Tuần : 26
Tiết 51
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
_ Xác định rõ các thành phần của một cơ quan phân tích, nêu được ý nghĩa của cơ quan phân tích đối với cơ thể.
_ Mô tả được các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ được cấu tạo của màng lưới trong cầu mắt.
_ Giải thích được cư chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.
2. Kỹ năng
_ Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình.
_ Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mắt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
_ Tranh phóng to hình 49.1, 49.2, 49.3.
_ Mô hình cấu tạo mắt.
_ Bộ thí nghiệm về thấu kính hội tụ (nếu có).
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 8 tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 26
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
Ngày :11/3/2006
Tiết 51
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
_ Xác định rõ các thành phần của một cơ quan phân tích, nêu được ý nghĩa của cơ quan phân tích đối với cơ thể.
_ Mô tả được các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ được cấu tạo của màng lưới trong cầu mắt.
_ Giải thích được cư chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.
2. Kỹ năng
_ Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình.
_ Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mắt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
_ Tranh phóng to hình 49.1, 49.2, 49.3.
_ Mô hình cấu tạo mắt.
_ Bộ thí nghiệm về thấu kính hội tụ (nếu có).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động 1 : CƠ QUAN PHÂN TÍCH
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
_ Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK ® trả lời câu hỏi:
+ Một cơ quan phân tích gồm những thành phần nào?
+ Ý nghĩa của cơ quan phân tích đối với cơ thể?+ Phân biệt cơ quan thụ cảm với cơ quan phân tích.
_ Lưu ý HS: Cơ quan thụ cảm tiếp nhận kích thích tác động lên cơ thể – là khâu đầu tiên của cơ quan phân tích.
_ HS tự thu nhận thông tin và trả lời câu hỏi.
_ Một vài HS phát biểu lớp bổ sung.
_ HS tự rút ra kết luận.
Kết luận:
_ Cơ quan phân tích gồm:+ Cơ quan thụ cảm.
+ Dây thần kinh.
+ Bộ phận phân tích; trung ương (vùng thần kinh ở đại não).
_ Ý nghĩa: Giúp cơ thể nhận biết được tác động của môi trường.
Hoạt động 2 : CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
_? Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào?
_ Hướng dẫn HS nghiên cứu cấu tạo cầu mắt ở hình 49.1, 49.2 và mô hình ® làm bài tập điền từ tr.156.
_ Chốt lại đáp án đúng:
+ Cơ vận động mắt.
+ Màng cứng.
+ Màng mạch.
+ Màng lưới.
+ Tế bào thụ cảm thị giác.
_ Treo tranh 49.2 gọi HS lên trình bày cấu tạo cầu mắt.
_ Hướng dẫn HS quan sát hình 49.3, nghiên cứu thông tin ■ ® nêu cấu tạo của màng lưới.
_ Hướng dẫn HS quan sát sự khác nhau tế bào nón và tế bào que trong mối quan hệ với thần kinh thị giác.
_ Cho HS giải thích một số hiện tượng:
+ Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất?
+ Vì sao trời tối ta không nhìn rõ màu sắc của vật?
_ Hướng dẫn HS quan sát thí nghiệm về quá trình tạo ảnh qua thấu kính hội tụ.
+ Vai trò của thể thuỷ tinh trong cầu mắt?
+ Trình bày quá trình tạo ảnh ở màng lưới?
_ HS dựa vào kiến thức mục 1 để trả lời.
_ HS quan sát kĩ hình từ ngoài vào trong ® ghi nhớ cấu tạo cầu mắt.
_ Thảo luận nhóm để hoàn chỉnh bài tập.
_ Đại diện nhóm đọc đáp án, các nhóm khác bổ sung.
_ HS trình bày cấu tạo trên tranh lớp bổ sung.
_ HS quan sát hình kết hợp đọc thông tin ® trả lời câu hỏi.
_ 1-2 HS trình bày, lớp bổ sung.
_ HS tự rút ra kết luận.
_ HS nêu được:
+ Điểm vàng mỗi chi tiết ảnh được 1 tế bào nón tiếp nhận và truyền về não qua 1 tế bào thần kinh.
+ Vùng ngoại vi: Nhiều tế bào non và que liên hệ với một vài tế bào thần kinh.
_ HS theo dõi kết quả thí nghiệm đọc kỹ thông tin ® rút ra kết luận về vai trò của thể thuỷ tinh và sự tạo ảnh.
_ Một vài HS phát biểu lớp bổ sung hoàn thiện kiến thức.
Kết luận:
_ Cơ quan phân tích thị giác:
+ Cơ quan thụ cảm thị giác.
+ Dây thần kinh thị giác. + Vùng thi giác (ở thuỳ chẩm).
a- Cấu tạo của cầu mắt:
* Cấu tạo cầu mắt gồm:
_ Màng bọc.
+ Màng cứng: Phía trước là màng giáp.
+ Màng mạch: Phía trước là lòng đen.
+ Màng lưới:
Tế bào nón; tế bào que.
_ Môi trường trong suốt:
+ Thuỷ dịch.
+ Thể thuỷ tinh.
+ Dịch thuỷ tinh.
b- Cấu tạo của màng lưới:
_ Màng lưới (tế bào thụ cảm) gồm:
+ Tế bào nón: Tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
+ Tế bào que: Tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.
