Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 28, Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ (Bản hay)

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức

- Xác định được tính đa dạng của lớp sâu bọ qua 1 số đại diện được chọn trong các loài sâu bọ thường gặp ( đa dạng về loài, lối sống, môi trường sống và tập tính)

- Từ các đặc điểm trên rút ra đặt điểm chung của lớp sâu bọ cùng vai trò thực tiễn của chúng

 2. Kỹ năng

- Quan sát, phân tích, so sánh, tìm tòi

 3. Thái độ

Giáo dục Hs bảo vệ sâu bọ có ích, tiêu diệt các động vật có hại

II. Chuẩn bị

 GV: 1 số dại diện của lớp sâu bọ

 HS: - Sưu tầm tranh ảnh về lớp sâu bọ

- Kẻ bảng 1,2 sgk/91,92 và hoàn thành bảng

- Xem bài “ Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ”

III. Phương pháp dạy học

- Phương pháp trực quan, đàm thoại, tìm tòi, hoạt động nhóm nhỏ

IV. Tiến trình

 1. Ổn định tổ chức

 2. KTBC

1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 10đ

- Châu Chấu là loài động vật thuộc lớp động vật nào của ngành chân khớp

a/ Lớp giáp xác b/ Lớp hình nhện. c/ Lớp sâu bọ

- Cơ thể Châu chấu đơợc chia thành mấy phần ?

a/ 1 phần. b/ 2 phần: Đầu – ngực, bụng c/ 3 phần: Đầu,ngực, bụng.

Châu Chấu hô hấp bằng gì ?

a/ ống khí. b/ Mang. c/ Phổi.

2. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về Châu Chấu.

a/ Đầu có một đôi râu, ngực có hai đôi cánh và ba đôi chân.

b/ Loài có ích cho sản xuất nông nghiệp.

c/ Phát triển theo hình thức biến thái hoàn toàn.

 3. Giảng bài mới

Lớp sâu bọ là loài phong phú nhất trong giới động vật gấp 2-3 lần số loài động vật còn lại. Hằng năm con người lại phát hiện thêm nhiều loài mới, sâu bọ phân bố khắp nơi trên trái đất. Hầu hết chúng có thể bay. Phát triển có biến thái cơ thể lột xác thay đổi hình dạng nhiều lần đến khi trưởng thành

