I/ Mục Tiêu:
- Nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh
- Nêu được những tác hại của giun đũa và cách và cách phòng tránh
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân
II/ Phương Tiện Dạy Học:
Giáo Viên Chuẩn Bị: Chuẩn bị tranh hình sgk
Học Sinh Chuẩn Bị: Tìm hiểu môi trường phát tán trứng
III/ Hoạt Động Dạy Và Học:
1/ Ổn Định:
2/ Kiểm Tra Bài Cũ: (5 phút)
- Kể tên 1 số giun dẹp kí sinh, tác hại chúng
- Đặc điểm chung ngành giun dẹp
3/ Bài Mới:
giới thiệu: Giun tròn khác giun dẹp ở chỗ: Tiết diện ngang cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hoá. Chúng sống trong nước, đất ẩm và kí sinh ở cơ thể động vật, thực vật và người
Hoạt Động 1:T tìm hiểu cấu tạo , dinh dưỡng, di chuyển của giun đũa
Mục Tiệu: Nêu được đặc điểm câú tạo, dinh dưỡng và di chuyển của giun đũa
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 13, Bài 13: Ngành giun tròn. Giun đũa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7:
Ngày Soạn:05/10/2008 , Ngày Dạy: 08/10/2008
Tiết 13:
Bài 13: Ngành Giun Tròn – Giun Đũa
I/ Mục Tiêu:
Nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh
Nêu được những tác hại của giun đũa và cách và cách phòng tránh
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân
II/ Phương Tiện Dạy Học:
Giáo Viên Chuẩn Bị: Chuẩn bị tranh hình sgk
Học Sinh Chuẩn Bị: Tìm hiểu môi trường phát tán trứng
III/ Hoạt Động Dạy Và Học:
1/ Ổn Định:
2/ Kiểm Tra Bài Cũ: (5 phút)
Kể tên 1 số giun dẹp kí sinh, tác hại chúng
Đặc điểm chung ngành giun dẹp
3/ Bài Mới:
giới thiệu: Giun tròn khác giun dẹp ở chỗ: Tiết diện ngang cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hoá. Chúng sống trong nước, đất ẩm và kí sinh ở cơ thể động vật, thực vật và người
Hoạt Động 1:T tìm hiểu cấu tạo , dinh dưỡng, di chuyển của giun đũa
Mục Tiệu: Nêu được đặc điểm câú tạo, dinh dưỡng và di chuyển của giun đũa
Tg
HĐGV
HĐHS
ND
13 phút
Yêu cầu hs đọc thông tin sgk / 47 quan sát H13.1, H13.2
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
Trình bày câú tạo gun đũa?
Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý nghĩa sinh học gì?
Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì chúng sẽ như thế nào?
Ruột thẳng giun đũa có liên quan gì tới tốc độ tiêu hoá? Khác giun dẹp ở đặc điểm nào? Tại sao?
Giun đũa di chuyển bằng cách nào?
Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui vào ống mật và gây hậu quả như thế nào cho con người?
Gv giảng giải tốc độ tiêu hóa nhanh => kết luận
Cá nhân đọc thông tin ghi nhớ kiến thức
Quan sát H13.1, H13.2 thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
Yêu cầu:
Hình dạng?
Cấu tạo?
Vỏ
Thành cơ thể
Khoang cơ thể
Tốc độ tiêu hoá
Hình thức di chuyển
Đại diện nhóm trình bày đáp án
Nhóm khác nhận xét và bổ sung
=> kết luận
I/ Cấu Tạo Ngoài, Cấu Tạo Trong, Di Chuyển , Dinh Dưỡng:
Hình trụ thuôn nhọn hai đầu, dài 25cm
Thành cơ thể: biểu bì cơ dọc phát triển
Chưa có khoang cơ thể chính thức
Ống tiêu hoá thẳng có lỗ hậu môn
Tuyến sinh dục dài cuộn tròn
Lớp cuticun -> làm căn cơ thể
Di chuyển: hạn chế
Cơ thể cong duỗi -> chui rúc
Dinh dưỡng hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều
Hoạt Động 2: Tìm hiểu sinh sản của giun đũa
Mục Tiêu: Chỉ rõ vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng chống
Tg
HĐGV
HĐHS
ND
17 phút
Vấn đề 1: Tìm hiểu cơ quan sinh sản
Yêu cầu hs đọc mục 1 trong sgk/48 và trả lời câu hỏi:
Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa?
