Tiết 47 : QUYẾT - CÂY DƯƠNG XỈ
A- Mục tiêu bài học :
- H/sinh trình bày đựoc cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây dương xỉ .
- Biết cách nhận dạng 1 cây thuộc dương xỉ .Nói rõ được nguòn góc hình thành than đá.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành .
Giáo dục học sinh thái độ biết yêu, bảo vệ thiên nhiên.
B - Phương pháp :-Thực hành quan sát mẫu vật tranh vẽ - Thảo luận nhóm
C - Phương tiện dạy học :
+ G/V: mẫu vật :Cây dưong xỉ, tranh vẽ39.2 sgk
- bảng phụ ghi bài tập sgk .Bảng phụ cũng cố
+ H/s : Mỗi nhóm sưu tầm cây dương xỉ, rau bợ , lông cu li.
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1) :
II - Bài củ ( 4) : Cấu tạo ngoài cây rêu đơn giản như thế nào ?So sánh với tảo rêu có gì tiến hoá hơn.
44 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1762 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học 6 tiết 47 đến 67, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47 : Quyết - Cây dương xỉ
S : ......................
Mục tiêu bài học :
- H/sinh trình bày đựoc cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây dương xỉ .
- Biết cách nhận dạng 1 cây thuộc dương xỉ .Nói rõ được nguòn góc hình thành than đá.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành .
Giáo dục học sinh thái độ biết yêu, bảo vệ thiên nhiên.
B - Phương pháp :-Thực hành quan sát mẫu vật tranh vẽ - Thảo luận nhóm
C - Phương tiện dạy học :
+ G/V: mẫu vật :Cây dưong xỉ, tranh vẽ39.2 sgk
- bảng phụ ghi bài tập sgk .Bảng phụ cũng cố
+ H/s : Mỗi nhóm sưu tầm cây dương xỉ, rau bợ , lông cu li...
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1’) :
II - Bài củ ( 4’) : Cấu tạo ngoài cây rêu đơn giản như thế nào ?So sánh với tảo rêu có gì tiến hoá hơn.
III - Bài mới :
1. Đặt vấn đề: Quyết là tên gọi chung 1 nhóm thực vật,sinh sản bằng bào tử như rêu nhưng khác về cấu tạo cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản.Vậy sự khác nhau đó như thế nào ?
Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1( 20’) :
? Em thường thấy cây dương xỉ ở đâu ?
? Vậy dương xỉ sống ở đâu ?
- G/v: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- G/v : y/cầu h/s đặt cây dương xỉ lên bàn-quan sát và so sánh H39.1 sgk.
? Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ gồm những bộ phận nào ?
- Chú ý phân biệt lá già, lá non, cuống , thân
- Gọi các nhóm trả lời-bổ sung .
- G/v : Dương xỉ có thân rễ mọc ngầm,từ thân rễ có nhiều rễ phụ mang lông hút để hút nước. Lá mọc từ thân rễ, lá non có lông trắng có đầu cuộn tròn, lá già duổi thẳng, phiến lá chia nhiều mảnh xếp 2 bên hình lông chim .
? So sánh các đ/điểm cơ quan sinh dưỡng của d/xỉ với rêu khác nhau điểm nào?(g/v ghi nhanh lên bảng ).
? Qua sự so sánh em rút ra nhận xét gì về sự tiến hoá của dương xỉ so với rêu?
- G/v:hướng dẫn h/s quan sát theo bàn.
- Lật mặt dưới lá già lên quan sát túi bào tử so sánh H39.2sgk.(những đốm nhỏ mọc 2 bên gân con khi non có màu lục, khi già có màu thẩm, mỗi đốm gồm nhiều túi bào tử)
- G/V: H/d học sinh quan sát kỹ H39.2sgk
? Vòng cơ có t/dụng gì ?
? Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ là gì ?
? Dương xỉ sinh sản bằng gì ?
- G/v: H/d học sinh q/sát kỹH39.2sgk đọc kỹ phần chú thích.Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập điền từ sau :
- G/v treo bảng phụ h/s điền từ.
- Cho h/sinh đọc lại b/tập làm đúng.
? So sánh sự s/ sản của rêu với d/xỉ?
? Qua bài tập qua hình vẽ hãy viết sơ đồ sự phát triển của dương xỉ?
- G/v gọi h/s lên bảng viết sơ đồ.
- Thảo luận chung cả lớp.
- G/v: Khi b/tử rơi xuống đất nãy mầm thành nguyên tản là 1vảy nhỏ hình tim gồm nhiều t/bào chứa d/lục,phía dưới có nhiều lông tơ để hút nước,m/khoáng.Mặt dưới ng/tản có túi tinh chứa tinh trùng có roi,túi noãn có noãn cầu,khicó sương tinh trùng k/hợp noãn cầu thành hợp tử,phát triển thành cây d/xỉ.Sau đóng/tản héo rụng đi,d/x
sống độc lập.
