Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ - Đinh Thị Thu Huyền

(I). Mục tiêu

 1 . Kiến thức

 HS , biết được đặc điểm của các đại diện thấy được sư đa dạng của lớp sâu bọ

 HS .hiểu được đặc điểm chung của lớp sâu bọ

 HS . nêuđược vai trò của sâu bọ trong thực tế

 2. Kĩ năng

 .Rèn kĩ năng quan sát trong ảnh mẫu vật

 . Rèn kĩ năng phân tích đặc điểm trên mẵu vật .

 . Rèn kĩ năng so sánh

 3.Thái độ .

 . Có ý thức bảo vệ sâu có ichs & tiêu diệt sâu hại cây trồng .

(II) .Phương tiện .

1. Chuẩn bị của GV : Sưu tầm tranh ảnh về một số sâu bọ

2. Chuẩn bị của HS : Mộu vật (chuyên ) chuồn chuồn , một số sâu bọ

(III) .Phương pháp

 1 . Nêu & giải quyết vấn đề

 2 .Quan sát Orisitic

 3 .Hợp tác nhóm nhỏ

 (IV). Hoạt động dậy và học

 1 . Ổn định lớp học (1')

2.Kiểm tra bài cũ (4')

(?) Nêu đặc điểm nhận dạng châu chấu và bộ sâu bọ

3. Nội dung bài mới

Vào đề : Sâu bọ có khoảng 1 triệu loài

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 27 : Đa dạng Và đặc điểm chung của lớp sâu bọ (Tiết 28) (I). Mục tiêu 1 . Kiến thức HS , biết được đặc điểm của các đại diện thấy được sư đa dạng của lớp sâu bọ HS .hiểu được đặc điểm chung của lớp sâu bọ HS . nêuđược vai trò của sâu bọ trong thực tế 2. Kĩ năng .Rèn kĩ năng quan sát trong ảnh mẫu vật . Rèn kĩ năng phân tích đặc điểm trên mẵu vật . . Rèn kĩ năng so sánh 3.Thái độ . . Có ý thức bảo vệ sâu có ichs & tiêu diệt sâu hại cây trồng . (II) .Phương tiện . Chuẩn bị của GV : Sưu tầm tranh ảnh về một số sâu bọ Chuẩn bị của HS : Mộu vật (chuyên ) chuồn chuồn , một số sâu bọ (III) .Phương pháp 1 . Nêu & giải quyết vấn đề 2 .Quan sát Orisitic 3 .Hợp tác nhóm nhỏ (IV). Hoạt động dậy và học 1 . ổn định lớp học (1') 2.Kiểm tra bài cũ (4') (?) Nêu đặc điểm nhận dạng châu chấu và bộ sâu bọ Nội dung bài mới Vào đề : Sâu bọ có khoảng 1 triệu loài Hoạt động 1 : Một số đại diện sâu bọ khác (18’) Hoạt động của GV - HS TG Nội dung GV : Y/c HS đọc TT SGK quan sát hình 27.1,H27.7 SGK đọc TT dưới hình trả lời câu hỏi (?) Qua TT SGK cho các em biết đặc điểm của mấy đại diện (?) Hãy kể thêm một số đặc điểm mà em biết HS : Trả lời -Gồm 7 đại diện (mọt hại gỗ ,bọ ngưạ .ve sầu ,chuồn chuồn bướm cải ,ong ruồi muỗi ). -Một số đặc điẻm : . Bọ ngựa : ăn sâu bọ có k/n biến đổi mầu sắc theo môi trường (I) Một số đại diện sâu bọ khác . 1 . Sự đa dạng về loài lói sống và tập tính . ve sầu : đẻ trứng trên thân cây ấu trùng ở đất ,ve đực kêu vào mùa hạ . . Ruồi và muỗi là vật chủ trung gian truyền nhiều bệnh tật . HS : Nhận xét bổ xung . GV : Nhận xét ,chỉnh sửa . GV : Y/c HS nhận xét về sự đa dạng của lớp sâu bọ ( Số loài ,cấu tạo cơ thể môi trường sống & tập tính ) GV : Giới thiệu quá trình bién thái hoàn toàn Trứng -> ấu trùng -> Nhộng -> Trưởng thành HS : Nghe giảng . GV : Biến thái không hoàn toàn trứng -> ấu trùng -> Con non giống con trưởng thành (qua nhiều lần lột xác ) HS : nghe giảng GV : Y/c HS đọc TT SGK thảo luận nhóm lựa chọn các từ hoàn thành bảng 1. HS : Tiến hành thảo luận nhóm cử đại diên