Vấn đề 2: Vòng đời giun đũa
Yêu cầu hs đọc sgk, quan sát H13.3 và H13.4, trả lời câu hỏi:
Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ?
Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống vì có liên quan gì đến bệnh giun đũa?
Vì sao nên tẩy giun từ 1 -> 2 lần trong 1 năm?
Gv diễn giải: trứng và ấu trùng giun đũa phát triển môi trường ngoài nên:
Dễ lây nhiễm
Dễ tiêu diệt
Gv nêu 1 số tác hại:
Gây tắc ruột, tắc ống mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ -> hướng dẫn hs rút ra kết luận
Cá nhân đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
1 hs trình bày -> hs khác bổ sung -> rút ra kết luận
cá nhân đọc thông tin sgk ghi nhớ kiến thức
trao đổi nhóm về vòng đời giun đũa
yêu cầu:
vòng đời
nơi trứng và ấu trùng phát triển
con đường xâm nhập vào vật chủ kí sinh trứng giun trong thức ăn sống hay bám vào tay
cách diệt giun đũa
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung
=> rút ra kết luận
II/ Sinh Sản Và Vòng Đời Giun Đũa:
1/ Cơ Quan Sinh Sản:
Cơ quan sinh dục dạng ống dài
con cái: 2 ống
con đực: 1 ống
Thụ tinh trong , đẻ nhiều trứng
2/ Vòng Đời Của Giun Đũa:
Giun đũa kí sinh ruột người, đẻ trứng, trứng theo phân ra ngoài -> ấu trùng phát triển trong trứng theo thức ăn -> ruột non (ấu trùng) -> máu, gan, tim, phổi -> ruột người (giun trưởng thành)
phòng chống:
Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống
Tẩy giun định kì
4/ Củng Cố: (2 phút)
Vài học sinh trả lời câu hỏi sgk và đọc ghi nhớ
IV/ Kiểm Tra Đánh Giá: (5 phút)
Hãy đánh dấu X vào cho câu đúng
Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là
ruột non
gan
ruột già
thận
Bên ngoài cơ thể của giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất
đá vôi
cuticun
kitin
dịch nhờn
Thành ngoài của cơ thể có 2 lớp là
lớp biểu bì và lớp cơ vòng
lớp biểu bì và lớp cơ dọc
lớp cơ dọc và lớp cơ vòng
lớp cơ dọc và lớp cơ chéo
V/ Hướng Dẫn Về Nhà: (3 phút)
Dặn Dò:
Học thuộc bài và trả lời câu hỏi sgk
Đọc mục “em có biết”
Chuẩn Bị Bài Mới:
Kẻ bảng trang 51 vào vở bài tập
hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
Ngày Soạn:05/10/2008 , Ngày Dạy: 10/10/2008
Tiết 14:
Bài 14: Một Số Giun Tròn Khác Và Đặc Điểm Chung Của Ngành Giun Tròn
I/ Mục Tiêu:
Học sinh nêu được 1 số giun tròn đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh, từ đó có biện pháp phòng chống
Nêu được đặc điểm chung của ngành
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích
Kĩ năng hoạt động nhóm
Giáo dục ý thức giữ vệ sinh môi trường, cá nhân, ăn uống
II/ Phương Tiện Dạy Học:
Giáo Viên Chuẩn Bị:
Chọn 1 số tranh về 1 số sán kí sinh
Ảnh chụp qua kính hiển vi sán lá máu, sán dây, giun kim, giun tóc, giun chỉ, giun móc
Tiêu bản mô hình các loại giun trên
Học Sinh Chuẩn Bị: Học bài và phiếu bài tập trang 51
III/ Hoạt Động Dạy Và Học:
1/ Ổn Định:
2/ Kiểm Tra Bài Cũ: (5 phút)
Trình bày đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển của giun đũa
Vòng phát triển của giun đũa, biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh
3/ Bài Mới:
giới thiệu: Giun tròn thuộc nhóm giun có số lượng loài lớn nhất chúng kí sinh hầu hết cơ thể người, động vật và thực vật
Các Hoạt Động Học Tập:
Hoạt Động 1: Tìm hiểu 1 số giun tròn khác
Tg
HĐGV
HĐHS
ND
10 phút
Hướng dẫn hs đọc thông tin 1, quan sát H14.3, H14.2, H14.1 thảo luận theo phiếu học tập
Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu, gây tác hại gì cho vật chủ?
