I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được sư đa dạng của cá về số loài,lối sông,môi trường sống.
Trình bày đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.
Trình bày được đặc điểm chung của cá.
2Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát so sánh để rút ra kết luận.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh-ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện khác nhau.
Tranh 34.17 sgk trang 110 phóng to.
Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk trang111.
Vở bài tập sinh 7 tập 2.
II/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
*Kiểm tra:
Bài mới:Cálà ĐVCXS sống hoàn toàn trong nước.cá có số lượng loài lớn nhất trong ngành ĐVCXS.Chúng phân bố ở các môi trường nước trên thế giới và đóng một vai trò quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 35: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18:từ 21/12à026/12/2009.
Tiết: 35ngày soạn 30/12/2009
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được sư ïđa dạng của cá về số loài,lối sôùng,môi trường sống.
Trình bày đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.
Trình bày được đặc điểm chung của cá.
2Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát so sánh để rút ra kết luận.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh-ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện khác nhau.
Tranh 34.1à7 sgk trang 110 phóng to.
Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk trang111.
Vở bài tập sinh 7 tập 2.
II/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
*Kiểm tra:
Bài mới:Cálà ĐVCXS sống hoàn toàn trong nước.cá có số lượng loài lớn nhất trong ngành ĐVCXS.Chúng phân bố ở các môi trường nước trên thế giới và đóng một vai trò quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Hoạt Động 1:Đa Dang Về Thành Phần Loài Và Môi Trường Sống
Hoạt Động Của thầy
Hoạt Động Của Trò
1.đa dạng về thành phần loài:
Hs đọc thông tin sgk thu thập kiến thức.
Yêu cầu hs đọc thông tin sgk-hoàn thành bảng sau:
Quan sát tranh 34.1à7 trang110.
Thảo luận nhóm thống nhất đáp án-đại diện nhóm lên điền vào bảng.
Các nhóm theo dõi-nhận xét-bổ sung.
Rút ra kết luận.
Hs tự sửa sai theo đáp án.
Dấu Hiệu So Sánh
Lớp Cá Sụn
Lớp Cá Xương
Nơi sống
Đặc điểm phân biệt
Đại diện
Đáp án(Sự Đa Dạng Về Thành Phần Loài Và Môi Trường Sống Của Cá)
Tên lớp
cá
Số loài
Đặc điểm để phân biệt
Môi trường sống
Các đại diện
Cá sụn
850
Bộ xương bằng chất sụn,khe mang trần,da nhám,miệng nằm ở mặt bụng
Nước mặn và nước lợ
Cánhám, cá đuối
Cá
xương
24565
Bộ xương bằng chất xương,xương nắp mang che các khe mang,da phủ vảy xương có chấy nhầy,miệng nằm ở đầu mõm
Biển ,nước lợ,nước ngọt.
Cá chép cá vền,cá thu,cá đối.
Cá ngừ.
Hoạt ĐộngCủa Thầy
Hoạt Động Của Trò
Kết Luận
2.Đa dạng về môi trường sống:
Yêu cầu hs quan sát hình 34.1à7.
Hoàn thành bảng trang 111 sgk.
Treo bảng phụ.gọi hs lên bảng điền. GV theo dỏi sửa sai.
Thông báo đáp án đúng
Cho hs thảo luận:
Đời sống ảnh hưởng như thế nào đến cấu tạo ngoài của cá?
Hs quan sát hình-đọc chú thích-hoàn thành bảng.
Đại diện lên bảng điền
Lớp theo dõi bổ sung
Rút ra kết luận.
Tự sửa sai theo đáp án.
Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá.
ĐÁP ÁN(Aûnh Hưởng Của Điều Kiện Sống Tới Cấu Tạo Ngoài Của Cá.)