HĐ2 ( 8’ ) :
- G/v : h/d học sinh đặt mẫu vật sưu tầm được lên bàn quan sát.
? N/xét gì về sự đa dạng hình thái của d/xỉ?
? Có điểm gì chung nhất ?
? Muốn nhận biết 1 cây thuộc d/xỉ dựa vào đ/ điểm gì ?
HĐ3( 5’ ) :
- HS đọc thụng tin SGK và trả lời cõu hỏi :
? Than đỏ được hỡnh thành như thế nào ?
- Vài HS trả lời .
- GV bổ sung .
- HS đọc KL chung .
I- Quan sát cây dưong xỉ:
1.Nơi sống :Sống nơi ẩm ướt
2.Cơ quan sinh dưỡng :
- Hoạt động nhóm
- Quan sát cây dương xỉ .So sánhH39,1 thảo luận:
- Trao đổi nhóm về đặc điểm rễ ,thân ,lá
- Phân biệt lá già ,lá non.
- N1, N2.....
* Kết luận :-Cơ quan sinh dưỡng gồm :
- Rễ thật
- Thân rễ mọc ngầm ,hình trụ
- Lá già cuống dài ,lá non có đầu cuộn tròn
- Trong thân lấ có mạch dẫn.
+ H/sso sánh cơ quan sinh dưỡng của rêu với dương xỉ:
Rêu
Dương xỉ
- Rễ giả
-Thân lá c/tạo đ/giản
- Chưa có mạch dẫn
- Rễ thật
- Thân lá thật
- Có mạch dẫn
- Cây d/xỉ c/tạo phức tạp hơn so với cây rêu, tiến hoá hơncấu tạo phù hợp với môi trường sống ở cạn hơn(có mạch dẫn).
3.Túi bào tử -Sự phát triển của dương xỉ :
- Lật mặt dưới lá già lên quan sát túi bào tử .
- G/v treo tranh H39.2sgk.H/s quan sát.
- Bảo vệ túi bào tử,khi bào tử chín, vòng cơ co làm rách túi bào tử,đẩy bào tử tung ra ngoài.
- Túi bào tử.
- Sinh sản bằng bào tử.
- Q/sat H39.2,đọc kỹ chú thích,hoàn thành B /tập sau : Chọn từ t/hợp:(túi bào tử , đẩy b/tử bay ra,nguyên tản, bào tử ) điền vào câu sau :
Mặt dưới lá d/xỉcó nhữngđốmchứa..........,vách túi b/tử có 1vòng cơ, màng t/bào dày lểnất rõ, vòng cơ có tác dụng................khi túi b/tử chín,bào tử rơi xuống đất ẩm nãy mầm thành..
........Từ đó mọc cây d/xỉ con
D/xỉ s/sản bằng......khác rêu ở chổ có..........do bào tử phát triển thành.
+ Giống :Đều có c/quan s/sản, sínhản đều có quá trình thụ tinh cần nước.
+ Khác so với rêu d/xỉ có nguyên tản do bào tử phát triển thành.
- H/s lên bảng viết sơ đồ.
* Kết luận :-Dương xỉ sinh sản bằng b/tử
- Cơ quan sinh sản ; Túi bào tử
- Sự phát triển của dương xỉ:
Cây d/xỉ túi bào tử bào tử
túi tinh tinh trùng
Hợp tử ng/tản
t/t túi noãn noãn cầu
II.Quan sát vài cây d/xỉ thường gặp :
- Có nhiều dạng khác nhau về lá --thích nghi môi trường sống.
- Các lá non đều cuộn tròn lại ở đầu .
- Dựa vào đ/điểm lá non cuộn tròn ở đầu .
* Kết luận :Nhóm quyết (d/xỉ )khác nhau về hình dạng lá nhưng đều có các lá non cuộn tròn ở đầu.
III - Quyết cổ đại và sự hỡnh than đỏ :
- Tổ tiờn quyết : Là quyết cổ đại , thõn gỗ to lớn - > phỏt triển thành những khu rừng lớn (được điều kiện khớ hậu thớch hợp cho quyết phỏt triển)
Khi vỏ trỏi đất biến đổi - > khu rừng quyết - > chết - > vựi sõu dưới lũng đất ( dưới tỏc dụng của vi khuẩn + to ) - > than đỏ .
IV – Cũng cố ( 5’) : - HS trả lời cõu 1,2 SGK .
- GV gợi ý đỏp ỏn .