trình bầy .HS nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét chốt lại kiến thức theo bảng chuẩn - Kết luận : Sâu bọ rất đa dạng + Chúng có số lượng loài lớn + Môi trường sống đa dạng + Có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống 2. Nhận biết mộy số đại diện & môi trường sống Bảng 1 : Sự da dạng môi trường sống STT Các môi trường Sống đại diện 1 ở nước ơTrên mặt nước Bò vẽ Trong nước ấu trùng chuồn chuồn ,bọ gậy 2 ở cạn Dưới đất ấu trùng ,ve sầu ,dế trũi Trên mặt đất Đế mèn bọ hung Trên cây cối Bọ ngựa Trên không Chồn chuồn ,bướm 3 Kí sinh ở cây cối Bọ dầy ở đ/v Chấy rận Qua bảng Hs rút ra được môi trường sống của sâu bọ đa dạng ở nước trên cạn & kí sinh - Môi trường sống đa dạng Hoạt động : Tìm hiểu đặc điểm chung và vai trò của sâu bọ (17’) Gv : Y/c Hs đọc TT SGK thảo luận nhóm thực hiện lệnh TT . HS : Thảo luận nhóm vthực hiện lệnh tam giác và đánh dấu v vào đặc điểm nổi bật nhất của sâu bọ HS : Nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Gợi ý Hs HS : câu 4,5,6,7 GV : Nhận xét và chốt lại kiến thức . GV Y/c HS lên bảng mô tả lại cấu tạo của châu chấu trên sơ đồ . HS : Nhận xét . Gv : Y/c HS nghiên cứu TT SGK thảo luận nhóm tìm các đại diện rồi đnhs dấu v vào vai trò thực tiễn tương ứng GV : Gợi ý 7 đại diện phần 1 vừa nghiên cứu HS : Thảo luận nhóm trình bầy lên bảng phụ kể sẵn của GV HS : Nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Đưa bảng kiến thức chuẩn -Kết luận : Cơ thể gồm 3 phần đầu, ngực ,bụng . + Phần đầu có một đôi râu , ngực có 3 đôi chân & 2đôi cánh + Hô hấp bằng ống khí + Phát triển qua một biến thái 2. vai trò thực tiễn . Bảng 2 : vai trò thực tiễn của sâu bọ STT Vai trò thực tiễn ,đại diên Ong mật Tằm Ruồi Muỗi Ong mắt đỏ Châu Chấu Chuồn Chuồn Bọ Ngựa 1 Làm thuốc chữa bệnh v v 2 Làm thực phẩm v 3 Thụ phấn cây trồng v 4 Thức ăn cho ĐV khác v v 5 Diệt các sâu hại v v 6 Hại hạt ngũ cốc v 7 Truyền bệnh v v GV : Ngoài các vai trò trên thì ở lớp sâu bọ còn có vai trò gì HS : Làm sạch môi trường -> Bọ hung . làm hại các cây lâm nghiệp GV : Y/c HS qua bảng kiến thức hãy nêu vai trò và tác hại của sâu bọ HS Trả lời HS : Nhận xét bổ xung GV : Kết luận . Chuẩn kiến thức GV : TT về lợi ích của loài ong và sâu tằm . GV : Y/c HS kết luận chung . Đọc mục Em có biết - Kết luận : +Lợi ích : +làm thuốc chữa bệnh + làm thực phẩm + Thụ phấn cho cây trồng + làm thức ăn cho ĐV khác + Diệt sâu bọ có hại + Làm sạch môi trừng * Tác hại + Là ĐV trung gian truyền bệnh + Gây hại cho cây trồng +Làm hại cho sản xuất nônh nghiệp + Kết luận chung 4. Củng cố kiến thức (4’) Hãy đánh dấu x vào câu đúng 1 . Đặc điểm chung của lớp sâu bọ a . Cơ thể có các phần riêng biệt , có 2 đôi cánh b . Ngực có 3 đôi chân ,hô hấp bằng ống khí c . Đầu có một đôi chân hô hấp bằng ống khí d . cả a,b,c đều đúng 2 . Em hãy kể tên một số sâu bọ + Có lợi + Có hại 5 .Dặn dò (1’) .Học bài ,kết luận , đọc mục Em có biết . Nghiên cứu bài mới

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_27_da_dang_va_dac_diem_chung_cua.doc