Hãy giải thích sơ đồ vòng đời giun kim ở hình 14.4
Giun kim gây trẻ em phiền toái như thế nào?
Do thói quen nào của trẻ mà giun khép kín vòng đời?
Để phòng bệnh giun chúng ta phải có biện pháp gì?
Gv rút ra kết luận
Học sinh đọc thông tin
Hs hoạt động nhóm theo nội dung phiếu học tập, sử dụng thông tin sgk, tranh hình và tả lời câu hỏi theo yêu cầu:
Vòng phát triển
Con đường đi khép kín của vòng
Đại diên nhóm trình bày , nhóm khác nhận xét và bổ sung
=> đề ra biện pháp phòng chống
=>rút ra kết luận
I/ Một Số Giun Tròn Khác:
Đa số giun tròn kí sinh như: giun kim, giun tóc, giun móc, giun chỉ, kí sinh ở cơ, ruột ..( người, động vật, rễ, thân, quả (tv) ) -> gây nhiều tác hại
Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống để tránh giun
Hoạt Động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của giun tròn
Mục Tiêu: Thông qua các đại diện -> nêu được đặc điểm chung ngành
Tg
HĐGV
HĐHS
ND
15 phút
Hướng dẫn hs đọc thông tin 2, điền bảng trang 51 sgk, quan sát tranh , thảo luận nhóm
Rút ra đặc điểm chung ngành giun tròn
Gv hệ thống từng đặc điểm chung sau khi cho hs nhận xét và rút ra tiểu kết
Hs đọc thông tin 2, thảo luận nhóm theo phiếu học tập 2
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét và bổ sung,
=> rút ra đặc điểm chung của ngành
II/ Đặc Điểm Chung Ngành Giun Tròn:
Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun
Khoang cơ thể chưa chính thức
Cơ quan tiêu hoá bắt đầu là miệng, kết thúc hậu môn
Sống kí sinh chỉ 1 số sống tự do
4/ Củng Cố: (5 phút)
1 học sinh đọc bảng điền
Ghi nhớ sgk và trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 52
IV/ Kiểm Tra Đánh Giá: (8 phút)
Đánh dấu X vào cho câu trả lời đúng
Loài giun kí sinh gây bệnh vàng lúa
giun móc câu
giun đất
giun kim
giun rễ lúa
Ở người giun kim kí sinh trong
ruột già
dạ dày
ruột non
gan
Trứng giun kim có thể xâm nhập vào vật chủ qua
thức ăn
da
hô hấp
cả 3 đều đúng
V/ Hướng Dẫn Về Nhà: (2 phút)
Dặn Dò:
Vẽ hình H14.1, H14.2, H14.3
Học thuộc bài và trả lời câu hỏi sgk
Chuẩn Bị Bài Mới:
Đọc trước bài giun đốt
1 nhóm 1 con giun đất và mẫu vật mổ sẵn
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_13_bai_13_nganh_giun_tron_giun_d.doc