V - Dặn dũ ( 2’) : - Học bài theo cõu hỏi SGK .
- ễn tập toàn bộ chương 6,7 ,8 + Đọc phần em cú biết ũ
Tiết 48 : ôn tập
S : .........................
Mục tiêu bài học: - Cũng cố kiến thức trọng tâm từng chương cho học sinh.
- Học sinh nắm kiến thức có hệ thống , vận dụng vào thực tế
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các loại quả, cách phát tán quả và hạt.
- Thấy được sự tiến hoá cuả giới thực vật.
B - Phương pháp : Vấn đáp - Đàm thoại
C- Phương tiện dạy học : ôn kiến thức chương 6,7,8
D- Nội dung ôn tập :
I - Ôn định( 1’) :
II - Bài củ (5’) : So sánh cơ quan sinh dưỡng của rêu -dương xỉ? Cây nào có cấu tạo phức tạp hơn ?
III – Bài mới :
1, Vào bài : Để củng cố kiến thức cơ bản về cây có hoa , ta vào bài mới .
2, Triển khai bài :
Hoạt độngcủa giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 ( 12’) :
? Trình bày các bộ phận của hoa , chức năng từng bộ phận?
? So sánh hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ?
HĐ2 ( 11’) :
? Hoàn thành sơ đồ các loại quả?
? Các bộ phận của hạt .
? Muốn hạt nãy mầm tốt cần những điều kiện gì ?
HĐ3 (10’) :
? Lập bảng so sánh giữa tảo -rêu -dương xỉ-thực vật có hoa theo bảng sau:
Chương 6: Hoa -Sinh sản hữu tính
- Đế hoa
Đài hoa Họp thành bao hoa bảo vệ nhị và
-Tràng hoa nhuỵ
- Nhi--hạt phấn Là cơ quan sinh sản chủ yếu
- Nhuỵ--noãn
+ H/s kẽ bảng so sánh các điểm sau:
- Loại hoa
- Bao hoa
- Nhị hoa
- Nhuỵ hoa
- Các đặc điểm khác.
Chưong 7: Quả và hạt
............. ................
- Các loại quả ..............
............ ........
.............
+ Các bộ phận của hạt:....
- Phân biệt hạt 1lá mầm , hạt 2lá mầm....
+ H/snêu những điều kiện nãy mầm của hạt
- Nước , không khí ,nhiệt độ thích hợp, chất lượng hạt giống tốt.
Chương 8; tảo -rêu - dương xỉ:
Đ/điểm
tảo
rêu
d/xỉ
t/vc hoa
n/sống
ở nước
ẩm ướt
ẩmướt
khắpnơi
C/quan s/dưỡng
chưacó
rễ,t/lá
rễ,t/lá
c/tạođ/g
o/cóm/d
rễ,t/lá
thậtcó m/dẫn
rễthânlá cấutạop/t
đa dạng
C/q sinh sản
o/có....
túi b/tử
s/sản= bào tử...
túi b/t
s/sản= bào tử
s/sản=hạt
.......
N/xét
t/vb/th
...........
.........
t/vb/caonh
- Nắm hai sơ đồ : + Sự phát triển của rêu
+ Sự phát triển của dương xỉ
IV - Cũng cố bài ( 4’) : - Giáo viên nhấn mạnh trọng tâm từng chương
- Nêu ví dụ 1số câu hỏi trắc nghiệm cho học sinh tập trả lời .
V- Dặn dò ( 2’) :
Về nhà học kỹ bài theo hưóng ôn tập,chuẩn bị bài chu đáo tiết sau kiểm tra 1tiết.
{{{
Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết
S : ...................
Mục tiêu bài học :
- Nắm được mức đọ học bài làm bài của học sinh.
- Phát huy ý thức tự giác suy nghĩ độc lập của học sinh
- Học sinh biết vận dụng những kiến thức vào làm bài .
B - Phương pháp : Kiểm ra trắc nghiệm- tự luận
C-Nội dung kiểm tra :
I - Ôn định( 1’) :
Đề ra :
Câu 1 (2đ) :Chọn các từ thích hợp sau : Bảo vệ, cánh hoa, bao phấn,tế bào sinh dục đực tế bào sinh dục cái ,bao hoa ,bầu noãn, sinh sản, điền vào dấu chấm các câu sau :
a, Đài và tràng họp thành...........................,.........................nhị và nhuỵ.
b,Tràng hoa gồm nhiều...................... màu sắc khác nhau tuỳ loài .
c,Nhị có nhiều ............................mang tế bào ................................
d,Nhuỵ có ..........chứa................mang tế bào .....................................
e,Nhị và nhuỵ là bộ phận ........................chủ yếu của hoa .
