 48km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ôtô làm mốc thời gian và chọn chiều cđ của hai ôtô làm chiều dương. PTCĐ của các ôtô như thế nào ? A. Oâtô chạy từ A : xA = 54t ; Oâtô chạy từ B xB = 48t +10 B. Oâtô chạy từ A : xA = 54t + 10 ; Oâtô chạy từ B xB = 48t C. Oâtô chạy từ A : xA = 54t ; Oâtô chạy từ B xB = 48t -10 D. Oâtô chạy từ A : xA = - 54t ; Oâtô chạy từ B xB = 48t Bài 18 : Vật cđt có vận tốc v = 2t + 6 (m/s) thì qđ vật đi được sau 10s ( kể từ lúc t = 0 ) : A. 26m B. 260m C. 160m D. 100m Bài 19 : Gia tốc là một đại lượng : A. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của cđ B. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc C. Vectơ , đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của cđ D. Vectơ , đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc Bài 20 : Chän c©u ®ĩng. A. Gia tèc cđa chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu bao giê cịng lín h¬n gia tèc cđa chuyĨn ®éng th¼ng chËm dÇn ®Ịu. B. ChuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu cã gia tèc lín th× vËn tèc lín. C. ChuyĨn ®éng th¼ng biÕn ®ỉi ®Ịu cã gia tèc t¨ng, gi¶m ®Ịu theo thêi gian. D. Gia tèc trong chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu cã ph­¬ng, chiỊu vµ ®é lín kh«ng ®ỉi. Bài 21: C©u nµo ®ĩng C«ng thøc tÝnh qu·ng ®­êng ®i ®­ỵc cđa chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu lµ: A. S = v0.t + at2 ( a vµ v0 cïng dÊu) B. S = v0.t + at2 ( a vµ v0 tr¸i dÊu) C. x = x0 + v0 .t + at2 ( a vµ v0 cïng dÊu) D. x = x0 + v0.t + at2 ( a vµ v0 tr¸i dÊu) Bài 22: C©u nµo ®ĩng . Ph­¬ng tr×nh chuyĨn ®éng cđa chuyĨn ®éng th¼ng chËm dÇn ®Ịu lµ: A. S = v0.t + at2 ( a vµ v0 cïng dÊu) B. S = v0.t + at2 ( a vµ v0 tr¸i dÊu) C. x = x0 + v0 .t + at2 ( a vµ v0 cïng dÊu) D. x = x0 + v0.t + at2 ( a vµ v0 tr¸i dÊu) Bài 23: C«ng thøc nµo d­íi ®©y lµ c«ng thøc liªn hƯ gi÷a vËn tèc, gia tèc vµ qu·ng ®­êng ®i cđa chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu. A. v + v0 = B. v02 + v2 = 2as C.v - v0 = D.v2 - v02 = 2as Bài 24: Trong c«ng thøc liªn hƯ gi÷a qu·ng ®­êng ®i vËn tèc vµ gia tèc cđa chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu (v2 - v02 = 2as ) ta cã c¸c ®iỊu kiƯn nµo sau ®©y. A. S > 0; a > 0; v > v0 B. S > 0; a < 0; v < v0 C. S > 0; a > 0; v 0; a v0 Bài 25 : Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô cđndđ. Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc a và vận tôc v của ôtô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s Bài 26 : Mét « t« chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu. Sau 10s vËn tèc cđa « t« t¨ng tõ 4 m/s ®Õn 6 m/s. Qu·ng ®­êng S mµ « t« ®· ®i trong kho¶ng thêi gian nµy lµ bao nhiªu? A. S = 100 m B. S = 50 m C. S = 25 m D. S = 500 m Bài 27 : Xe lưa b¾t ®Çu rêi ga vµ chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu víi gia tèc 0,1m/s2. Kho¶ng thêi gian t ®Ĩ xe lưa ®¹t vËn tèc 36 km/h lµ: A. t = 360s B. t = 200s C. t = 300s D. t = 100s Bài 28 : Xe đang cđ với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, xe cđt - cdđ sau 4s thì dừng hẳn. Với chiều dương là chiếu cđ, qđ đi được của xe trong thời gian hãm phanh là : A. 20m B. 144m C. 10m D. một đáp số khác Bài 29 : một ôtô đang cđ với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, ôtô cđt - cdđ và dừng lại sau khi đi được qđ 50m. Tính gia tốc của xe : A. 4 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. - 1 m/s2 D. - 0,1 m/s2 Bài 30 : Một viên bi cdt – ndđ không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng và trong giây thứ 3 nó đi được qđ bằng 125cm. Tính gia tốc của viên bi : A. 5 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 2,5 m/s2 D. 1,25 m/s2 --------------- Hết ---------------------- Tuần 8 : Nsoạn : 28/9/08 ÔN TẬP CHƯƠNG I Tiết : 1-2 A Mục đích : Củng cố lại kiến thức ở chương I một cách có hệ thống Hệ thống lại tất cả các CT trong chương ( bài 3, 4 và 5 ) HS vận dụng các CT để làm tất cả các dạng BT trong chương I chuẩn bị KT 1 tiết B. Nội Dung : I. Tóm tắt LT : RƠI TỰ DO 1. Rơi tự do. Tính chất của chuyển động rơi tự do. - Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều. O s + . Phương thẳng đứng . Chiều hướng xuống. . Độ lớn g = 9.7 10m/s2 - Gia tốc rơi tự do : 2. Các phương trình CĐ ; ; 2. Chuyển động của vật được ném thẳng đứng hướng xuống. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều có : - Gia tốc - Vận tốc đầu cùng hướng với - Phương trình CĐ ; CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU 1. Toạ độ cong – toạ độ góc. - Toạ độ cong AM - Toạ độ góc - Hệ thức liên lạc 2. Tốc đ

File đính kèm:

  • docgiao an phu dao lop 10CB.doc