I-Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật xương sống (Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, lớp chim và lớp thú) .
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, làm bài tập sinh dạng trắc nghiệm khách quan.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III-Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm ta bài cũ: nhận xét bài thực hành
3. Bài tập:
Hoạt động 1:Ôn tập.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 54: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Tiết 54 Ngày soạn: 24/01/09 Ngày dạy:
:
BÀI TẬP
I-Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật xương sống (Lớp cá, lưỡng cư, bò sát, lớp chim và lớp thú) .
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, làm bài tập sinh dạng trắc nghiệm khách quan.
Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II-Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III-Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm ta bài cũ: nhận xét bài thực hành
3. Bài tập:
Hoạt động 1:Ôn tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt dộng của học sinh
GV yê cầu HS nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong chương 6: Ngành động vật có xương sống.
GV nhận xét.
HS làm bài.
HS lên bảng điền vào sơ đồ hệ thống kiến thức.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Sơ đồ kiến thức
Ngành ĐV có xương sống
LỚP. LỚP.. LỚP.. LỚP
Đại diện: Đại diện: Đại diện: Đại diện:
..
Hoạt động 2:Bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt dộng của học sinh
GV treo bảng phụ bài tập:
Đáp án:
1c, 2a
a, c, d, f, g.
a. Hàm ngắn, răng mọc trên hàm , trứng có vỏ dai.
b. răng mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi.
c. Bộ Cá Sấu
d. Bộ Rùa
D. Cá: 3, 9, 14, 16.
Eách: 4, 5, 11, 13.
Thằn lằn bóng: 2, 6, 10, 12.
Chim bồ câu: 1, 7, 8, 15.
E. Vì tập tính kiếm thức ăn của thỏ là vào buổi chiều và ban đêm, nên khi nuôi thỏ người ta che bớt ánh sáng nhằm tạo điều kiện để thỏ ăn nhiều nhanh tăng trọng, rút ngắn thời gian nuôi dưỡng,
HS đọc đề bài. Làm bài:
A. Hãy khoanh trịn vào( chử a,b,c,d.....) những câu em cho là đúng :
Lớp cá đa dạng vì:
o a- Có số lượng loài nhiều.
o b- Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
o c- Cả a và b.
Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương:
o a- Căn cứ vào đặc điểm bộ xương.
o b- Căn cứ vào môi trường.
o c- Cả a và b.
Hãy đánh dấu (X) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư:
Là động vật biến nhiệt.
Thích nghi với đời sống ở cạn.
Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể.
Thích nghi với đời sống vừ ở cạn vừa ở nước.
Máu trong tim là máu đỏ tươi.
Di chuyển bằng 4 chi.
Da trần ẩm ướt.
Eách phát triển có biến thái.
Hoàn thành sơ đồ về lớp bò sát:
Ghép nối: Chọn những đặc điểm thích nghi với môi trường sống của các đại diện đã học:
Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ?
Sơ đồ BT C
Hàm có răng, không có mai và yếm
Lớp bò sát
Da
a.Hàm , răng Trứng
b. Hàm rất dài, răng Trứng
Hàm không có răng
Bộ có vảy
c. Bộ
d. Bộ
Bảng BT D
ĐẠI DIỆN
ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG
I/ CÁ
.
II/ ẾCH
...
III/ THẰN LẰN BÓNG
..
....
IV/ CHIM BỒ CÂU.
.......
1.Thân hình thoi có lông vũ bao phủ.
2.Da khô có vảy sừng bao bọc.
3.Vảy có da bao bọc trong da tiết chất nhày.
4.Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
5.Hô hấp bằng phổi và da.
6.Thân dài, đuôi rất dài.
7.Có tuyến phao câu tiết dịch nhờn.
8.Hàm không răng có mỏ sừng bao bọc.
9.Vảy xếp trên thân như ngói lợp.
10.Tim có vách ngăn hụt.
11.Đầu thân khớp với nhau thành khối thuôn nhọn.
12.Bàn chân 5 ngón có vuốt sắc.
13.Da trần phủ chất nhày và ẩm, dể thấm khí.
14.Thân thon dài đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
15.Chi trước biến thành cánh.
16.Mắt không mi màng mắt tiếp xúc với môi trường mước.
4. Dặn dò:
- Học bài phần đã ôn.
- Chẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_54_bai_tap.doc