Câu2 (1d) A - Đánh dấu xvào câu trả lời đúng nhất :
a, Quả chò đựoc phát tán nhờ gió và nhờ sâu bọ .
b, Quả đậu xanh , quả đậu bắp tự phát tán.
c, Quả đậu bắp phát tán nhờ sâu bọ .
d, Quả xoài ,quả cải phát tán nhờ gió .
B-Rêu sinh sản bằng :
a, Sinh sản bằng hoa quả hạt .
b, Sinh sản bằng bào tử
c, Sinh sản bằng thân lá
d, Cả a,b,c đều sai .
Câu 3(2đ) : Hoàn thành sơ đồ tóm tắt quá trình sống của cây dương xỉ sau :
Cây dương xỉ ........................ .....................
........................... ....................
Hợp tử nguyên tản
..................... ................
Câu 4 (5đ) : So sánh tảo , rêu , dương xỉ, thực vật có hoa theo bảng sau ;
Đặc điểm
Tảo
rêu
dương xỉ
thực vật có hoa
Nơi sống
C/q sinh sản
C/q sinh dưỡng
N/x h/tiến hoá
Đáp án :
Câu 1: Mỗi từ dúng : 0,25 đ
a, Bao hoa , bảo vệ c, Hạt phấn , Sinh dục đực
b, Cánh hoa d,Bầu ,noãn ,sinh dục cái
e, Sinh sản
Câu2 : Đánh dấu mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu đúng : b
Câu đúng : b
Câu 3: Điền mỗi từ đúng : 0,3 đ .
Túi bào tử , bào tử , túi tinh ,tinh trùng ,túi noãn , noãn cầu
Câu 4 : - So sánh được nơi sống : 0,5 đ
- So sánh cơ quan sinh dưỡng : 2 đ
- So sánh cơ quan sinh sản : 2 đ
- Rút ra nhận xét :o,5đ
Đặc điểm
tảo
rêu
dương xỉ
thực vật có hoa
Nơi sống
ở nước
nơi ẩm ướt
Nơi đất ẩm
Khắp mọi nơi
C/q sinh dưỡng
- Có giá bám
- Chưa có rễ t/lá
- Có rễ thân lácấu tạo đơn giản.....
- Chưa có m/dẫn
- Rụ thân lá cấu tạo phức tạp......
- Có mạch dẫn
- R ễ thân lá cấu tạo phức tạp đa dạng
- Có mạch dẫn....
C/q sinh sản
- Chưa cóc/q s/sả
- S /sản=đứt đoạn........
- C /q s/sản túi b/t
- S /sản=bào tử...
- B /tửnãy mầm thành cây rêu.....
- C /q s/sản túi b/t
- S /sản=bào tử,b/t
nãy mầm thành nguyên tản......
- C /qs/sản hoa quả hạt,s.sản = hạt.Hạt nãy mầm thành cây con
Nhận xét
Thực vật b/thấp Thực vật bậc cao
cấu tạo đơn giản
T/v bậc cao cấu tạo p/tạp hơn rêu
Thực vật bậc cao nhất, cấu tạo p/tạp và tiến hoá nhất .
IV - Cũng cố bài : - Thu bài đếm số lượng .
V - Dặn dò ( 1’) : - Nghiên cứu bài : “ Hạt trần -Cây thông”
- Mỗi tổ chuẩn bị : 1 cành thông có nón ,thu nhặt các quả thông đã chín .
1 quả cam( chanh ) và 1 dao nhỏ.
- H/sinh tìm hiểu và so sánh quả thông với quả chanh (quả cam ) cắt đôi có gì khác nhau .
{{{{{
Tiết 50 : Hạt trần - cây thông
S : .......................
Mục tiêu bài học :
- H/s nắm được đặc diểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng ,cơ quan sinh sản của cây thông.
- Phân biệt sự khác nhau giữa nón thông và hoa .
- Từ đó nêu dược sự khác nhau cơ bản giữa cây thông và thực vật có hoa .
- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập theo nhóm .Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, môi trường thiên nhiên.
B - Phương pháp : - Thực hành quan sát - Thảo luận theo nhóm
C- Phương tiện dạy học :
+ G/v : Mẫu vật: Cành thông ,nón H40.2
- Tranh vẽ nón đực ,nón cái cắt dọc .Tranh vẽ cấu tậo hoa .
+ H/s :- Xem lại bài 13-bài 18 (các loại thân-cấu tạo hoa )
- Sưu tầm cành thông có nón ,nón thông đã chín .
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1’) :
II – Bài củ : ( Khụng )
III- Bài mới :
1 Đặt vấn đề : H40 ta thấy 1nón thông dã chín mà ta quen gọi là quả vì nó mang hạt.Nhưng gọi như vậy dã chính xác chưa? Ta dã biết bầu lớn lên thành quả.Vậy cây thông dã có hoa quả thật hay chưa?Học bài này ta sẽ trả lời dược câu hỏi dó .
