Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 36: Kiểm tra chất lượng học kì 1

 Câu 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:

1. Sống trong nước ngọt di chuyển kiểu sâu đo hoặc lộn đầu là:

A. Trùng roi. C. Sứa.

B. Thuỷ tức. D. Trùng biến hình.

2. Cơ thể có các hạt diệp luc, có tính hướng sáng, sống tự dưỡng là:

A. Trùng roi. C. Trùng biến hình.

B. Trùng đế giày D. Trùng sốt rét.

3. Cơ thể hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận chức năng sống là:

A. Tập đoàn trùng roi. C. Ruột khoang.

B. Sán. D. Động vật nguyên sinh.

4. Bào xác theo đường ăn uống vào đến ruột chui ra gây loét niêm mạc ruột , ăn hồng cầu là:

A. Trùng biến hình. C. Trùng kiết lị.

B. Trùng kiết lị. D. Trùng roi.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 36: Kiểm tra chất lượng học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 36: Kiểm tra chất lượng học kì I I. Mục tiêu 1. kiến thức - Củng cố kiến thức của học sinh sau khi học xong các chương: Động vật nguyên sinh, Ruột khoang, Các ngành giun, Ngành chân khớp. 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích , trình bày khoa học. 3. Thái độ : Thái độ làm bài nghiêm túc , tự giác. II. Chuẩn bị - GV: đề kiểm tra. -HS: ôn lại toàn bộ kiến thức đã học. III. Ma trân hai chiều Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Động vật nguyên sinh. 4 2 4 2 Ngành chân khớp. 1 2 1 2,5 2 4,5 Ôn tập. 1 1 1 1 2 2 Các ngành giun. 1 1,5 1 1,5 Tổng 5 3 2 3 2 4 9 10 IV. Tiến trình bài kiểm tra 1. Ôn định: 7a: 7b: 7c: 2. Đề kiểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan(6 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: 1. Sống trong nước ngọt di chuyển kiểu sâu đo hoặc lộn đầu là: A. Trùng roi. C. Sứa. B. Thuỷ tức. D. Trùng biến hình. 2. Cơ thể có các hạt diệp luc, có tính hướng sáng, sống tự dưỡng là: A. Trùng roi. C. Trùng biến hình. B. Trùng đế giày D. Trùng sốt rét. 3. Cơ thể hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận chức năng sống là: A. Tập đoàn trùng roi. C. Ruột khoang. B. Sán. D. Động vật nguyên sinh. 4. Bào xác theo đường ăn uống vào đến ruột chui ra gây loét niêm mạc ruột , ăn hồng cầu là: A. Trùng biến hình. C. Trùng kiết lị. B. Trùng kiết lị. D. Trùng roi. Câu 2(1 điểm) Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp. Ghi kết quả vào cột C. Cột A: Tên ngành Cột B: Đặc điểm đặc trưng Cột C: Kết quả 1. Thân mềm. a. Bộ xương ngoài bằng kitin,cơ thể thường phân đốt 1.......... 2. Chân khớp. b. Cơ thể thường không phân đốt ,có vỏ đá vôi. 2......... c. Cơ thể mềm , dẹp ,tròn, kéo dài hay phân đốt. Câu 3(2điểm): Hãy điền các từ, cụm từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: Cơ thể châu chấu ........................(1)rõ rệt : đầu, ngực , bụng . Đầu có một đôi râu, ngực có 3 ....(2)..............................và hai đôi cánh. Châu chấu hô hấp bằng (3)......................., hệ trần kinh có hạch não và chuỗi hạch bụng , chung ăn thực vật , (4) ........................nên rất có hại. Phần II: Tự luận ( 4 điểm) Câu 1(1điêmCó thể xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp được không? Vì sao? Câu 2(1,5 điểm): Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây tác hại gì cho cơ thể vật chủ? Câu 3(2,5 điểm): Giải thích mối liên hệ giữa hệ tiêu hoá và hệ bài tiết của châu chấu? Chức năng hệ tuần hoàn của châu chấu là gì? Đáp án và biểu điểm Phần I: Khách quan:Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1: 1.B 2. A 3. D 4. C. Câu 2:1.b 2. a. Câu 3: 1. 3 phần. 2. Đôi chân. 3. ống khí. 4. phàm ăn Phần II: Câu 1:(1 điểm):Có thể xếp mực bơi nhanh với ốc sên bò chậm chạp được vì:chúng đều mang những đặc điểm chung như: Thân mềm, cơ thể không phân đốt, có vỏ đá vôi..... Câu 2(1, 5 điểm)-các loài giun tròn thường kí sinh ở nơi giàu dinh dưỡng ở trong cơ thể ngưòi và động vật như: ruột non, tá tràng, .... - tác hại: lấy chất ding dưỡng, gây viêm nhiễm nơi kí sinh, tiết ra một số chất có hại cho cư thể vật chủ...... Câu 3: - Mối liên quan( 1,5 điểm): các ống bài tiếtlọc chất thải đổ vào cuối ruột giữa, đầu ruột sau, để chất bài tiết theo phân ra ngoài. - chức năng của hệ tuần hoàn(1điểm):+ Phân phối chất dinh dưỡng đén TB. + Cung cáp ô xi cho các tế bào. 3. Thu bài kiểm tra. 4. Hướng dẫn về nhà. - Đọc trước bài 32.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_36_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1.doc