Điểm vàng: Là nơi tập trung tế bào non.
Điểm mù: Không có tế bào thụ cảm thị giác.
c- Sự tạo ảnh ở màng lưới
_ Thể thuỷ tinh có khả năng điều tiết để nhìn rõ vật .
_ Anh sáng phản chiếu từ vật qua môi trường trong suốt tới màng lưới tạo nên một ảnh thu nhỏ lộn ngược ® kích thích tế bào thụ cảm ® dây thần kinh thị giác ® vùng thị giác .
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1- Điền các từ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào đầu các câu sau:
a) Cơ quan phân tích gồm: Cơ quan thụ cảm thị giác, dây thần kinh và bộ phận trung ương.
b) Các tế bào nón giúp chúng ta nhìn rõ về ban đêm.
c) Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác.
d) Khi dọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật.
2- Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác?
V. DẶN DÒ
_ Học bài theo nội dung SGK.
_ Làm bài tập 3 tr.158 vào vở.
_ Đọc mục “Em có biết?”.
_ Tìm hiểu các bệnh về mắt.
VỆ SINH MẮT
Tiết 52
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
_ Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục.
_ Trình bày được nguyên nhân gây đau mắt hột, cách lây truyền và biện pháp phòng tránh.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, liên hệ thực tế.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh, phóng tránh tật bệnh về mắt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
_ Tranh phóng to hình 50.1, 50.2, 50.3, 50.4
_ Phiếu học tập: Bệnh đau mắt hột
1. Nguyên nhân
2. Đường lây
3. Triệu chứng
4. Hậu quả
5. Cách phòng tránh
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động 1 : CÁC TẬT CỦA MẮT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Các tật mắt
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Cận thị
_ Bẩm sinh: Cầu mắt dài.
_ Thể thuỷ tinh quá phồng: Do không giữ vệ sinh khi đọc sách.
_ Đeo mắt kính mặt lõm (kính phân kì hay kính cận).
Viễn thị
_ Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn.
_ Thể thuỷ tinh bị lão hoá (xẹp).
_ Đeo kính mặt lồi (kính hội tụ hay kính viễn).
_ Thế nào là tật cận thị? Viến thị?
_ Hướng dẫn HS quan sát hình 50.1, 50.2, 50.3, 50.4, nghiên cứu thông tin SGK ® hoàn thành bảng 50 tr.160.
_ Kẻ bảng 50 gọi HS lên điền.
_ Hoàn thiện lại kiến thức.
Các tật mắt, nguyên nhân và cách khắc phục
_ Liên hệ thực tế:+ Do những nguyên nhân nào HS cận thị nhiều?
+ Nêu các biện pháp hạn chế tỉ lệ HS mắc bệnh cận thị.
_ Một vài HS trả lời.
_ HS tự rút ra kết luận.
_ HS tự thu nhận thông tin ® ghi nhớ nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị và diễn thị.
_ HS dựa vào thông tin ® hoàn thiện bảng.
_ 1-2 HS lên làm bài tập, lớp nhận xét bổ sung.
_ HS vận dụng hiểu biết của mình đưa ra các nguyên nhân gây cận thị, và đề ra các biện pháp khắc phục.
Kết luận:
_ Cận thị: Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
_ Viễn thị: Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
Hoạt động 2: BỆNH VỀ MẮT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Nguyên nhân
_ Do vi rút.
2- Đường lây
_ Dùng chung khăn, chậu với người bệnh.
_ Tắm rữa trong ao hồ tù hãm.
3- Triệu chứng
_ Mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên.
4- Hậu quả
_ Khi hột vỡ làm thành sẹo ® lông quặm ® đục màng giác ® mù loà.
5- Cách phòng tránh
_ Giữ vệ sinh mắt.
_ Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
_ Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin ® hoàn thành phiếu học tập.
_ Gọi HS đọc kết quả.
_ Hoàn chỉnh kiến thức.
+ Ngoài bệnh đau mắt hột còn có những bệnh gì về mắt?
+ Nêu các cách phòng tránh các bệnh về mắt?
_ HS đọc kỹ thông tin liên hệ thực tế, cùng trao đổi nhóm ® hoàn thành bảng.
_ Đại diện nhóm đọc đáp án, các nhóm khác bổ sung.
_ HS kể thêm một số bệnh về mắt.
_ Nêu các cách phòng tránh mà các em biết:
+ Giữ mắt sạch sẽ.
+ Rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc mắt.
+ Ăn uống đủ vitamin.
+ Khi ra đường nên đeo kính.
Kết luận:
_ Bệnh đau mắt hột.
_ Các bệnh về mắt:
+ Đau mắt đỏ.
+ Viêm kết mạc.
+ Khô mắt.
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1-Có các tật mắt nào? Nguyên nhân và cách khắc phục?
2- Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, không nên nắm đọc sác? Không nên đọc sách trên tàu xe?
3- Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh?
V. DẶN DÒ
Ký duyệt
_ Học bài theo nội dung SGK.
_ Đọc mục “Em có biết”?
_ Ôn lại chương 2 “Âm thanh” (sách vật lý 7).
File đính kèm:
- Tuan 26 SINH 8.doc