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 ( 13’) :
- Giáo viên giới thiệu qua về cây thông.
? Có em nào biết về cây thông ?
? Nó có hình dạng như thế nào sống ở đâu ?
- G/v hướng dẫn h/s quan sát cành ,lá thông + H40.2 sgk .Thảo luận nhóm :
? Nêu đặc điểm các bộ phận của cơ quan sinh dưỡng ở cây thông ?
( ? Đặc điểm thân ,cành ,màu sắc.
? Thân thuộc loại thân gì ?Đặc diểm lá , hình dạng ,màu sắc)
- G/v gọi các nhóm trả lời ,bổ sung.
- G/v h/dẫn học sinh:Dùng tay nhổ 1 cành con quan sát cách mọc của lá.
ở góc mỗi đôi 3 lá có vảy màu nâu bao bọc đó là cành,dùng tay tách vảy thấy 1 cành con ngắn, có thể ngắt từng lá ,lá không có cuống.
? Lá thông hình kim có tác dụng gì ?
- G/v : Rễ thông to,khoẻ ăn sâu lan rộng tìm nguồn nước.
- Gọi các nhóm trả lời -bổ sung.
HĐ1 ( 20’ ) :
- G/v:Trên cành thông có 2 loại nón( nón đực và nón cái) là cơ quan sinh sản.
- Quan sát mẫu vật + H40.2 .Thảo luận :
? Xác định vị trí nón đực ,nón cái trên cành
? Nêu đặc diểm 2 loại nón?(số lượng ,kích thước,màu sắc)
- Quan sát kỹ H40.A và Bđọc kỹ chú thích cho biết ;
? Nón đực có cấu tạo như thế nào ?
? Nón cái có cấu tạo như thế nào?
- G/v :ở nón đực :quanh trục 1 số lá b/đổi thành vảy.Nón cái :Xung quanh trục mang những vảy-có noãn nằm lộ trên lá noãn hở.
? Vây cơ quan s/ sản cua thông là gì ?
- G/v : Gọi các nhóm trả lời - bổ sung.
* G/v : Cho h/s so sánh dặc diểm của hoa và nón.
? Nhắc lại hoa có cấu tạo gồm nhữngbộ phận nào ?
- G/v:H/d học sinhlàm bài tập kẽ bảng ở vở bài tập.
? So sánh cấu tạo hoa khác ở điểm nào ?
- G/v :Treo bảng phụ gọi h/s điền vào bảng.
- Dựa vào k/quả bảng trêncho biết:
? Nón khác hoa điểm nào?
? Có thể coi nón như 1 hoa đượckhông
* G/v : Cho h/sinh quan sát 1 nón thông đã phát triển:
- H/dẫn h/squan sát 1nón thông già có hạt,tìm hạt.
? Q/sát hình dạng ngoài nhận xét kích thước tính chất của nón dã chín?
- Y/c h/s tách vảy nón tìm hạt ở gốc vảy?
? Hạt có đặc điểm gì? Nằm ở đâu?
- G/v :H/dhọc sinh cắt đôi quả chanh.
? So sánh vị tri của hạt ở nón thông đã chín với quả bưởi có gì khác nhau ?
? Tại sao gọi thông là hạt trần ?
? Gọi quả thông có đúng không ? Vì sao ?
? Vậy thông sinh sản bằng gì ?
? Thông tiến hoá hơn dương xỉ ở điểm nào ?
? Như vậy qua những điều này ta dã khẳng dịnh câu hỏi ở đầu bài: “ thông đã có hoa quả thật sự chưa”?
? Qua trên em có thể nêu sơ đồ sự phát triển của cây thông ?
HĐ3 ( 3’) :
- Cho h/s đọc t/tin sgk
? ngoài cây thông nhóm hạt trần còn có những cây nào nữa?
? Cây hạt trần có vai trò gì trong s/x,trong đời sống
1 .Quan sát cơ quan sinh dưỡng của câythông :
- Cây thông trồng ở nhiều nơi có khi trồng thành rừng.
- Thích nghi vùng đồi núi dại nắng gió.
+ Quan sát mẫu vật+H40.2sgk.Thảo luận nhóm:
- Thân gổ thẳng ,vỏ xù xì ,màu nâu
- Cành có vết sẹo khi lá rụng
- Lá nhỏ hình kim mọc đôi ba lá trên 1 cành con ngắn.
- H/s có thể tách 1cành con quan sát .
- Hạn chế sự thoát hơi nước.