T
T
Đặc điểm môi trường
Đại diện
Hình dạng thân
Đăc điểm khúc đuôi
Đặc điểm vây chẳn
Khả năng di chuyển
1
Tầng mặt,thiếu nơi ẩn náu
Cá nhám
Cá trích
Thon dài
Khoẻ
Bình thường
nhanh
2
Tầng giữa và tầng đáy,nơi ẩn náu thường nhiều
Cá vền
Cá chép
Tương đối ngắn
Yếu
Bình thường
Bơi chậm
3
Trong những hốc bùn đất ở đáy
Lươn,cá chạch
Rất dài
Rất yếu
Không có
Rất chậm
4
Trên mặt đáy biển
Cá bơn cá đuối
Dẹt mỏng
Rất yếu
To hoặc nhỏ
kém
HOẠT ĐỘNG 2:ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ.
GV cho cả lớp thảo luận điền nội dung vào bảng(ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ)
GV sửa sai và đưa ra đáp án đúng.
Đặc Điểm
Môi Trường
Sống
Cá Sụn
Bộ Xương
Cơ
Quan
Di
Chuyển
Cơ
Quan
Hô
Hấp
Cơ Quan Tuần Hoàn
Nhiệt Độ Cơ
Thể
Cá Xương
Tim
Máu
Trong
Tim
Máu
Nuôi
Cơ
Thể
Số
Vòng
Tuần
Hoàn
nước
Mặn
nước
Lợ
Bằng
Chất
Sụn
Nước
Mặn
Ngọt
Lợ
Bằng chất xương
Vây
Mang
2 ngăn
Máu đỏ thẫm
Máu đỏ tươi
1 vòng
Phụ thuộc vào môi trường
ĐVbiến nhiệt
Cho hs thảo luận theo nhóm về các đặc điểm:
Môi trường sống?
Cơ quan di chuyển?
Hệ hô hấp?
Hệ tuần hoàn?
Đặc điểm sinh sản?
Nhiệt độ cơ thể?
Gọi 1 vài em nhắc lại đặc điểm chung của cá?
Cá nhân nhớ lại kiến thức cũ-thảo luận nhóm thống nhất đáp án.
Đại diện nhóm trình bày –các nhóm bổ sung.
Rút ra kết luận.
Kết luận 2
Là ĐVCXS thích nghi đời sống hoàn toàn ở nước.
Bơi bằng vây-hô hấp bằng mang.tim 2 ngăn,1 vòng tuần hoàn.
Máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
Thụ tinh ngoài.đẻ trứng.
Là động vật biến nhiệt
Hoạt Động 3:Vai Trò Của Cá.
Cá có vai trò gì trong tự nhiên-trong đời sống?
Tìm những ví dụ minh hoạ tuừng vai trò?
Chú ý?1 số loài cá gây ngộ độc cho người như cá nóc mật cá trám.
Để bảo vệ và phát triển nguồn thuỷ sản cần phải làm gì?
Hs thu thập thông tin sgk-kết hợp kiến thức đã học.
Trả lời câu hỏi của GV.
Lớp nhận xét –bổ sung.
Rút ra kết luận.
Kết luận 3
Cung cấp thực phẩm.
Nguyên liệu làm thuốc chữa bệnh.nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
Diệt sâu bọ;bọ gậy.
Kết luận chung:hs đọc kết luận sgk.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GÍA.
+Khoanh tròn đâøu những câu có nội dung dúng nhất:
1.lớp cá đa dạng vì: a.có số lượng loài nhiều.
b.cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau. c.cả a,b
2.dấu hiệu đẻ phân biệt cá sụn cá xương là:
a.căn cứ bộ xương. b.căn cứ môi trường sống. c.cả ab.
+cá có vai trò gì trong đời sống con người?
V/DẶN DÒ:
Học thuộc nội dung bài ghi.
Đọc em có biết.Vẽ hình 34.1à7.sgk trang 110.
Làm các bài tập trong vở bài tập sinh 8 tập 2 trang 9 và 10.
Chuâûn bị mỗi nhóm 2 con cá chép để thực hành.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_35_da_dang_va_dac_diem_chung_cua.doc