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 28, Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28 Bài 27 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ Ngày dạy: 18/11/09 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Xác định được tính đa dạng của lớp sâu bọ qua 1 số đại diện được chọn trong các loài sâu bọ thường gặp ( đa dạng về loài, lối sống, môi trường sống và tập tính) - Từ các đặc điểm trên rút ra đặt điểm chung của lớp sâu bọ cùng vai trò thực tiễn của chúng 2. Kỹ năng - Quan sát, phân tích, so sánh, tìm tòi 3. Thái độ Giáo dục Hs bảo vệ sâu bọ có ích, tiêu diệt các động vật có hại II. Chuẩn bị GV: 1 số dại diện của lớp sâu bọ HS: - Sưu tầm tranh ảnh về lớp sâu bọ - Kẻ bảng 1,2 sgk/91,92 và hoàn thành bảng - Xem bài “ Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ” III. Phương pháp dạy học - Phương pháp trực quan, đàm thoại, tìm tòi, hoạt động nhóm nhỏ IV. Tiến trình 1. Ổn định tổ chức 2. KTBC 1. Chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt trong c¸c c©u sau: 10đ - Ch©u ChÊu lµ loµi ®éng vËt thuéc líp ®éng vËt nµo cña ngµnh ch©n khíp a/ Líp gi¸p x¸c b/ Líp h×nh nhÖn. c/ Líp s©u bä - C¬ thÓ Ch©u chÊu ®îc chia thµnh mÊy phÇn ? a/ 1 phÇn. b/ 2 phÇn: §Çu – ngùc, bụng c/ 3 phÇn: §Çu,ngùc, bông. Ch©u ChÊu h« hÊp b»ng g× ? a/ èng khÝ. b/ Mang. c/ Phæi. 2. Trong c¸c c©u sau, c©u nµo ®óng, c©u nµo sai khi nãi vÒ Ch©u ChÊu. a/ §Çu cã mét ®«i r©u, ngùc cã hai ®«i c¸nh vµ ba ®«i ch©n. b/ Loµi cã Ých cho s¶n xuÊt n«ng nghiÖp. c/ Ph¸t triÓn theo h×nh thøc biÕn th¸i hoµn toµn. 3. Giảng bài mới Lớp sâu bọ là loài phong phú nhất trong giới động vật gấp 2-3 lần số loài động vật còn lại. Hằng năm con người lại phát hiện thêm nhiều loài mới, sâu bọ phân bố khắp nơi trên trái đất. Hầu hết chúng có thể bay. Phát triển có biến thái cơ thể lột xác thay đổi hình dạng nhiều lần đến khi trưởng thành Hoạt động của GV - HS Nội dung bài học Hoạt động 1: Một số đại diện sâu bọ khác Mục tiêu: HS biết được đặc điểm một số sâu bọ thường gặp. Qua các đại diện thấy được sự đa dạng của lớp sâu bọ. 1/ Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính - GV yêu cầu HS quan sát từ hình 27.1 đến 27.7 SGK, đọc thông tin dưới hình và trả lời câu hỏi: - Ở hình 27 có những đại diện nào? - Em hãy cho biết thêm những đặc điểm của mỗi đại diện mà em biết? - HS làm việc độc lập với SGK. + Kể tên 7 đại diện. + Bổ sung thêm thông tin về các đại diện. - Mọt hại gỗ - Bọ ngựa: ăn sâu bọ có khả năng biến đổi theo môi trường - Chuồn chuồn: giai đoạn ấu trùng ở nước, băt mồi khi bay - Ve sầu: hút nhựa cây và đẻ trứng trên cây - Bướm: thụ phấn cho cây và hút mật - Ông: hút mật và thụ phấn - Ruồi, muỗi là động vật trung gian truyền bệnh + Quan sát ở nhà trong vườn ta thấy những đại diện nào của lớp sâu bọ? + Mỗi loài có lối sống và tập tính khác nhau. Chứng tỏ điều gì? - 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung. 2/ Nhận biết 1 số đại diện và môi trường sống - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 trang 91 SGK. - HS bằng hiểu biết của mình để lựa chọn các đại diện điền vào bảng 1. - 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung đại diện - GV chốt lại đáp án. Các môi sống Một số sâu bọ đại diện Ở nước Trên mặt nước Bọ vẽ Trong nước Ấu trùng, bọ gậy, chuồn chuồn Ở cạn Dưới đất Ấu trùng ve sầu, dế trũi Trên mặt đất Bọ hung, dế mèn Trên cây Bọ ngựa Kí sinh Trên không Chuồn chuồn, bướm, ong Ở cây cối Bọ rầu Ở động vật Chấy rận - GV yêu cầu HS nhận xét sự đa dạng của lớp sâu bọ. - HS nhận xét sự đa dạng về số lượng loài, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính. - GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Đặc diểm chung và vai trò thực tiễn 1. Đặc điểm chung - GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, thảo luận, chọn các đặc điểm chung nổi bật của lớp sâu bọ. - Một số HS đọc to thông tin trong SGKtrang 91, lớp theo dõi các đặc điểm dự kiến. - Thảo luận trong nhóm, lựa chọn các đặc điểm chung. - Đại diện nhóm phát triển, lớp bổ sung - GV chốt lại đặc điểm chung. 2. Vai trò thực tiễn - GV yêu cầu HS đọc thông tin và làm bài tập điền bảng 2 trang 92 SGK. - Bằng kiến thức và hiểu biết của mình để điền tên sâu bọ và đánh dấu vào ô trống vai trò thực tiễn ở bảng 2. - GV kẻ nhanh bảng 2, gọi HS lên điền. - 1 HS lên điền trên bảng, lớp nhận xét, bổ sung. GV nên gọi nhiều HS tham gia làm bài tập. - Ngoài những vai trò trên, lớp sâu bọ còn có những vai trò gì? - HS trả lời Gv: Đối với những loài có ích Hs cần phải làm gì? Có hại? Hs: Bảo vệ loài có ích - Tiêu diệt loài có hại... I . Một số đại diện khác 1/ Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính Lớp sâu bọ rất đa dạng về: số loài, lối sống và tập tính 2/ Nhận biết 1 số đại diện và môi trường sống - Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường trên trái đất II. Đặc diểm chung và vai trò thực tiễn 1. Đặc điểm chung - Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng. - Phần đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. - Hô hấp bằng ống khí. - Phát triển qua biến thái 2. Vai trò thực tiễn - Ích lợi: + Làm thuốc chữa bệnh + Làm thực phẩm + Thụ phấn cho cây trồng + Làm thức ăn cho động vật khác. + Diệt các sâu bọ có hại + Làm sạch môi trường - Tác hại: + Là động vật trung gian truyền bệnh + Làm hại cho sản xuất nông nghiệp.. 4. Củng cố và luyện tập - Trong các đặc diểm nào phân biệt lớp sâu bọ với giáp xác và hình nhện a/ Cơ thể: có 3 phần gồm đầu có 1 đôi râu phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh b/ Có đủ 5 giác quan c/ Cả a, b - Trong c¸c nhãm ®éng vËt thuéc líp s©u bä sau, nhãm s©u bä nµo sèng ë trªn c©y? a/ Bä rïa, bä hung, chuån chuån. b/ Bä ngùa, rÖp, Êu trïng muçi c/ Bä rïa, bä ngùa, rÖp. - §Ó b¶o vÖ mïa mµng ®ang canh t¸c, ph¶i diÖt s©u non hay diÖt bím? a/ DiÖt bưím v× giai ®o¹n ph¸ ho¹i lµ giai ®o¹n bím. b/ DiÖt s©u non v× giai ®o¹n ph¸ h¹i lµ giai ®o¹n s©u non. Cßn diÖt bím lµ phßng trõ cho vô mïa sau. Gv: Ở địa phương em có biện pháp nào phòng chống sâu bọ có hại? Những biện pháp đó có ô nhiễm môi trường không? Tùy từng địa phương 5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục “Em có biết” - Ôn tập ngành chân khớp và 1 số tập tính của sâu bọ V. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_28_bai_27_da_dang_va_dac_diem_ch.doc