* Kết luận :Cây thông thụôc hạt trần là nhóm thực vật bậccao cấu tạo phức tạp:
- Rễ dài to, khoẻ ăn sâu .lan rộng
- Thân gổ màu nâu vỏ xù xì
Cành có vết sẹo khi lá rụng .
- Lá hình kim mọc 2-3 lá trên 1 cành con ngắn
- Có mạch dẫn.
2.Cơ quan sinh sản (nón):
* Quan sát cấu tạo nón đực ,nón cái :
- Thảo luận nhóm
- Q/sát mãu vật +H40.2 sgk Trả lời :
+ Nón đực mọc cụm đầu cành
+ Nón cái mọc riêng lẽ ở nách lá
+ Nón đực nhỏ màu vàng
+ Nón cái lớn , màu nâu
- Q/sát H40.3A và 40.3B,đọc kỹ chú thích trả lời :
+ Nón đực : - Trục nón ở giữa
- Vảy (nhị ) mang túi phấn chứa hạt phấn(tinh trùng )
+ Nón cái : - Trục nón ở giữa
- Vảy ( lá noãn) mang 2 noãn ở gốc có chứa noãn cầu(trứng ).
* Kết luận1 :
- Cơ quan sinh sản : Nón đực-nón cái
+ Nón đực nhỏ mọc cụm,có vảy (nhị) mang 2 túi phấn chứa hạt phấn.
+ Nón cái : Lớn ,mọc riênglẻ có vảy (lá noãn )mang2 noãn chứa noãn cầu.
- Hoạt động cá nhân
- H/s làm bài tập lên điền vào bảng
đ/đ
s/s
lá đài
cánh
hoa
Nhị Nhuỵ
chỉ nhị
bao phấn
đầu
vòi
b/n
v/trí
noãn
hoa
x
x
x
x
x
x
x
kín
nón
0
0
0
x
0
0
0
hở
(ở hoa :Vị trí của noãn ở trong bầu nhuỵ )(kín)
(ở nón :Vị trí noãn ở trên lá noãn hở)/
- Nón chưa có bầu nhuỵ chứa noãn.
- Nên không thể coi nón như 1 hoa.
* Tiểu kết 2: Nón chưa có bầu nhuỵ chứa noãn nên không thể coi như 1 hoa.
- Quan sát nón thông dã phát triển trả lời :
- Nón phát triển lớn hơn,toàn bộ nón đã hoá gỗ cứng
- Tách vảy nón tìm hạt.
- Hạt màu nâu có cánh mỏng, nằm ở gốc lá vảy(lá noãn)
+ ở nón thông:Hạt nằm lộ bên ngoài(trên lá noãn )- nên gọi hạt trần-chưa có quả thực sự.
+ ở quả bưởi: Bầu lớn lên thành quả, hạt nằm trong quả-nên có quả thực.
- Vì hạt nằm lộ trên lá noãn.
- Không đúng vì chưa có quả thực mà là nón .
- Sinh sản bằng hạt.
- Sinh sản bằng hạt không cần nước trong quá trình thụ tinh.
- Khẳng định thông chưa có hoa quả thực mà có nón
* Tiểu kết 3:
- Thông sinh sản bằng hạt chưa có hoa ,quả
- Hạt nằm lộ trên lá noãn hở( hạt trần )
- Sơ đồ sự phát triển cây thông :
nón đực túi phấn hạt phấn t/trùng
Cây thông
nón cái lá noãn hở noãn n/cầu
Hạt Hợp tử
Giá trị của cây hạt trần:
- Hoàn dàn ,kim giao....
- Cho gỗ tốt ,nhẹ ,dùng trong xây dựng ,làm giấy....
- 1 số loà có dầu thơm dùng làm hương liệu ,làm cảnh
IV- Cũng cố bài ( 4’) :
- Qua bài này em hãy rút ra những dặc điểm chung của nhóm hạt trần ?
- Cho h/s đọc kết luận sgk
1.Chọn câu trả lời đúng : Cơ quan sinh sản của thông là:
a, Túi bào tử b, Hoa c, Nón dực , nón cái
d, Là hạt e, cả a,b,c,d đều sai
Đáp án : Câu c
2.Điền từ thích hợp vào dấu chấm câu sau :
a,Cây thông thuộc .............., là nhóm thực vật đã có cấu tạo phức tạp: Thân gỗ có.............
b,Chúng sinh sản bằng ...........nằm lộ trên các lá noãn hở .Vì vậy mới có tên là..............
c,Chúng chưa có ..............,và ................
Đáp án : a, Hạt trần , mạch dẫn b, Hạt , hạt trần
c, Hoa , quả
3.So sánh cơ quan sinh sản của dương xỉ với hạt trần ?
