Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 11, Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm - Trần Thị Hoàng Oanh

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nêu được tính đa dạng của Thân mềm qua các đại diện khác của ngành như: ốc sên, hến, vẹm, hàu, ốc nhồi

- Nêu được đặc điểm chung của ngành Thân mềm.

- Nêu được vai trò của Thân mềm trong tự nhiên và trong đời sống

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, quan sát, tổng hợp.

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.

II. Các kĩ năng sống cơ bản:

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình, để tìm hiểu cấu tạo hoạt động sống của một số đại diện ngành Thân mềm qua đó rút ra đặc điểm chung cũng như vai trò của chúngtrong thực tiển cuộc sống.

- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong nhóm.

III. Phương pháp:

- Dạy học nhóm.

- Vấn đáp – tìm tòi

- Trực quan

IV. Phương tiện:

- Tranh phóng to H21.

- Bảng phụ: Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành Thân mềm.

 Bảng 2: Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 11, Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm - Trần Thị Hoàng Oanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11 Ngày soạn: 04/11/2012 Tiết 22: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được tính đa dạng của Thân mềm qua các đại diện khác của ngành như: ốc sên, hến, vẹm, hàu, ốc nhồi - Nêu được đặc điểm chung của ngành Thân mềm. - Nêu được vai trò của Thân mềm trong tự nhiên và trong đời sống 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, quan sát, tổng hợp. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. II. Các kĩ năng sống cơ bản: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình, để tìm hiểu cấu tạo hoạt động sống của một số đại diện ngành Thân mềm qua đó rút ra đặc điểm chung cũng như vai trò của chúngtrong thực tiển cuộc sống. - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong nhóm. III. Phương pháp: - Dạy học nhóm. - Vấn đáp – tìm tòi - Trực quan IV. Phương tiện: - Tranh phóng to H21. - Bảng phụ: Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành Thân mềm. Bảng 2: Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm. V. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của Thân mềm (23’) Mục tiêu: - Thấy được sự đa dạng của Thân mềm và rút ra đặc điểm chung của ngành - Yêu cầu H quan sát H21, thảo luận nhóm và hoàn thành Bảng 1. G chuẩn hoá Bảng. - Qua Bảng 1 và thực tế, nhận xét gì về ngành Thân mềm? - Rút ra đặc điểm chung của ngành Thân mềm. G chuẩn hoá kiến thức - H quan sát tranh, thảo luận nhóm hoàn thành Bảng 1. Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Đa dạng về môt trường sống, lối sống, cấu tạo cơ thể, màu sắc, kích thước. - H rút ra đặc điểm chung ® H khác nhận xét , bổ sung® hoàn chỉnh kiến thức. I. Đặc điểm chung: (Sơ đồ tư duy) Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của ngành Thân mềm (15’) Mục tiêu: - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn và lấy được ví dụ cụ thể - Yêu cầu H vận dụng kiến thức đã học và kiến thức thực tế hoàn thành Bảng 2. - Treo bảng phụ Bảng 2, gọi H lên hoàn thành Bảng. G chuẩn hoá Bảng. - Từ Bảng, rút ra mặt ích, mặt hại của Thân mềm. * Liên hệ thực tế: làm mành ốc, vỏ sò ốc ở địa phương. - Nêu các hoạt động của con người làm giảm số lượng Thân mềm mà em biết. - Em đã làm gì để có thể bảo vệ sự đa dạng của các loài Thân mềm ở Đại Lãnh? - H hoàn thành Bảng 2. - Nhiều H lên bảng ghi kết quả vào bảng phụ. H khác nhận xét. - Ích: làm thực phẩm, làm đồ trang trí, làm sạch môi trường nước. Hại: phá hại cây, làm vật chủ trung gian gian truyền bệnh. - Tràn dầu, đánh bắt bừa bãi, làm ô nhiễm môi trường nước - Tuyên truyền, dọn vệ sinh khu vực sống của các loài ĐV,... II. Vai trò của Thân mềm: - Hầu hết Thân mềm có lợi: cung cấp thực phẩm, nguyên liệu xuất khẩu, trang trí, lọc sạch môi trường nước - Một số có hại cho nông nghiệp, gây bệnh. 4. Củng cố: (4’) - Trả lời câu hỏi SGK - Đọc “Em có biết” 5. HDVN: (2’) - Chuẩn bị mẫu vật: tôm sông Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_11_tiet_22_dac_diem_chung_va_vai.doc