I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hs nêu được các hình thức di chuyển của động vật.
Thấy được sư phức tạp và phân hoá của các cơ quan di chuyển.
Ý nghiã của sự phân hoá trong đời sống của động vật.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát-so sánh.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và động vật.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh phóng to hình:53.1,53.2 sgk.Vở bài tập sinh 7 tập 2.
Bảng phụ kẻ phiếu học tập.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
*Trả sửa bài kiểm tra tiết 55.
*Bài mới:Sự vận đông và di chuyển là đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật và thực vật-Nhờ khả năng di chuyển mà động vật tìm được thức ăn-bắt mồi,tìm chổ ở,tìm bạn đời và trốn tránh kẻ thù
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 56: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56(ngày soạn 24/03/2010) Võ văn chi
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ SỰ VẬN ĐỘNG DI CHUYỂN
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hs nêu được các hình thức di chuyển của động vật.
Thấy được sư ïphức tạp và phân hoá của các cơ quan di chuyển.
Ý nghiã của sự phân hoá trong đời sống của động vật.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát-so sánh.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và động vật.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh phóng to hình:53.1,53.2 sgk.Vở bài tập sinh 7 tập 2.
Bảng phụ kẻ phiếu học tập.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
*Trả sửa bài kiểm tra tiết 55.
*Bài mới:Sự vận đông và di chuyển là đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật và thực vật-Nhờ khả năng di chuyển mà động vật tìm được thức ăn-bắt mồi,tìm chổ ở,tìm bạn đời và trốn tránh kẻ thù
HOẠT ĐỘNG 1:CÁC HÌNH THỨC DI CHUYỂN CỦA ĐỘNG VẬT
Hoạt Động Của Thầy
Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và hình 53.1 làm bài tập hãy nối cách di chuyển ở các ô với loài động vật cho phù hợp.
Gv treo tranh hình 53.1 hs chữa bài.
Đôïng vật có hình thức di chuyển nào?
Ngoài những động vật trong sách-em còn biết được những động vật nào?kể ra?Nêu những hình thức di chuyển của chúng?
Yêu cầu hs rút ra kết luận.
Gv chốt lại những kiến thức đúng.
Hoạt Động Của Trò
Cá nhân đọc thông tin ■ sgk và quan sát hình 53.1.
Trao đổi nhóm-hoàn thành phần trả lời.
Đại diện nhóm lên chữa bài gạch nối bằng các màu khác nhau.
Các nhóm nhận xét-bổ sung.
Rút ra kết luận.
Hs tự sửa sai.
Kết Luận
Kết luận 1
Động vật có nhiều cách di chuyển như: đi,bò,chạy,
nhảy, bơi
Phù hợp với môi trường sống và tập tính của chúng
HOẠT ĐỘNG 2:SỰ PHỨC TẠP HOÁ VÀ SỰ PHÂN HOÁ CÁC BỘ PHẬN DI CHUYỂN Ở ĐỘNG VẬT.
Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin ■ sgk. Quan sát hình 52.2 trang 173.
Hoàn thành phiếu học tập
(bài tập 2 trang 41 vở bài tập sinh 7 tập 2)
Yêu cầu hs theo dõi nội dung phiếu-trả lời câu hỏi:
Sự phức tạp và phân hoá của bộ phận di chuyển ở động vật như thế nào?
Sự phức tạp và phân hoá này có ý nghĩa gì?
Gv tổng hợp các ý kiến thành 2 vấn đề:
1.sự phân hoá về cấu tạo và các bộ phận di chuyển.
2.chuyên hoá dần về chức năng.
Yêu cầu hs rút ra kết luận.
Gv chốt lại kiến thức đúng.
ĐẶC ĐIỂM CƠ QUAN DI CHUYỂN
TÊN ĐỘNG VẬT
Chưa có cơ quan di chuyển,có đời sống bám,sống cố định
HẢI QUỲ,SAN HÔ
Chưa có cơ quan di chuyển,di chuyển chậm kiểu sâu đo.
THUỶ TỨC
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản mấu lồi cơ và tơ bơi)
RƯƠI
Cơ quan di chuyển đã phân hoá
Thành chi phân đốt.
RẾT
Bộ phận di chuyển đã phân hoá thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau
5 đôi chân bò và
5 đôi chân bơi
TÔM SÔNG
2 đôi chân bò.
1 đôi chân nhảy
CHÂU CHẤU
Vây bơi với các tia vây
CÁ CHÉP
CÁ TRÍCH
Chi 5 ngón có màng bơi
ẾCH ,CÁ SẤU.
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
HẢI ÂU
Cánh được cấu tạo bằng màng da
DƠI
Bàn tay bàn chân cầm nắm
VƯỢN
Kế luận chung:gọi hs đọc kết luận sgk.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ:
1.Kể tên những loài động vật di chuyển bằng cách:ĐI,BAY,BÒ,BƠI?
2.Nhóm động vật nào chưa có bộ phận di chuyển?
3/Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hoá nhất?
V/DẶN DÒ
Học thuộc nội dung bài ghi.
Làm bài tập 1,2 trang 41 vở bài tập sinh 7 tập 2.
Kẻ bảng trang 176 vào vở học.
Nghiên cứu nội dung (Bảng trang 42 vở bài tập sinh 7 tập 2)
Tên Động vật
Ngành
Hô Hấp
Tuần Hoàn
Thần Kinh
Sinh Dục
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Eách đồng
Thằn lằn
Chim bồ câu
thỏ
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_56_moi_truong_song_va_su_van_don.doc