Đặc điểm
Dương xỉ
Hạt trần
- Cơ quan sinh sản
-Túi bào tử
-Nón dực ,nón cái
-Sinh sản bằng
-Bào tử
-Bào tử nãy mầm thành nguyên tản
rồi thành cây d/xỉ con
-Hạt nằm lộ trên các lá noãn
-Hạt nãy mầm thành cây con
V- Dặn dò ( 2’) : - Làm bài tập 1,2 sgk
- Đọc phần : “ Em có biết sgk’’
- Xem lại phần : Rễ,thân ,lá,hoa ở thực vật có hoa đã học .
- Mỗi nhóm chuẩn bị :1cành bưởi , 1 số lá đơn, lá kép..
1 số cây có rễ chùm ,rễ cọc, cây có rễ biến dạng
1 số cây có dang thân bò ,thân leo, thân cỏ ,thân cuốn ,thân gỗ....
- Đọc trước bài : Hạt kín -đặc điểm chung thực vật hạt kín .
{{{{{
Tiết 51: Hạt kín
đặc điểm chung của thực vật hạt kín
S : ......................
Mục tiêu bài học :
- H/s phát hiện dược những tính chất đặc trưng của cây hạt kín là có hoa ,quả ,hạt dược dấu kín trong quả.Từ đó phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt kín và cây hạt trần.
- Nêu được sự đa dạng của của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín .
- Biết cách quan sát,nhận biết 1cây hạt kín.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát,khái quát hoá.Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi trường trong lành.
B - Phưong pháp : - Thảo luận nhóm - Đàm thoại- nêu vấn
C - Phương tiện dạy học:
- Mẫu vật: 1số cây hạt kín(rễ cọc ,rễ chùm ,các loại thân ,lá, 1số hoa quả hạt...)
- Tranh vẽ các loại hoa...
- H/s sưu tàm mẫu vật đã dặntrước.
D - Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1’) :
II - Bài củ ( 5’) :So sánh cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây dương xỉ và cây thông .
III - Bài mới :
1, Đặt vấn đề:Ta đã quen thuộc với nhiều cây có hoa như cây cà, cây cam ,cây đậu ,ngô.Chúng cũng được gọi là cây hạt kín .Tại sao vây ?Chúng khác với câyh/tr ở điểm gì?
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 ( 20’) :
- G/v kiểm tra mẫu vật học sinh chuẩn bị.
- H/ đ học sinh quan sát từ cơ quan s.dưỡng đến cơ quan sinh sản,
- Quan sát theo trình tự sgk.
? Xác định kiễu rễ?
? Xác định các dạng thân (k/thước..)
? Xác định lá (kiểu lá, cách mọc kiểu gânlá)
- H/d học sinh quan stá theo trình tự sgk
? Xác định cách mọc ?
? Xác định màu sắc lá đài ,tràng hoa, cánh rời ,cánh dính ...
? Đếm số nhị ?
? Xác định nhuỵ..?
- G/v h/ đ học sinh cắt ngang 1số quả ổi ,chanh để tìm noãn...
- Cho h/s đọc t/tin sgk trang135
? Thế nào là thực vật hạt kín?
? ở thực vật có hoa sau khi thụ tinh các bộ phận của hoa biến đổi như thế nào ?
- G/v : ở rễ, thân lá đã có mạch dẫn...
- G/v Treo bảng phụ gọi các nhóm lên điền vào bảng.
Quan sát cây hạt kín :
a ,Cơ quan sinh dưỡng:
- Thảo luận nhóm.
- Quan sát mẫu vật ghi chép những đặc điểm quan sát được vào bảng 1bài tập .
- Q/sát cây con có đủ rễ phân biệt các loại rễ rễ cọc ,rễ chùm...
- Thân gổ ,thân bò , leo...
- 2 kiểu xếp lá ,3 cách mọc ...
b, Cơ quan sinh sản:
- Quan sát 1 số hoa hạt kín nhận xét .
- Hoa mọc đơn ,mọc cụm
- Lá dài có màu lục
- Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ....
- Nhị rời, nhị dính ....
- Nhuỵ có noãn nhiều ,có noãn ít....
- H/s đọc t/tin sgk
- Noãn dược nằm trong bầu
+ Hợp tử phát triển thành phôi
+ Noãn biến đổi thành hạt
+ Bầu lớn lên thành quả chứa hạt -nên gọi hạt l kín
stt
Tên cây
K/thân
Rễ
K/lá
Gân lá
C/hoa
Quả
Nơi sống
1
cây bưởi
Gỗ
cọc
đơn
Mạng
rời
mọng
Cạn
2
cây hoa huệ
Cỏ
chùm
đơn
s/song
dính
-
ở cạn
3
câybèo tây
Cỏ
chùm
đơn
h/cung
dính
-
ở nước
4
cây đậu ván
Leo
cọc
kép
mạng
rời
khô
ởcạn
5
cây dừa
cột
chùm
đơn
s/song
buồng
hạch
ởcạn.......
HĐ2 ( 12’) :
- G/v h/d các nhóm đọc kết quả quan sát và nhận xét.
- Căn cứ bảng trên rút ra nhận xét về sự đa dạng rễ ,thân.lá .hoa quả hạt?
? Nêu đặc điểm chung của cây hạt kín?
? So sánh đặc điểmt/v hạt kín và t/v hạt trần, hướng tiến hoá?
Đặc điểm của các cây hạt kín :
- Rất đa dạng về cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản.
- Hạt được che kín trong bầu
* Kết luận : Hạt kín là nhóm thực vật có hoa:
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng
- Thân có mạch dẫn
- Có hoa quả hạt,hạt nằm trong quả được bảo vệ tốt.Hoa quả có nhiều dạng khác nhau.
- Môi trường sống đa dạng.Hạt kín là nhómt/v tiến hoá nhất ,chiếm ưu thế nhất.
IV - Cũng có bài ( 5’) :- Cho học sinh đọc kết luận sgk.
- Nêu dặc điểm chung của thực vật hạt kín.
1.Chọn câu trả lời đúng : A- Trong các nhóm cây sau nhóm nào toàn là cây hạt kín .
a, Cây mít, cây rêu ; b, Cây ổi ,cây cải, cây dừa
c, Cây thông,cây lúa ,cây dừa ; d, Cả a,b,c đúng
Đáp án : Câu c
B - Tính chất dặc trưng của cây hạt kín là :
a, Sống ở cạn b, Có rễ ,thân ,lá
c, Sinh sản bằng hạt d, Có hoa ,quả ,hạ nằm trong quả.
C - Các cây hạt kín rất khác nhau thể hiện ở chổ:
a, Đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng
b, Đặc điểm hình thái cơ quan sinh sản.
c, Cả a,b đều đúng
Đáp án: B - Câu d C - Câu c
2. Kể tên 5 cây hạt kin có dạng thân hoa quả khác nhau?
V- Dặn dò (1’) : - Làm bài tập 1,2,3 sgk.
- Đọc em có biết sgk
- Nghiên cứu bài mới : Lớp 1 lá mầm ,lớp 2 lá mầm
- Mỗi nhóm chuẩn bị : 1cây lúa , cây hành, ném....
1 cây bưởi ,cây cam, cây ổi ...
Các cây đó có đủ rễ ,thân ,lá .
{{{&{{{
Tiết 52 : Lớp hai lá mầm-Lớp một lá mầm
S : .....................
Mục tiêu bài học :
- Phân biệt 1 số dặc điểm hình thái của cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm (kiểu rẽ, kiểu gân lá, số cánh hoa , só lá mầm của phôi ...)
- Căn cứ vào đặc điểm để nhận dạng nhanh 1 số cây thuộc lớp 1, 2 lá mầm .
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành. Giáo dục học sinh lòng yêu thiên nhiên...
B - Phương pháp : - Thực hành quan sát mẫu vật - Thảo luận nhóm
C - Phương tiện dạy học:
+ G/v : Tranh vẽ H4.1và 4.2 sgk ,bảng phụ
- Vật mẫu: Cây lúa ,cây hành ,cây huệ, cây ổi , cây cà ...
+ H/S : Chuẩn bị mẫu vật dã dặn trước .
D-Tiến trình bài dạy :
I - Ôn định( 1’) :
II - Bài củ (5’) : Nêu dặc điểm chung của thực vật hạt kín .
III - Bài mới :
1 Đặt vấn đề: Các cây hạt kín khác nhau về cơ quan sinh dưỡng lẫn cơ quan sinh sản.Để phân biệt các cây hạt kín với nhau các nhà khoa học dã chia chúng thành các nhóm nhỏ là lớp bộ họ....Thực vật hạt kín gòm 2 lớp mỗi lớp có đặc trưng riêng.
2.Triển khai bài :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 ( 18’) :
- G/v : Treo tranh các loại rẽ ,các loại gân lá.
? Nhắc lại có mấy kiểu rễ ,mấy kiểu gân lá?
? Đặc diểm của thân ,lá ,rễ?
- G/v hướng dẫn h/s hoạt động nhóm.
- Q/sát H42.1 sgk+ mẫu vật
? Nhận xét ghi vào bảng trang 137 sgk.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
? Dựa vào bảng nêu dặc đi
File đính kèm:
- BAI SOAN SINH 6 TIET 4767.doc